Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Tuần 10 - Toán - Bài : Nhân với số có một chữ số - Thùy Dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Khởi động: Đặt tính rồi tính 3246 + 6132 3246 +. 6132 9378. 5643 – 3529 -. 5643 3529 2114.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 241324 x 2 = ? 241324 x 2. Nhân theo thứ tự từ phải sang trái. 4826 48. * 2 nhân 4 bằng 8, viết 8. * 2 nhân 2 bằng 4, viết 4. * 2 nhân 3 bằng 6, viết 6. * 2 nhân 1 bằng 2, viết 2. * 2 nhân 4 bằng 8, viết 8.. 241324 x 2 = 482648. * 2 nhân 2 bằng 4, viết 4..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 136204 x 4 = ? 136204 x 4 5 4 4 8 16. Nhân theo thứ tự từ phải sang trái * 4 nhân 4 bằng 16, viết 6 nhớ 1. * 4 nhân 0 bằng 0, thêm 1 bằng 1 viết 1. * 4 nhân 2 bằng 8, viết 8. * 4 nhân 6 bằng 24, viết 4 nhớ 2. * 4 nhân 3 bằng 12, thêm 2 bằng 14, viết 4 nhớ 1. * 4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5.. 136204 x 4 = 544816.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 241324 x 2 = ? 241324 x 2. Không nhớ. 482 6 48. Nhân theo thứ tự từ phải sang trái * 2 nhân 4 bằng 8, viết 8. * 2 nhân 2 bằng 4, viết 4. * 2 nhân 3 bằng 6, viết 6. * 2 nhân 1 bằng 2, viết 2. * 2 nhân 4 bằng 8, viết 8.. 241324 x 2 = 482648. * 2 nhân 2 bằng 4, viết 4..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 136204 x 4 = ? 136204 x 4. Có nhớ. 5 4 48 16. 136204 x 4 = 544816. Nhân theo thứ tự từ phải sang trái. * 4 nhân 4 bằng 16, viết 6 nhớ 1. * 4 nhân 0 bằng 0, thêm 1 bằng 1. * 4 nhân 2 bằng 8, viết 8. * 4 nhân 6 bằng 24, viết 4 nhớ 2. * 4 nhân 3 bằng 12, thêm 2 bằng 14, viết 4 nhớ 1. * 4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5.. Lưu ý: Trong phép nhân có nhớ cần thêm số nhớ vào kết quả lần nhân tiếp theo..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 1: Đặt tính rồi tính a. 341231 x 2 341231 x 2 682462 b. 102426 x 5 102426 x 5 512130. 214325 x 4 214325 x 4 857300 410536 x 3 410536 x 3 1231608.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 2: Viết giá trị của biểu thức vào ô trống. m. 2. 3. 4. 5. 201634 x m. 403268. 604902. 806536. 1008170.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 3: Tính a. 321475 + 423507 x 2. 843275 - 123568 x 5. = 321475 + 847014. = 843275 - 617840. = 1168489. = 225435. b. 1306 x 8 + 24573 = 10 448 + 24573 = 35021. 609 x 9 - 4845 = 5481 - 4845 = 636.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 4 Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao . Mỗi xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện ,mỗi xã vùng cao được cấp 980 quyển truyện .Hỏi huyện đó được cấp bao nhiêu quyển truyện? Tóm tắt 8 xã vùng thấp, mỗi xã : 850 quyển truyện 9 xã vùng cao, mỗi xã : 980 quyển truyện Huyện đó : ? quyển truyện.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài giải : Cách khác: Số quyển truyện 8 xã vùng thấp được cấp là: Huyện đó được cấp số quyển truyện là: 850 x 8 = 6800 (quyển truyện ) 850 x 8 + 980 x 9 = 15 620 (quyển) Số quyển truyện 9 xã vùng cao được cấp là: Đáp số : 15 620 quyển truyện 980 x 9 = 8820 (quyển truyện ) Số quyển truyện cả huyện được cấp là: 6800 + 8820 = 15620 (quyển truyện ) Đáp số: 15620 quyển truyện.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 1: Kết quả biểu thức 5000 x 3 là:. A. 1500. B C D. 10005. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1 10 9 8 7 6 5 4 3 2 Câu 2: Giá trị của biểu thức 354 x 7 là:. A B C. 2487 2478 3547. D. 2784.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1 10 9 8 7 6 5 4 3 2 Câu 3: Tuổi của cả hai chị em là 14 tuổi em ít hơn chị 4 tuổi. Tuổi của mỗi người là:. A B C D. Em 9tuổi, chị 5tuổi Chị14 tuổi, em 4tuổi Chị 9tuổi, em 5tuổi Chị 10tuổi, em 4tuổi.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1 10 9 8 7 6 5 4 3 2 Câu 4: Cho biểu thức 45678 x 1giá trị là:. A. 0. B C. 45687 65478. D. 45678.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1 10 9 8 7 6 5 4 3 2 Câu 5: Nếu a = 1111, b = 9, giá trị của biểu thức a x b là:. A B C. 1199 9999 10999. D 11119.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thứ năm ngày 13 tháng 11 năm 2020 Toán. Nhân với số có một chữ số Về nhà xem lại bài Chuẩn bị bài sau: Tính chất giao hoán của phép nhân..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Chúc các em chăm ngoan, học giỏi.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

×