Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.42 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soan: 24/ 08/ 2017 Ngày dạy: CHỦ ĐỀ I PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC ***** Tiết 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC I/ MỤC TIÊU : 1) Kiến thức: - HS nắm vững qui tắc nhân đơn thức với đa thức theo công thức A. (B+C) = AB + AC , trong đó A, B, C là các đơn thức. 2) Kĩ năng: - HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức không quá ba hạng tử và không có quá hai biến. 3) Thái độ: - Có thái độ yêu thích môn học, cẩn thận, chính xác 4) Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: - Hình thành và phát triển năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng. - HS : Ôn tập các khái niệm đơn thức, đa thức, phép nhân hai đơn thức ở lớp 7. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV -GV hỏi : 1) Thế nào là một đơn thức? Cho ví dụ về đơn thức một biến, đơn thức hai biến? 2) Thế nào là một đa thức? Cho ví dụ về đa thức một biến, đa thức hai biến? - Tính các tích sau: a) (-2x3)(x2) b) (6xy2)(. 1 3 x y) 3. HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - HS trả lời tại chỗ: - Tính các tích sau: * Đơn thức là một biểu thức đại số trong đó các phép toán a) (-2x3) (x2) =-2x3.x2 = -2x5 1 3 trên các biến chỉ là những b) (6xy2)( x y) 3 phép nhân hoặc luỹ thừa 1 3 không âm. (ví dụ…) = 6xy2 x y = 2x4y3 3 * Đa thức là tổng của các đơn thức. (ví dụ…) - HS làm tại chỗ, sau đó trình bày lên bảng: a) (-2x3)(x2)= -2x3.x2 = -2x5 b)(6xy2)(. 1 3 1 x y)=6xy2 3 3. - GV chốt lại vấn đề và lưu ý: khi thực hiện phép tính, ta có x3y= 2x4y3 thể tính nhẩm các kết quả của - HS nghe hiểu và ghi nhớ phần hệ số, các phần biến cùng tên và ghi ngay kết quả đó vào tích cuối cùng. Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới - Phép nhân đơn thức với đa - HS lắng nghe §1. NHÂN ĐƠN THỨC thức có gì mới lạ, phải thực VỚI ĐA THỨC.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> hiện như thế nào? Để hiểu rõ, ta hãy nghiên cứu bài học hôm nay. Hoạt động 3: Qui tắc - Cho HS thực hiện ?1 (nêu - HS thực hiện (mỗi em làm bài với ví dụ của mình) yêu cầu như sgk) - GV theo dõi. Yêu cầu 1 HS - Một HS lên bảng trình bày 5x.(3x2 –4x + 1) lên bảng trình bày = 5x.3x2 + 5x.(-4x) + 5x.1 = 15x3 – 20x2 + 5x - Cho HS kiểm tra kết quả lẫn - Cả lớp nhận xét,HS đổi bài, kiểm tra lẫn nhau nhau - HS phát biểu - Từ cách làm, em hãy cho biết qui tắc nhân đơn thức với - HS nhắc lại và ghi công thức - HS tham gia nêu kết quả đa thức? - GV phát biểu và viết công phép nhân các đơn thức - HS nghe và ghi nhớ thức lên bảng - GV đưa ra ví dụ mới và giải mẫu trên bảng - GV lưu ý: Khi thực hiện phép nhân các đơn thức với nhau, các đơn thức có hệ số âm được đặt ở trong dấu ngoặc tròn (…) Hoạt động 4: Củng cố - Ghi ?2 lên bảng, yêu cầu HS - Một HS làm ở bảng, HS tự giải (gọi 1 HS lên bảng) khác làm vào vở - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu - Thu và kiểm nhanh 5 bài của - HS nộp bài theo yêu cầu HS - Nhận xét bài giải ở bảng - Đánh giá, nhận xét chung - Tự sửa vào vở (nếu sai) - Treo bảng phụ bài giải mẫu - HS đọc và tìm hiểu ?3 - Đọc ?3 S = 1/2(a+b)h - Cho biết công thức tính diện - HS thực hiện theo nhóm nhỏ tích hình thang? - Đại diện nhóm báo cáo kết - Yêu cầu HS thực hiện theo quả … nhóm - Cho HS báo cáo kết quả … - GV đánh giá và chốt lại bằng cách viết biểu thức và - 3 HS cùng lúc làm ở bảng, cho đáp số cả lớp làm vào vở - Ghi đề bài 1(a,b,c) lên bảng a) 5x5-x3-1/2x phụ, gọi 3 HS (mỗi HS làm 1 b) 2x3y2-2/3x4y+2/3x2y2 bài) c)-2x4y+2/5x2y2-x2y * Thực hiện ?3 - HS nhận xét bài ở bảng. 1.Qui tắc: a/ Ví dụ : 5x.(3x2 –4x + 1) = 5x.3x2 + 5x.(-4x) + 5x.1 = 15x3 – 20x2 + 5x b/ Qui tắc : (sgk tr4) A.(B+C) = A.B +A.C 2.Áp dụng: Ví dụ : Làm tính nhân (-2x3).(x2 + 5x -. 1 ) 2. Giải … = (-2x3).x2+ (-2x3).5x + (2x3)(-. 1 ) = -2x5-10x4+x3 2. * ?2. (3 x y − 12 x + 15 xy) 3. 2. = 3x3y.6xy3+(-. .6xy3. 1 2 x ).6xy3 + 2. 