Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

BO 150 DE FILE WORD VAO 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.59 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LƠP 10 THPT Năm học 2015 – 2016 MÔN THI: TOÁN Ngày thi: 15 tháng 6 năm 2015 Thời gian làm bài: 120 phút. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU ĐỀ CHÍNH THỨC. Bài 1:. (2,5 điểm). a. Giải phương trình:. x  x  3 x 2  6. b. Giải hệ phương trình: P. . 3 x  2 y 11   x  2 y 1 2. 3 1 c. Rút gọn biểu thức: Bài 2: (2.0 điểm)  P  : y x 2 . Cho parabol  P . a. Vẽ Parabol. . b. Tìm tọa độ các giao điểm của Bài 3: (1,5 điểm). .. 27 .  P. 3 3.. và đường thẳng d : y 2 x  3 .. 2  1 . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình  1 a. Cho phương trình x  x  m  2 0 x 2  2 x1 x2  x2 1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn 1 .. 1  2 x 2  2 x  1 0 x  x b. Giải phương trình . Bài 4: (3,5 điểm)  O  và một điểm A nằm ngoài  O  . Dựng cát tuyến AMN không đi qua Cho đường tròn O , M nằm giữa A và N . Dựng hai tiếp tuyến AB , AC với  O  ( B , C là hai tiếp điểm và C thuộc cung nhỏ MN ). Gọi I là trung điểm của MN . a. Chứng minh tứ giác ABOI nội tiếp.  O  tại D và E ( D khác B , E khác C ). Chứng minh góc b. Hai tia BO và CI lần lượt cắt   CED BAO . c. Chứng minh OI vuông góc với BE . d. Đường thẳng OI cắt đường tròn tại P và Q ( I thuộc OP ); MN cắt BC tại F ; T là 2.  O  . Chứng minh ba điểm A ; T ; Q thẳng hàng. giao điểm thứ hai của PF và Bài 5: (0,5 điểm) Cho hai số dương x , y thỏa x 2 y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 x 2  y 2  2 xy P xy HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1:. (2,5 điểm). a. Giải phương trình:. x  x  3 x 2  6. . 2 Phương trình tương đương với: x  3x  x  6 0  x 2 . Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x 2 . 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3x  2 y 11   x  2 y 1  b. Giải hệ phương trình:. 4 x 12    x  2 y 1. Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất 2 3 P  27  3 1 3 c. Rút gọn biểu thức: 2 P. . Ta có: Bài 2: (2.0 điểm). . 3 1. 3 1. . . 3 1. 2. .  3 3 3. .  x 3   y  1 ..  x; y   3;  1. 3 1 3 1. 2. 3  3  1  2 3 1 . 3 ..  P  : y x 2 .  P a. Vẽ Parabol Cho parabol. Bảng giá trị: x 2 y. 4. 1. 0. 1. 2. 1. 0. 1. 4.  P. và đường thẳng d : y 2 x  3 .  P  và d là: x 2 2 x  3  x 2  2 x  3 0 . Phương trình hoành độ giao điểm của Ta có: a 1 ; b  2 ; c  3 . Có: a  b  c 0 . c x  3 a Nên phương trình có hai nghiệm: x  1 ; . b. Tìm tọa độ các giao của. y 1  A   1; 1 Với x  1 ta có . y 9  B  3; 9  Với x 3 ta có .  P  tại hai điểm phân biệt A và B như trên. Vậy d cắt Bài 3: (1,5 điểm) 2  1 . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình  1 a. Cho phương trình x  x  m  2 0 x 2  2 x1 x2  x2 1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn 1 . 9  9  4 m  0  m  4. +) Để pt có hai nghiệm phân biệt thì +) Theo Viet ta có: x1  x2  1 , x1.x2 m  2 ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> m. 9 4. Khi thì phương trình có hai nghiệm phân biệt nên 2  x1  x1  m  2 . 2 x  2 x1 x2  x2 1   x1  m  2  2 x1 x2  x2 1 +) Tacó 1   ( x1  x2 )  m  2  2 x1x2 1  1  m  2  2( m  2) 1  m 2 .. x12  x1  m  2 0.  x 0 1 2   2 x  2 x  1  0 2 2 x 1  t 0  . (1) x  x b. Giải phương trình . ĐK:  . Đặt t x  x  t 1 1 2   2tt 1 0  2t   1 0    t  1 t  (1) 2 ( vì a  b  c 2  1  1 0 ) Với. t 1  x2  x 1  x . 1 5 2 .. 1 1 1 t   x 2  x   x 2  x  0  2 2 2 Với. 2.  1 1  x  2   4 0   (vô nghiệm). x1 . 1 5 1 5 x2  2 , 2 .. Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt: Bài 4: (3,5 điểm) a. Chứng minh tứ giác ABOI nội tiếp. + Ta có ABO = 90o (tctt) AIO = 90 ( IM = IN) + Suy ra ABO  AIO = 1800 nên tứ giác ABOI nội tiếp đường tròn đường kính AO. b\ Chứng minh CED = BAO + Vì AB; AC là hai tiếp tuyến của (O) nên AO  BC + Ta có: E1 = B1 ( hai góc nội tiếp cùng chắn cung CD của đường tròn (O)) BAO = B1 (cùng phụ O1) Suy ra E1 = BAO hay CED = BAO c) Chứng minh OI vuông góc với BE + Ta có : E2 = ABC (cùng chắn cung BC); ABC = I 3 (A,B,O,I,C cùng thuộc đường tròn đường kính AO); I3 = I2 (đđ) Suy ra E2 = I2. Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên MN // BE . + Ta lại có MN  OI (IM = IN) nên OI  BE d) Chứng minh ba điểm A; T; Q thẳng hàng. + Gọi K là giao điểm OF và AP + Ta có QKP = 90o (góc nt chắn nửa đường tròn) nên QK  AP + Trong tam giác APQ có hai đường cao AI và QK cắt nhau tại F nên F là trực tâm. Suy ra PF là đường cao thứ 3 của tam giác APQ nên PF  QA (1) + Ta lại có QTP = 90o ( góc nt chắn nửa đường tròn) nên PF  QT (2) Từ (1);(2) suy ra QA ≡QT. Do đó 3 điểm A; T; Q thẳng hàng..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 5: Ta có 2 x 2  y 2  2 xy x 2  y 2  x 2  2 xy x 2  y 2 x 2  2 xy P    xy xy xy xy 4 x 2  4 y 2 x 2  2 xy 3x 2 x 2  4 y 2 x( x  2 y)      4 xy xy 4 xy 4 xy xy 3 x x2  4 y2 x  2 y 3 5  .    .2  1  0  4 y 4 xy y 4 2 x  y 2   2 2 2 2  x  4 y 2 x .4 y 4 xy   x  2 y 0 5  Pmin   y  0 2 khi x = 2y vì.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×