Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KIEM TRA 45P CHUONG 1 GIAI TICH 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.2 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP CHƯƠNG 1 GIẢI TÍCH y. 3 2 x  1 . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là. Câu 1: Cho hàm số A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 3 2 Câu 2: Cho hàm số y = x – 6x + 2 . Tìm khẳng định sai . A. Hàm số đồng biến trên khoảng (4;+  ) B. Điểm cực đại của hàm số là x = 4 C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;4) D. Điểm cực đại của hàm số là x = 0. 4. 2. Câu 3: Số cực trị của hàm số y  x  3 x  3 là: A. 1 B. 2 4. C. 4. D. 3. 2. Câu 4: Tìm khoảng đồng biến của y  x  2 x  4 . A. (-∞; -1) , (0; 1). B. (-∞; -1) C. (0;1) 4. D. (3;4). 2. Câu 5: Giá trị m để phương trình x  3x  m 0 có 4 nghiệm phân biệt. A..  1 m . 13 4. B.. 0m. 9 4. C.. . 9 m0 4. D..  1 m . 13 4. Câu 6: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như bảng biến thiên được cho?. A.. y=. x +2 x +1. y= B.. x- 1 x +2. C.. y=. - x +1 x- 2. y= D.. 3. Câu 7: Hàm số y  x  3 x  1 có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào đúng?. A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (1;-1) B. yCĐ = -3yCT C. Hàm số có điểm cực đại là 3 D. Cả A, B, C đều sai. Câu 8: Cho K là một khoảng hoặc nữa khoảng hoặc một đoạn. Mệnh đề nào không đúng? Nếu hàm số y  f ( x ) đồng biến trên K thì f '( x ) 0, x  K . A. B. Nếu f '( x)  0, x  K thì hàm số y  f ( x ) đồng biến trên K . C.. Nếu hàm số y  f ( x ) là hàm số hằng trên K thì f '( x ) 0, x  K .. D. Nếu f '( x )  0, x  K thì hàm số y  f ( x ) không đổi trên K.. y Câu 9: Cho hàm số. 2x  1 x 1. (C ).. Các phát biểu sau, phát biểu nào Sai ? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y  2 . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 ;. 2x + 3 x +1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó;. x 1. 2; D. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là Câu 10: Trong các hàm số sau , hàm số nào có 3 cực trị A. y = x4 + x2 – 1 B. y = -x4 – 4x2 + 1 C. y = x3 – 3x2 – 3x – 1 Câu 11: Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là A. C.. TCD: y = 2 ; TCN: x = 1. B. TCD: y = 1 ; TCN: x = 2. TCD: x = 1 ; TCN: y = 2. D. TCD: x = 2 ; TCN: y = 1. D. y = - x4 + 4x2 + 1. 3. Câu 12: Phương trình x  12 x  m  2  0 có 3 nghiệm phân biệt với m  16  m  16 B.  14  m  18 C.  18  m  14 A.. D.  4  m  4. Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 – 3x + 2017 trên đoạn [ 0;2] A. 2019 B. 2017 C. 2015. D. 2016. y. mx  4. x  m nghịch biến trên (  ;1) là: Câu 14: Giá trị của m để hàm số  2  m 1 B.  2  m  2 C.  2  m  1 A.. D.  2  m  2. 4 2 Câu 15: Cho hàm số y  x  2 x phương trình tiếp tuyến của hàm số tại điểm có hoành độ x0 = 2. y 24 x  40 B. y 8 x  3 C. y 24 x  16 D. y 8 x  8 A. Câu 16: Trong các hàm số sau , hàm số nào đồng biến trên R ? A. y = x4 + 2x2 +1 B. y= x3 +3x2 + 3x + 1 C. y =x3 +2x2 – x +1 D. y = x3 + 3x2 + 1. 2x  1 Câu 17: Cho hàm số y = x  2 . Tìm khẳng định đúng . A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng y = 2 B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang x = 2 C. Đồ thi không cắt trục hoành D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định Câu 18: Trong các hàm số sau , hàm số nào mà đồ thị không có tiệm cận đứng ?. 1 A. y = 1+ x. B.. Câu 19: Hàm số y  2 x  x A.. (0;1). 2. y. x2 1 x 1. x 2  3x  4 x 1 C. y =. D. y = 1 . x. nghịch biến trên khoảng:. B. (1;2). 3. x. C. (0;2).. D. (1; ). 2. Câu 20: Cho hàm số y  x  3 x  2 . Chọn đáp án Đúng? A. Hàm số đạt GTNN. ymin  2. . B. Hàm số đạt cực đại tại x = 2; (0; 2) C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; D. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu; 4 2 Câu 21: Cho hàm số y  x  x  2 . Khẳng định nào sao đây Đúng? A. Hàm số có 2 giao điểm với trục hoành B. Hàm số có 3 cực trị C.. Hàm số có một cực đại. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng. Câu 22: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số A. y  1. y. x 1 x  1 là:. B. y 1. C. x  1 4. 2. D. x 1. Câu 23: Đồ thị sau đây là của hàm số y  x  4x . Với giá trị nào của m thì phương trình. x 4  4 x 2  m  2 0 có bốn nghiệm phân biệt. ? A. 0 m  4. B. 0 m 6. (0; ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C.. 0m4. Câu 24: Hàm số A.. m 3. D. 2  m  6. 3 2 y  x  mx  3  m  1 x  1. đạt cực đại tại x  1 với m. B. m   3. C. m  6. D. m  1. C. y  29. D. y  3. 4 2 Câu 25: GTLN của hàm số y  x  3x  1 trên [0; 2].. A.. 13 y 4. B. y 1. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×