1 xy.6xy3 = 18x4y4 – 3x3y3 5 6 2 4 + xy 5. Bài tập 1 trang 5 Sgk. 1 ) 2 2 2 b) (3xy– x2+ y) xy 3 1 c) (4x3 – 5xy +2x)(xy) 2. a) x2(5x3- x -.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> S=. 1 - Tự sửa vào vở (nếu có sai) [(5x+3) + (3x+y).2y] 2. = 8xy + y2 +3y Với x = 3, y = 2 thì S = 58 (m2) Bài tập 1 trang 5 Sgk - Nhận xét bài làm ở bảng? - GV chốt lại cách giải A.(B+C) = A.B +A.C. -. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nh Học thuộc qui tắc nhân đơn thức với đa thức Làm các bài tập :1; 2; 3; 4; 5; 6 (SGK ) Xem trước bài “ Nhân đa thức với đa thức”.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ngày dạy:. Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC I/ MỤC TIÊU : 1) Kiến thức: - HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức. Biết cách nhân hai đa thức một biến đã sắp xếp cùng chiều. 2) Kĩ năng: - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức (không có quá hai biến và mỗi đa thức không có quá ba hạng tử); chủ yếu là nhân tam thức với nhị thức. 3) Thái độ: - Có thái độ cẩn thận, chính xác 4) Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: - Hình thành và phát triển năng lực tính toán, năng lựcgiải quyết vấn đề II/ CHUẨN BỊ : - GV: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng. - HS : Ôn đơn thức đồng dạng và cách thu gọn đơn thức đồng dạng. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Treo bảng phụ, nêu câu - Một HS lên bảng trả 1/ Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với hỏi và biểu điểm lời câu hỏi và thực hiện đa thức. (4đ) - Gọi một HS phép tính. 2/ Làm tính nhân: (6đ) - Kiểm tra vở bài tập vài - Cả lớp làm vào vở bài a) 2x(3x3 – x + ½ ) em tập. b) (3x2 – 5xy +y2)(-2xy) - Đánh giá, cho điểm a) 6x4-2x+x - GV chốt lại qui tắc, về b) -6x3y+10x2y2-2xy3 dấu - Nhận xét bài làm ở bảng Hoạt động 2: Qui tắc * Đặt vấn đề: Chúng ta đ Tiết 2: Nhân đa thức với biết cch nhn đơn thức với đa thức đa thức. Vậy muốn nhân 1. Quy tắc: đa thức với đa thức ta làm như thế nào? Chúng ta học a) Ví dụ : bài ngày hôm nay. (x –2)(6x2 –5x +1) - GV ghi bảng: - HS ghi vào nháp, suy = x.(6x2 –5x +1) +(-2). 2 (x – 2)(6x –5x +1) nghĩ cách làm và trả lời (6x2-5x+1) - Theo các em, ta làm = x.6x2 + x.(-5x) +x.1 + phép tính này như thế (-2).6x2+(-2).(-5x) +(-2).1 nào? - HS nghe hướng dẫn, = 6x3 – 5x2 + x –12x2 +10x –2 * Gợi ý: nhân mỗi hạng tử thực hiện phép tính và = 6x3 – 17x2 +11x – 2 của đa thức x-2 với đa cho biết kết quả tìm b) Quy tắc: (Sgk tr7) thức 6x2-5x+1 rồi cộng được các kết quả lại - HS sửahoặc ghi vào.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - GV trình bày lại cách làm - Từ ví dụ trên, em nào có thể phát biểu được quy tắc nhân đa thức với đa thức - GV chốt lại quy tắc - GV nêu nhận xét như Sgk - Cho HS làm ?1 Theo dõi HS làm bài, cho HS nhận xét bài làm cuả bạn rồi đưa ra bài giải mẫu. vở ?1 (½xy – 1).(x3 – 2x – 6) - HS phát biểu = ½xy.(x3–2x–6) –1(x3–2x–6) - HS khác phát biểu = ½x4y –x2y – 3xy – x3+ 2x +6 …… - HS nhắc lại quy tắc * Chú ý: Nhân hai đa thức sắp xếp vài lần 6x2 –5x + 1 x–2 2 - 12x + 10x –2 3 - HS thực hiện ?1 . Một 6x – 5x2 + x HS làm ở bảng – cả lớp 6x3 –17x2 + 11x –2 làm vào vở sau đó nhận xét ở bảng (½xy – 1).(x3 – 2x – 6) - Giới thiệu cách khác = - Cho HS đọc chú ý SGK = ½xy.(x3–2x–6) –1(x3– - Hỏi: Cách thực hiện? 2x–6) - GV hướng dẫn lại một = ½x4y –x2y – 3xy – cách trực quan từng thao x3+ 2x +6 tác - HS đọc SGK - HS trả lời - Nghe hiểu và ghi bài (phần thực hiện phép tính theo cột dọc) Hoạt động 3: Áp dụng - GV yêu cầu HS thực - HS thực hiện ?2 trên 2. Ap dụng hiện ?2 vào phiếu học tập phiếu học tập a) (x+3)(x2 +3x – 5) = ?2 a) (x+3)(x2 +3x – 5) = … … … = x3 + 6x2 + 4x – 15 … = x3 + 6x2 + 4x – b) (xy – 1)(xy + 5) = … 15 … = x2y2 + 4xy – 5 - GV yêu cầu HS thực a) (xy – 1)(xy + 5) ?3 S= (2x+y)(2x –y) = 4x2 –y2 =… hiện ?3 S = 4(5/2)2 –1 = 25 –1 2 2 … = x y + 4xy – 5 - GV nhận xét, đánh giá = 24 m2 - HS thực hiện ?3 chung (tương tự ?2) S= (2x+y)(2x –y) = 4x2 –y2 S = 4(5/2)2 –1 = 25 –1 = 24 m2 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - Học thuộc quy tắc, xem lại các bài đã giải - Làm các bài tập: 7.; 8; 9 (SGK). Tuần 2 Ngày soạn:03/09/2017.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ngày dạy:. Tiết 3: Luyện tập I/ MỤC TIÊU : 1) Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu kiến thức về các qui tắc nhân đơn thức với đa thức; nhân đa thức với đa thức 2) Kĩ năng: - Học sinh được thực hiện thành thạo qui tắc, biết vận dụng linh hoạt vào từng tình huống cụ thể. 3) Thái độ: - Có thái độ cẩn thận, chính xác 4) Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: - Hình thành và phát triển năng lực tính toán, năng lựcgiải quyết vấn đề, năng lực tư duy II/ CHUẨN BỊ : - GV: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng - HS : Ôn các qui tắc đã học. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Treo bảng phụ ghi câu hỏi - Một HS lên bảng trả lời câu kiểm tra ; hỏi và thực hiện phép tính ; - Gọi 1 HS ln bảng còn lại làm tại chỗ bài tập - Kiểm tra vở bài làm vài HS (x-5)(x3-2x2+x-1) = x4-2x3+x2-x-5x3+10x2-5x+5 =x4-7x3+11x2-6x+5 - Cho HS nhận xét bài làm => (5-x)( x3-2x2+x-1) 4 - Chốt lại vấn đề: Với A,B là =- x +7x3-11x2+6x-5 hai đa thức ta có : (-A).B= -(AB) - Cả lớp nhận xét - HS nghe GV chốt lại vấn đề và ghi chú ý vào vở Hoạt động 2: Luyện tập (Chữa ở phần kiểm tra bài cũ). NỘI DUNG 1/ Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức 2/Tính: (x-5)(x3-2x2+x-1) Từ kết quả trên => (5-x)( x3-2x2+x-1) giải thích?. I/ Chữa bi tập Bài 7b(SGK-8): Tính: (x-5)(x3-2x2+x-1) Từ kết quả trên => (5-x)( x3-2x2+x-1) giải thích? (x-5)(x3-2x2+x-1) = x4-2x3+x2-x-5x3+10x2-5x+5 =x4-7x3+11x2-6x+5 => (5-x)( x3-2x2+x-1) =- x4+7x3-11x2+6x-5.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> *Ghi chú: Với A,B là hai đa thức ta có : (-A).B= -(AB) - Bài 12 trang 8 Sgk - Yêu cầu HS đọc đề bài - Có nên thay trực tiếp giá trị x vào hay ko? Trước hết ta phải làm gì? - Gọi 1 HS lên bảng rút gọn biểu thức. - Gọi 2HS lên bảng tính trong 2 trường hợp: x=0; x=15 *GV chốt: Để tính giá trị của biểu thức trước hết chúng ta phải rút gọn biểu thức sau đó mới thay giá trị vào tính toán.. Bài 13 trang 9 Sgk - GV cho thảo luận làm bài theo nhóm (mỗi bàn là 1 nhóm) trong 5’ - Thu bài làm của các nhóm - Gọi 1 nhóm trình bày cách làm - Nhóm khác lên bảng trình bày - Cho HS nhận xét - Chốt lại cách làm. - Đọc yêu cầu của đề bài - Ta thay giá trị của x vào biểu thức rồi tính - Ta phải rút gọn biểu thức trước sau đó mới thay giá trị x vào - HS ln bảng A= (x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2) A=x3+3x2-5x-15+x2-x3-4x2+4x A=-x-15 a) Thay x=0 vào biểu thức ta được: A= -0-15 = -15 Vậy tại x=0 thì giá trị biểu thức là: 15 b) Thay x=15 vào biểu thức ta được: A= -15-15=-30 Vậy tại x=15 thì giá trị biểu thức là: 30 - Đọc, ghi đề bài vào vở (12x-5)(4x-1) +(3x-7)(1-16x) =81 48x2-12x-20x+5+3x-48x27+112x =81 83x = 83 x=1 - Nhận xét kết quả, cách làm. II/ Luyện tập 1)Bài 12 (Sgk – 8): Tính giá trị của biểu thức trong mỗi trường hợp sau: A= (x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2) A=x3+3x2-5x-15+x2-x34x2+4x A=-x-15 a) Thay x=0 vào biểu thức ta được: A= -0-15 = -15 Vậy tại x=0 thì giá trị biểu thức là: 15 b) Thay x=15 vào biểu thức ta được: A= -15-15=-30 Vậy tại x=15 thì giá trị biểu thức là: 30 2)Bài 13 (Sgk-9) Tìm x, biết : (12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-6x) = 81 2 48x -12x-20x+5+3x-48x27+112x = 81 83x = 83 x =1. Hoạt động 3: Củng cố - Nhắc lại các qui tắc đã học - HS phát biểu qui tắc A.(B+C) = AB+BC cách làm bài dạng bài 12, 13? - Cách làm bài dạng bài 12, 13 (A+B). * Nhân đơn thức,đa thức với (C+D)=AC+AD+BC+BD đa thức, sau đó thu gọn - Cho HS nhận xét - Nhận xét Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - Ôn lại 2 qui tắc nhân đa thức - Xem lại các bài tập đ giải - Lm bi tập: 10; 11; 12 d,c; 14; 15 (SGK) - Xem trước bài: “ Những hằng đẳng thức đáng nhớ”.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Kí duyệt của BGH. Kí duyệt của tổ trưởng bộ môn. Tuần 2 Ngày soạn 03/09/2017 Ngày dạy:. Tiết 4: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I/ MỤC TIÊU : 1) Kiến thức:.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Học sinh nắm vững ba hằng đẳng thức : bình phương một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương. 2) Kĩ năng: - Biết vận dụng để giải một số bài tập đơn giản, vận dụng linh hoạt để tính, nhanh tính nhẩm. - Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng hằng đẳng thức đúng đắn và hợp lí. 3) Thái độ: - Có thái độ cẩn thận, chính xác 4) Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: - Hình thành và phát triển năng lực tính toán, năng lực tư duy II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng. - HS : Học và làm bài ở nhà, ôn : nhân đa thức với đa thức. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Treo bảng phụ (hoặc ghi - Một HS lên bảng, cả lớp 1/ Phát biểu qui tắc nhân đa thức bảng) theo dõi và làm nháp với đa thức. 2 - Gọi một HS => 4x +4x+1 2/ Tính : (2x+1)(2x+1) - HS nhận xét - Cho cả lớp nhận xét - GV đánh giá, cho điểm Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới - HS tập trung chú ý Tiết 4: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ. - Không thực hiện phép nhân có thể tính tích trên một cách nhanh chóng hơn không? - Giới thiệu bài mới Hoạt động 3: Tìm qui tắc bình phương của 1 tổng -GV yêu cầu: Thực hiện - HS thực hiện trên nháp 1. Bình phương của một tổng phép nhân: (a+b)(a+b) (a+b)(a+b) = a2+2ab+b2 - Từ đó rút ra - Từ đó rút ra: (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 (a+b)2 = (a+b)2 = a2+2ab+b2 (A, B là các biểu thức tuỳ ý) - Tổng quát: - HS ghi bài (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 A, B là các biểu thức tuỳ - HS quan sát, nghe giảng ý - Dùng tranh vẽ (H1 sgk) hướng dẫn HS ý nghĩa Áp dụng: hình học của HĐT - HS phát biểu a) (a+1)2 = a2 + 2a + 1 - Phát biểu HĐT trên - HS làm trên phiếu học b) x2+ 4x+ 4 = … = (x+2)2 bằng lời? tập, 4 HS làm trên bảng c) 512 = (50 + 1)2 = … = 2601 - Cho HS thực hiện áp a) (a+1)2 = a2 + 2a + 1 d) 3012=(300+1)2 = …= 90601 dụng sgk b) x2+ 4x+ 4 = … = (x+2)2.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> c) 512 = (50 + 1)2 = … = - Thu một vài phiếu học 2601 tập của HS d) 3012= (300+1)2 =… = 90601 Cho HS nhận xét ở bảng - Cả lớp nhận xét ở bảng - GV nhận xét đánh giá - Tự sửa sai (nếu có) chung Hoạt động 4: Tìm qui tắc bình phương của 1 hiệu - Hãy tìm công thức - HS làm trên phiếu học 2. Bình phương của một hiệu 2 (A –B) (?3) tập: - GV gợi ý hai cách tính, (A – B)2 = [A +(-B)]2 = … (A-B)2 = A2 –2AB+ B2 gọi 2 HS cùng thực hiện (A –B)2 = (A –B)(A –B) - Cho HS nhận xét - HS nhận xét rút ra kết quả - Cho HS phát biểu bằng - HS phát biểu và ghi bài lời ghi bảng Ap dụng - Cho HS làm bài tập áp a) (x –1/2)2 = x2 –x + 1/4 dụng - HS làm bài tập áp dụng b) (2x–3y)2 = 4x2 –12xy+9y2 - Theo dõi HS làm bài vào vở c) 992 = (100–1)2 = … = 9801 2 2 a) (x –1/2) = x –x + 1/4 b) (2x–3y)2 = 4x2 –12xy+9y2 c) 992 = (100–1)2 = … = - Cho HS nhận xét 9801 - HS nhận xét và tự sửa Hoạt động 5: Tìm qui tắc hiệu 2 bình phương - Thực hiện ?5 : - HS thực hiện theo yêu 3. Hiệu hai bình phương - Thực hiện phép tính cầu GV (a+b)(a-b) , từ đó rút ra (a+b)(a-b) = a2 –b2 A2 – B2 = (A+B)(A –B) kết luận a2 –b2 = … => a2 –b2 = (a+b)(a-b) - Cho HS phát biểu bằng - HS phát biểu và ghi bài lời và ghi công thức lên - HS trả lời miệng bài a, Ap dụng: bảng làm phiếu học tập bài b+c a) (x +1)(x –1) = x2 – 1 - Hãy làm các bài tập áp a) (x +1)(x –1) = x2 – 1 b) (x –2y)(x +2y) = x2 –4y2 dụng (sgk) lên phiếu học b) (x –2y)(x +2y) = x2 –4y2 c) 56.64 = (60 –4)(60 +4) = tập c) 56.64 = (60 –4)(60 +4) = 602 –42 = … = 3584 2 2 60 –4 = … = 3584 - Cả lớp nhận xét - Cả lớp nhận xét Hoạt động 6: Củng cố - GV yêu cầu - HS đọc ?7 (sgk trang 11) ?7 * Gợi ý: - Trả lời miệng: … + Cả Đức và Thọ đều đúng 1/ Đức và Thọ ai đúng? - Kết luận: + HĐT : (A-B)2 = (B-A)2 2/ Sơn rút ra được HĐT (x –y)2 = (y –x)2 Bài Tập 16(b,c) no? - Cho HS làm các bài tập - HS hợp tác làm bài theo b/ 9x2 +y2 +6xy = (3x +y)2 Sgk (tr11) nhóm c/ 25a2+4b2–20ab = (5a-2b)2 * Gợi ý: xác định giá trị - Mỗi em tự trình bày bài Bài tập 18 (a,b) của A,B bằng cách xem làm của mình a) x2 +6xy +9y2 = (x+3y)2.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> A2 = ? A B2 = ? B. Yêu cầu HS nhận xét. -. Bài Tập 16(b,c) b) x2 –10xy+25y2 = (x–5y)2 b/ 9x2 +y2 +6xy = (3x +y)2 c/ 25a2+4b2–20ab = (5a-2b)2 Bài tập 18 (a,b) a) x2 +6xy +9y2 = (x+3y)2 b) x2 –10xy+25y2 = (x–5y)2 - Nhận xét bài làm của bạn. Hoạt động 7: Hướng dẫn vè nhà Học thuộc lòng 3 hằng đẳng thức, chú ý dấu của hằng đẳng thức Làm các bài tập:16; 17; 18; 20; 21 (SGK). Ngày dạy:. Tiết 5: Luyện tập I/ MỤC TIÊU : 1) Kiến thức: - Củng cố, mở rộng ba hằng đẳng thức đã học. 2) Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng biến đổi các công thức theo hai chiều, tính nhanh, tính nhẩm. 3) Thái độ: - Có thái độ cẩn thận, chính xác 4) Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: - Hình thành và phát triển năng lực tính toán, năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ, phiếu học tập. - HS : Học bài cũ, làm bài tập ở nhà III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV - Treo bảng phụ – đề kiểm tra - Kiểm vở bài làm ở nhà (3HS) - Cho HS nhận xét. HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Một HS lên bảng, còn lại 1/ Viết ba HĐT đã học (6đ) chép đề vào vở và làm bài 2/ Viết các bthức sau dưới dạng tại chỗ. bình phương 1 tổng (hiệu) (4đ) 2 a) (x+1) a) x2 +2x +1 2 b) (5a-2b) 25a2 +4b2 –20ab - Nhận xét bài làm ở bảng - Tự sửa sai (nếu có). - GV đánh giá cho điểm Hoạt động 2: Luyện tập Bài 20 trang 12 Sgk - Đọc đề bài và suy nghĩ I/ Chữa bi tập VP= x2+4xy+4y2 Bài 20 trang 12 Sgk - Vế phải có dạng HĐT VT≠VP =>(kết quả này sai) x2 + 2xy +4y2 = (x +2y)2 nào? Hãy tính (x+2y)2 rồi (kết quả này sai) nhận xét? Bài 21 trang12 Sgk.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 21 trang12 Sgk - Câu a, b là dạng của hằng - HS trả lời đẳng thức nào? - Hai HS cùng lên bảng còn - Gọi 2 HS ln bảng lm lại làm vào vở từng bài a) 9x2-6x+1= (3x-1)2 - Cho HS nhận xét ở bảng? b) (2x+3y)2+2(2x+3y)+1 - GV đánh giá chung, chốt = (2x+3y+1)2 lại - HS nhận xét kết quả, cách làm từng bài Bài 23 trang 12 Sgk - HS đọc đề bài 23. - Hướng dẫn cách thực - Nghe hướng dẫn sau đó hiện bài chứng minh hai hợp tác làm bài theo nhóm : biểu thức bằng nhau: Ta phải biến đổi 1 trong 2 vế về đúng với vế cịn lại, thơng thường là biến đổi vế phức tạp hơn về vế đơn giản. nhóm 1+3 làm bài đầu, Yêu cầu HS hợp tác theo nhóm 2+ 4 làm bài còn lại. nhóm làm bài * (a+b)2 =(a-b)2 +4ab VP = a2 -2ab + b2 +4ab - Cho đại diện nhóm trình = a2 +2ab +b2 = (a+b)2 bày, cả lớp nhận xét. =VT * (a-b)2 =(a+b)2 –4ab VP = a2 +2ab + b2 –4ab = a2 –2ab +b2 = (a-b)2 =VT - HS nghe và ghi nhớ - GV nêu ý nghĩa của bài - HS vận dụng, 2 HS làm ở tập bảng - Áp dụng vào bài a, b? a) (a -b)2 = 72 - 4.12= 49 -48 - Cho HS nhận xét, GV =1 đánh giá b)(a+b)2=202 +4.3=40012=388 - Nhận xét kết quả trên bảng. a) 9x2-6x+1= (3x-1)2 b) (2x+3y)2+2(2x+3y)+1 = (2x+3y+1)2. Bài 23 trang 12 Sgk Chứng minh. * (a+b)2 =(a-b)2 +4ab VP = a2 -2ab + b2 +4ab = a2 +2ab +b2 = (a+b)2 =VT * (a-b)2 =(a+b)2 –4ab VP = a2 +2ab + b2 –4ab = a2 –2ab +b2 = (a-b)2 =VT Ap dụng: a) (a -b)2 = 72 - 4.12=49 -48 =1 b)(a+b)2=202+4.3=400-12=388. Hoạt động 3: Củng cố - Nêu nhận xét ưu khuyết điểm của HS qua giờ luyện tập - Nêu các vấn đề thường mắc sai lầm. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - Ôn lại các hằng đẳng thức đã học và xem lại các bài đã giải. - Làm các bài tập: 22; 24; 25(SGK) - Xem trước bài “ Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)”.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tuần 3 Ngày soạn:08/09/2017 Ngày dạy:. Tiết 6: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp) I/ MỤC TIÊU : 1) Kiến thức: - HS nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu. 2) Kĩ năng: - HS biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải toán. 3) Thái độ: - Có thái độ cẩn thận, chính xác 4) Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: - Hình thành và phát triển năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ , phiếu học tập - HS : Thuộc bài (ba hằng đẳng thức bậc hai), làm bài tập ở nhà. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV - Treo đề bài - Gọi một HS lên bảng - Cho HS nhận xét ở bảng - Đánh giá cho điểm. HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Một HS lên bảng - HS còn lại làm vào vở bài tập 1/ … = 9x2 – 6xy + y2 2/ … = 4x2 – ¼. NỘI DUNG. 1/ Viết 3 hằng đẳng thức (6đ) 2/ Tính : a) (3x – y)2 = … (2đ) b) (2x + ½ )(2x - ½ )=…. (2đ) Hoạy động 2: Giới thiệu bài mới - GV vào bài trực tiếp: ta đã - Chú ý nghe Tiết 6: NHỮNG HẰNG học ba hằng đẳng thức bậc ĐẲNG THỨC ĐÁNG hai … NHỚ (tiếp) - Chúng ta tiếp tục nghiên cứu về các hằng đẳng thức bậc ba Hoạt động 3: Tìm HĐT lập phương của 1 tổng - Nêu ?1 và yêu cầu HS thực - HS thực hiện ?1 theo yêu 4. Lập phương của một tổng hiện cầu : - Ghi kết quả phép tính lên * Thực hiện phép tính tại bảng rồi rút ra công thức chỗ 3 (a+b) = … * Đứng tại chỗ báo cáo kết (A+B)3= A3+3A2B+3AB2+B2 - Từ công thức hãy phát biểu quả bằng lời? - HS phát biểu, HS khác - Với A, B là các biểu thức hoàn chỉnh nhắc lại… 3 tuỳ ý, ta cũng có: (A+B) = (A+B)3=.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> … - Cho HS phát biểu bằng lời thay bằng từ “hạng tử” (?2) - Ghi bảng bài áp dụng - Ghi bảng kết quả và lưu ý HS tính chất hai chiều của phép tính. A3+3A2B+3AB2+B3. - HS phát biểu (thay từ “số” Ap dụng: bằng từ “hạng tử”) a) (x + 1)3 =x3+3x2+3x+1 - HS thực hiện phép tính b) (2x + y)3 3 3 2 a) (x + 1) =x +3x +3x+1 =4x3+12x2y+6xy2+y2 3 b) (2x + y) =4x3+12x2y+6xy2+y2 Hoạt động 4: Tìm HDDT lập phương của 1 hiệu - Nêu ?3 - HS làm ?3 trên phiếu học 5. Lập phương của một - Ghi bảng kết quả HS thực tập hiệu 3 3 hiện cho cả lớp nhận xét - Từ [a+(-b)] rút ra (a-b) - Phát biểu bằng lời HĐT trên (A-B)3= A3-3A2B+3AB2 -B3 (A-B)3= A3-3A2B+3AB2 -B3 - Hai HS phát biểu bằng lời Ap dụng: ?4 - Làm bài tập áp dụng a) (x -1/3)3=..= x3-x2+x - Gọi 2 HS viết kết quả a,b a) (x -1/3)3=..= x3-x2+x 1/27 lên bảng (mỗi em 1 câu) 1/27 b) (x-2y)3=…=x3 b) (x-2y)3=…=x3 -6x2y+12xy2-y3 - Gọi HS trả lời câu c -6x2y+12xy2-y3 - Cả lớp nhận xét - GV chốt lại và rút ra nhận c) Khẳng định đúng: 1, 3 Đứng tại chỗ trả lời và giải xét (A-B)2 = (B-A)2 thích từng câu (A-B)3 (B-A)3 Hoạt động 5: Củng cố - Chia 4 nhóm hoạt động, thời - HS chia nhóm làm bài gian (3’). - GV quan sát nhắc nhở HS nào không tập trung - Sau đó gọi đại diện nhóm - Câu 1 b đúng trình bày - Câu 2 d đúng - Câu 3 b đúng - Yêu cầu các nhóm nhận xét - Cử đại diện nhận xét bài lẫn nhau của nhóm khác. -. 1/ Rút gọn (x+2)3-(x-2)3 ta được: a) 2x2+2 b)12x2+16 c) 4x2+2 d)Kết quả khác 2/Phân tích 4x4+8x2+4 thành tích a)(4x2+1)2 b) (x2+2)2 c)(2x2+1)2 d) (2x2+2)2 3/ Xét (x2 +2y)3=x3 + ax4y + 18x2y2 +by3. Hỏi a,b bằng ? a/ a=4; b=6 b)a=6; b=8 c/ a=9; b=6 d)a=6; b=9 Hoạt động 6: Hương dẫn về nhà Học bài: viết công thức bằng các chữ tuỳ ý, rồi phát biểu bằng lời. Làm các bài tập: 26; 27; 28; 29 (SGK). Ngày dạy:.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 7: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp) I/ MỤC TIÊU : 1) Kiến thức: - HS nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ: Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương; phân biệt được sự khác nhau giữa các khái niệm “Tổng hai lập phương”, “Hiệu hai lập phương” với các khái niệm “Lập phương một tổng”, “Lập phương một hiệu” 2) Kĩ năng: - HS biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải toán. 3) Thái độ: - Có thái độ cẩn thận, chính xác 4) Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: - Hình thành và phát triển năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ , phiếu học tập - HS : Thuộc bài (năm hằng đẳng thức đã học), làm bài tập ở nhà. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV - Treo bảng phụ (đề kiểm tra) - Gọi một HS lên bảng - Kiểm vở bài làm vài HS. - Cho HS nhận xét ở bảng - GV đánh giá, cho điểm. HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - HS đọc câu hỏi kiểm tra 1/ Viết các hằng đẳng thức - Một HS lên bảng, còn lại làm lập phương một tổng, lập vào phiếu học tập phương một hiệu? 2 3 (2x +3y) 2/ Ap dụng tính: 3 4 2 2 3 =8x +36x y+54x y +27y a) (2x2 +3y)3 1 ( x 3)3 2 1 1 1 x3 3( x)2 .3 3. x.32 33 8 2 2 1 9 27 x3 x 2 x 27 8 4 2. 1 ( x 3)3 b) 2. - Nhận xét bài làm ở bảng - Tự sửa sai Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới - GV vào bài trực tiếp: ta đã - HS lắng nghe học năm hđt đáng nhớ là … Tiết 7: Những hằng đẳng - Chúng ta tiếp tục nghiên thức dng nhớ (tiếp) cứu hai hằng đẳng thức bậc ba còn lại … Hoạt động 3: Tìm HĐT tổng 2 lập phương - Nêu ?1 , yêu cầu HS thực - HS thực hiện ?1 cho biết kết 6. Tổng hai lập phương hiện quả: Với A và B là các biểu thức 2 2 (a + b)(a – ab + b ) = … tuỳ ý ta có: 3 3 3 3 - Từ đó ta rút ra a + b = ? =a +b A3+B3= (A+B)(A2-AB+B2) - Với A và B là các biểu A3+B3= (A+B)(A2-AB+B2) thức tuỳ ý ta có? Qui ước gọi A2 – AB + B2.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Yêu cầu HS phát biểu bằng lời hằng đẳng thức - GV phát biểu chốt lại: Tổng hai lập phương của hai bthức bằng tích của tổng hai bthức đó với bình phương thiếu của hiệu hai bthức đó. - Ghi bảng bài toán áp dụng - GV gọi HS nhận xét và hoàn chỉnh. - HS phát biểu bằng lời …. là bình phương thiếu của một hiệu. - HS nghe và nhắc lại (vài lần). - Hai HS lên bảng làm a) x3+8 = (x+8)(x2- 2x+ 4) b) (x+1)(x2 –x+1) = x3 + 1. Ap dụng: a) x3+8 = (x+8)(x2- 2x+ 4) b) (x+1)(x2 –x+1) = x3 + 1. Hoạt động 4: Tìm HĐT hiệu 2 lập phương - Nêu ?3 , yêu cầu HS thực -HS thực hiện ?3 cho biết kết 7. Hiệu hai lập phương hiện quả: Với A và B là các biểu 3 3 2 2 3 - Từ đó ta rút ra a - b = ? (a -b)(a + ab + b ) = … = a - thức tuỳ ý ta có: - Với A và B là các biểu b3 A3-B3= (A-B)(A2+AB+B2) thức tuỳ ý ta có? A3-B3= (A-B)(A2+AB+B2) Qui ước gọi A2 + AB + B2 - Nói và ghi bảng qui ước, là bình phương thiếu của yêu cầu - HS phát biểu bằng - HS phát biểu bằng lời … một tổng A + B lời Hđt - GV phát biểu chốt lại: Hiệu - HS nghe và nhắc lại (vài lần) hai lập phương của hai bthức bằng tích của hiệu hai bthức Ap dụng: đó với bình phương thiếu của tổmg hai bthức đó. a) (x –1)(x2+x+1) = x3 –1 - Treo bảng phụ (bài toán áp - Ba HS làm ở bảng (mỗi em b) 8x3 –y3 = (2x)3 – y3 dụng), gọi 3HS lên bảng . một bài), còn lại làm vào vở = (2x –y) 2 3 a) (x –1)(x +x+1) = x –1 (4x+2xy+y2) b) 8x3 –y3 = (2x)3 – y3 c) (x +2)(x2 -2x + 4) = x3 = (2x –y)(4x+2xy+y2) 23 2 3 3 c) (x +2)(x -2x + 4) = x - 2 = x3 – 8 = x3 – 8 - Nhận xét bảng sau khi làm A3+B3 = (A+B)(A2-AB+B2) - Cho HS so sánh hai công xong thức vừa học - HS suy nghĩ, trả lời… A3-B3 = (A -B)(A2+AB+B2) - GV chốt lại vấn đề. - HS theo dõi và ghi nhớ …. - Gọi HS lần lượt nhắc lại bảy hằng đẳng thức đã học (treo bảng phụ và mở ra lần lượt) - Khi A = x, B = 1 thì các công thức trên được viết dưới dạng như thế nào?. Hoạt động 5: Củng cố - HS thay nhau nêu các hằng đẳng thức đã học (A+B)2 = A2 + 2A + B2 (A –B)2 =A2 – 2A + B2 A2 – B2= (A +B)(A -B) (A +B)3=A3+3A2 B+3AB2+B3 (A -B)3 = A3 –3A2B+3AB2 –B3 A3 + B3 =(A +B)(A2 -AB +B2). - 7 hằng đẳng thức đáng nhớ: (A+B)2 = A2 + 2A + B2 (A –B)2 =A2 – 2A + B2 A2 – B2= (A +B)(A -B) (A +B)3 =A3+3A2 B+3AB2+B3 (A -B)3.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> - GV chốt lại và ghi bảng. A3 – B3 =(A –B)(A2+AB+B2). = A3 –3A2B+3AB2 –B3 A3 + B3 =(A +B)(A2 -AB +B2) A3 – B 3 =(A –B)(A2+AB+B2). Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà - HS nghe dặn Bài tập 30 trang 16 Sgk. - Học thuộc và viết mỗi công thức nhiều lần. - Diễn tả các hằng đẳng thức đĩ bằng lời. - Bài tập 30 trang 16 Sgk * Áp dụng hằng đẳng thức x3 + 1 = (x +1)(x2 - x +1) 6,7 x3 – 1 = (x –1)(x2 + x + 1) - Bài tập 31 trang 16 Sgk * Tương tự bài 30 - Bài tập 32 trang 16 Sgk - Ghi chú vào vở * Tương tự bài 30. Bài tập 31 trang 16 Sgk Bài tập 32 trang 16 Sgk. Ngày 11/09/2017 BGH Duyệt. Ngày dạy:. Tiết 8: Luyện tập I/ MỤC TIÊU : 1) Kiến thức: - HS được củng cố và ghi nhớ một cách có hệ thống các hằng đẳng thức đã học. 2) Kĩ năng: - HS biết vận dụng các hằng đẳng thức để giải toán. 3) Thái độ: - Có thái độ cẩn thận, chính xác 4) Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> -. Hình thành và phát triển năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ, thước. - HS : Ôn tập các hằng đẳng thức đã học, làm bài tập ở nhà. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Treo bảng phụ đưa ra đề - Một HS lên bảng, còn lại 1/ Viết công thức tổng hai lập kiểm tra. Gọi một HS làm vào giấy phương, hiệu hai lập phương 3 a) 8x – 1=(2x-1) (5đ) (4x2+2x+1) 2/ Viết các biểu thức sau dưới 3 - Thu và kiểm giấy vài em b)27+64y =(3+4y)(9dạng tích: (5đ) 2 - Cho HS nhận xét 24y+16y ) a) 8x3 – 1 - Sửa sai và đánh giá cho - HS được gọi nộp giấy làm b) 27 + 64y3 điểm bài. - Nhận xét bài làm ở bảng - Tự sửa sai (nếu có). Hoạt động 2: Chữa bài tập - Ghi bài tập 31 lên bảng , - HS lên bảng trình bày lời I/ Chữa bi tập cho một HS lên bảng trình giải, còn lại trình vở bài Bài 31 trang 16 Sgk bày lời giải, GV kiểm vở bài làm trước mặt a)VP: (a + b)3 – 3ab(a + b) làm HS - HS nhận xét sửa sai bài = a3 + 3a2b+ 3ab2+ b3–3a2b –3ab2 - Cho HS nhận xét lời giải làm ở bảng = a 3 + b3 . của bạn, sửa chữa sai sót và - HS nghe ghi để hiểu Vậy :a3 + b3 = (a+b)3-3ab(a+b) chốt lại vấn đề (về cách giải hướng giải bài toán cm b) (a – b)3 + 3ab(a-b) = a3 – 3a2b một bài chứng minh đẳng đẳng thức +3ab2 – b2 = a3- b3 thức). Hoạt động 3: Luyện tập -Treo bảng phụ.Gọi một HS lên - HS làm việc cá nhân bảng, yêu cầu cả lớp cùng làm - Một HS làm ở bảng a) (2+xy)2 = 4 + 4xy + x2y2 b) (5 -3x)2 = 25 - 30x + 9x2 c) (5 – x2)(5+ x2) = 25 – x4 d) (5x –1)3=125x3– 50x2+15x–1 e)(x -2y)(x2 +2xy + - Cho vài HS trình bày kết quả, 4y2)=x3- 8y3 cả lớp nhận xét f) (x+3)(x2-3x+9) = x3 + - GV nhận xét và hoàn chỉnh 27 - Trình bày kết quả – cả lớp nhận xét, sửa sai (nếu có) - Tự sửa sai và ghi vào vở. II/ Luyện tập Bài 33 trang 16 Sgk a) (2+xy)2 = 4 + 4xy + x2y2 b) (5 -3x)2 = 25 - 30x + 9x2 c) (5 – x2)(5+ x2) = 25 – x4 d) (5x –1)3 = 125x3– 50x2 + 15x –1 e) (x -2y)(x2 +2xy + 4y2) =x3- 8y3 f) (x+3)(x2-3x+9) = x3 + 27.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Ghi đề bài 34 lên bảng, cho HS làm việc theo nhóm nhỏ ít phút - Gọi đại diện một vài nhóm nêu kết quả, cách làm - GV ghi bảng kiểm tra kết quả - Ghi bảng đề bài 35 lên bảng - Hỏi: Nhận xét xem các phép tính này có đặc điểm gì? (câu a? câu b?) - Hãy cho biết đáp số của các phép tính. GV trình bày lại. - HS làm bài tập theo nhóm nhỏ cùng bàn - Đại diện nêu cách làm và cho biết đáp số của từng câu - Sửa sai vào bài (nếu có). - HS ghi đề bài vào vở - HS suy nghĩ trả lời a) Có dạng bình phương của một tổng b) Bình phương của một hiệu - HS làm việc cá thể-nêu kết quả Hoạt động 4: Củng cố - Chia 4 nhóm hoạt động, thời - HS chia nhóm làm bài gian (3’). - GV quan sát nhắc nhở HS nào không tập trung - Sau đó gọi đại diện nhóm - Câu 1 c đúng trình bày - Câu 2 d đúng - Câu 3 b đúng - Yêu cầu các nhóm nhận xét -Cử đại diện nhận xét bài lẫn nhau của nhóm khác. Bài 34 trang 17 Sgk a) (a+b)2 – (a-b)2 = … = 4ab b) (a+b)3-(a-b)3-2b3 =…= 6a2b c) (x+y+z)2–2(x+y+z)(x+y)+ (x+y)2 = … = z2 Bài 35 trang 17 Sgk a) 342 + 662 + 68.66 = 342 + 662 + 2.34.66 = (34 + 66)2 = 1002 = 10.000 b)742 + 242 – 48.74 = 742 + 242 – 2.24.74 = (74 – 24)2 = 502 = 2500.. 1/ Rút gọn (x+1)3-(x-1)3 ta được: a) 2x2+2 b)2x3+6x2 c) 6x2+2 d)Kết quả khác 2/Phân tích x3-9x2+27x-27 thành tích a)(x+9)3 b) (x-9)3 c)(x+3)3 d) (x-3)3 3/ Kết quả của 1- 8a3 l tích của: a) (1-2a)(1+4a+4a2) b) (1-2a)(1+2a+4a2) c) (1-2a)(1-2a + 4a2) d) (1-2a)(1-4a+4a2) Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà - Học lại các hằng đẳng thức - HS nghe dặn , ghi chú vào Bài tập 36 trang 17 Sgk - Bài tập 36 trang 17 Sgk vở * Biến đổi sau đó thay giá trị Bài tập 38 trang 17 Sgk - Bài tập 38 trang 17 Sgk - Áp dụng hằng đẳng thức * Phân tích từng vế sau đó 1,4 sosánh - Xem lại tính chất phép nhân - Áp dụng 7 hằng đẳng thức phân phối đối với phép cộng.
<span class='text_page_counter'>(20)</span>
<span class='text_page_counter'>(21)</span>