Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (579.05 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN 12–LÝ THUYẾT + BÀI TẬP. Năm học: 2017 - 2018. Bán toàn bộ tài liệu Toán 12 với 3000 Trang rất công phu của Tiến Sĩ Hà Văn Tiến. Tài liệu có giải chi tiết rất hay, phân dạng đầy đủ dùng để luyện thi THPT Quốc Gia 2018 Lớp 12+Luyện Thi THPT Quốc Gia 2018 trọn bộ giá 200 ngàn. Tặng: 50 đề thi thử THPT Quốc Gia + Ấn phẩm Casio 2018 của ĐH Sư Phạm TPHCM Thanh toán bằng mã thẻ cào Vietnam mobile gửi mã thẻ cào+số seri+Mail qua số điện thoại. 0937.351.107 mình sẽ gửi toàn bộ cho bạn. đây là một phần trích đoạn tài liệu của Tiến Sĩ Hà Văn Tiến. Trang 1. Tiến Sĩ Hà Văn Tiến.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN 12–LÝ THUYẾT + BÀI TẬP. Chuyên đề 11. Năm học: 2017 - 2018. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM KHẢO SÁT TÍNH BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ. Chủ đề 1.1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ Chủ đề 1.2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ Chủ đề 1.3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ. Chủ đề 1.4. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ Chủ đề 1.5. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ. Chuyên đề 22. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM KHẢO SÁT TÍNH BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ. CHỦ ĐỀ 2.1. SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ CHỦ ĐỀ 2.2. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ Chủ đề 2.3 - ĐIỂM ĐẶC BIỆT CỦA HỌ ĐƯỜNG CONG. Chuyên đề 33. Phương trình, Bất PT mũ và logarit. Trang 2. Tiến Sĩ Hà Văn Tiến.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN 12–LÝ THUYẾT + BÀI TẬP. Chủ đề. 3.1 LŨY THỪA. Chủ đề. 3.2. LOGARIT. Chủ đề. Năm học: 2017 - 2018. 3.3 HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT. Chủ đề. 3.4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ. Chủ đề. 3.5. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT. Chuyên đề 44. Nguyên hàm Tích phân - Ứng dụng. ( 410 câu giải chi tiết ). Chủ đề. 4.1. NGUYÊN HÀM. Chủ đề. 4.2. TÍCH PHÂN. Chủ đề. 4.3. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN. Chuyên đề 55. SỐ PHỨC. Chủ đề 5.1. DẠNG ĐẠI SỐ VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP SỐ PHỨC Chủ đề 5.2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC TRÊN TẬP SỐ PHỨC. CHỦ ĐỀ 5.3 TẬP HỢP ĐIỂM. Trang 3. Tiến Sĩ Hà Văn Tiến.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN 12–LÝ THUYẾT + BÀI TẬP. Chuyên đề 66. Năm học: 2017 - 2018. BÀI TOÁN THỰC TẾ. 6.1. LÃI SUẤT NGÂN HÀNG 6.2 BÀI TOÁN TỐI ƯU. Chuyên đề 77. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN. CHỦ ĐỀ 7.1. QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN CHỦ ĐỀ 7.2. QUAN HỆ VUÔNG GÓC. VÉCTƠ TRONG KHÔNG GIAN Chủ đề 7.3. KHOẢNG CÁCH – GÓC CHỦ ĐỀ 7.4. KHỐI ĐA DIỆN VÀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Chủ đề 7.5. MẶT CẦU – MẶT NÓN – MẶT TRỤ. Chuyên đề 88. TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN. 8.1 : TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 8.2 : PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU 8.3: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 8.4: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 8.5: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI 8.6: GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH CHỦ ĐỀ 3.3: HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT 1. LÝ THUYẾT:Hàm lũy thừa: 1.1. Định nghĩa: Hàm số y x với được gọi là hàm số lũy thừa.. 1.2. Tập xác định: Tập xác định của hàm số y x là: D nếu là số nguyên dương. D \ 0 với nguyên âm hoặc bằng 0. D (0; ) với không nguyên. . y x , ( ) có đạo hàm với mọi x 0 và ( x ) .x 1. Đạo hàm: Hàm số 1.3. 1.4. Tính chất của hàm số lũy thừa trên khoảng (0; ) . y x , 0 a. Tập khảo sát: (0; ) b. Sự biến thiên:. y x , 0 a. Tập khảo sát: (0; ) b. Sự biến thiên: 1 + y x 0, x 0.. Trang 4. Tiến Sĩ Hà Văn Tiến.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN 12–LÝ THUYẾT + BÀI TẬP + Giới hạn đặc biệt: lim x , lim x 0.. y x 1 0, x 0.. + + Giới hạn đặc biệt: lim x 0, lim x .. + Tiệm cận: - Trục Ox là tiệm cận ngang. - Trục Oy là tiệm cận đứng.. + Tiệm cận: không có c. Bảng biến thiên: x 0 y. x . x 0. x . x 0. Năm học: 2017 - 2018. . y. c. Bảng biến thiên: x 0 y y. . 0. 0. d. Đồ thị:. x 2. Hàm số mũ: y a , ( a 0, a 1). 2.1.Tập xác định: D T (0, ), nghĩa là khi giải phương trình mũ mà đặt t a f ( x ) thì t 0. 2.2.Tập giá trị: 2.3. Tính đơn điệu: x f ( x) a g ( x ) f ( x) g ( x). a 1 thì hàm số y a đồng biến, khi đó ta luôn có: a + Khi x f ( x) a g ( x ) f ( x) g ( x). 0 a 1 thì hàm số y a nghịch biến, khi đó ta luôn có: a + Khi 2.4.Đạo hàm:. (a x ) a x .ln a (a u ) u .a u .ln a (e x ) e x (eu ) eu .u u ( n u ) n n 1 n. u 2.5.Đồ thị: Nhận trục hoành làm đường tiệm cận ngang.. y. y ax. a 1 1. O. y ax. x. y. 0<a <1. 1. O. Trang 5. x. Tiến Sĩ Hà Văn Tiến.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN 12–LÝ THUYẾT + BÀI TẬP. y. y ax. a 1. y ax. 1. :. 3.. 0<a <1. 1. x. O. y. Năm học: 2017 - 2018. x. O. y log a x, (a 0, a 1). Hàm số logarit Tập xác định: D (0, ).. 3.1.. t log a x 3.2.Tập giá trị: T , nghĩa là khi giải phương trình logarit mà đặt thì t không có điều kiện. 3.3.Tính đơn điệu: y log a x log a f ( x ) log a g ( x ) f ( x ) g ( x ) + Khi a 1 thì đồng biến trên D, khi đó nếu: . y log a x log a f ( x) log a g ( x) f ( x) g ( x) + Khi 0 a 1 thì nghịch biến trên D, khi đó nếu . 3.4.Đạo hàm: 1 u log a u u x.ln a u.ln a (ln n u ) n ln n 1 u 1 u u (ln x) , ( x 0) (ln u ) x u. log. a. x . 3.5. Đồ thị: Nhận trục tung làm đường tiệm cận đứng.. a >1. y. y y log a x. O 1. x. O. 0<a <1. 1. x. y log a x. Trang 6. Tiến Sĩ Hà Văn Tiến.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN 12–LÝ THUYẾT + BÀI TẬP. Năm học: 2017 - 2018. A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: Phần 1: Nhận biết – Thông hiểu Câu 1.. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: x y log a x Đồ thị hàm số y a và đồ thị hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng y x . x Hàm số y a với 0 a 1 đồng biến trên khoảng ( ; ) .. A. B.. x Hàm số y a với a 1 nghịch biến trên khoảng ( ; ) . x Đồ thị hàm số y a với a 0 và a 1 luôn đi qua điểm M (a;1) .. C. D. Câu 2. A.. x Tập giá trị của hàm số y a (a 0; a 1) là: (0; ) B. [0; ) C. \{0}. D. . Với a 0 và a 1 . Phát biểu nào sau đây không đúng? x y log a x A. Hai hàm số y a và có cùng tập giá trị. x y log a x B. Hai hàm số y a và có cùng tính đơn điệu. Câu 3.. x y log a x C. Đồ thị hai hàm số y a và đối xứng nhau qua đường thẳng y x . x y log a x D. Đồ thị hai hàm số y a và đều có đường tiệm cận.. . 21. x. . Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; ) . (0; ) B. Hàm số đồng biến trên khoảng C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là trục tung. D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là trục hoành. Câu 4.. Câu 5.. A. Câu 6.. A. Cho hàm số. . y. 2017 Tập xác định của hàm số y (2 x 1) là: 1 D ; 2 D B.. 1 D ; 2 C.. 1 D \ 2 D.. 2 2 Tập xác định của hàm số y (3 x 1) là:. 1 D \ 3 .. 1 D 3 B.. 1 1 D ; ; 3 3 . 1 1 ; 3 3 D.. C.. 2 e Câu 7. Tập xác định của hàm số y ( x 3x 2) là: D ( ;1) (2; ) B. D \{1; 2} A. D (0; ) D. D (1; 2) C.. Trang 7. Tiến Sĩ Hà Văn Tiến.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN 12–LÝ THUYẾT + BÀI TẬP y log 0,5 ( x 1) Câu 8. Tập xác định của hàm số là: D ( 1; ) B. D \{ 1} A.. C. D (0; ). Năm học: 2017 - 2018. D. ( ; 1). 2 Câu 9. Tìm x để hàm số y log x x 12 có nghĩa. x ( ; 4) (3; ) B. x ( 4;3) A. x 4 x 3 D. x R C. . Câu 10. A.. x 3 2 x là: Tập xác định của hàm số D ( 3; 2) B. D \{ 3; 2} y log 2. C. D ( ; 3) (2; ). D. D [ 3; 2]. 1 ln( x 1) 2 x Tập xác định của hàm số là: D (1; 2) B. D (1; ) C. D (0; ). D. D [1; 2]. ex e x 1 là: Tập xác định của hàm số D \{0} B. (0; ). C. \{1}. D. D (e; ). C. D ( 1;1). D. D ( 1; 2). Tập xác định của hàm số y ln(ln x) là : D (1; ) B. D (0; ). C. D (e; ). D. D [1; ). x 2 Tập xác định của hàm số y (3 9) là D \{2} B. D \{0}. C. D (2; ). D. D (0; ). y. Câu 11. A.. y. Câu 12. A.. Câu 13. A. Câu 14. A. Câu 15. A.. Tập xác định D (1; 2]. y 2 x 2 5 x 2 ln. 1 x 1 là: 2. B. D [1; 2]. y log x 1 x Câu 16. Hàm số xác định khi và chỉ khi : x 1 x 2 B. x 1 C. x 0 A. Câu 17.. D. x 2. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?. Trang 8. Tiến Sĩ Hà Văn Tiến.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN 12–LÝ THUYẾT + BÀI TẬP. 2. y. Năm học: 2017 - 2018. x. B. y x. A.. 2. y. x. x C. y 2. D.. ( x 1)2 y' 3 C.. ( x 1)3 y' 3 D.. 2x C. y ' 4 ln 4. 2x D. y ' 2.4 ln 2. 1 3 Câu 18. Hàm số y ( x 1) có đạo hàm là: 1 1 y' y' 3 3 ( x 1) 2 3 ( x 1)3 B. A.. Câu 19.. 2x Đạo hàm của hàm số y 4 là:. y ' 2.42 x ln 4. A.. 3. Đạo hàm của hàm số 1 y' x ln 5. Câu 20.. A. Hàm số 2 y' x ln 0,5. Câu 21.. 2x B. y ' 4 .ln 2. y log 5 x, x 0. là: x. B. y ' x ln 5. C. y ' 5 ln 5. D.. y' . 1 5 ln 5 x. y log 0,5 x 2 ( x 0). A.. có công thức đạo hàm là: 1 2 y' 2 y' 2 x ln 0,5 x ln 0,5 B. C.. 1 D. x ln 0,5. 3 Đạo hàm của hàm số y sin x log 3 x ( x 0) là: 3 3 y ' cos x y ' cos x x ln 3 x ln 3 A. B. 1 1 y ' cos x 3 y ' cos x 3 x ln 3 x ln 3 D. C.. Câu 22.. f ( x) ln x 4 1. . Đạo hàm. f / 0. Câu 23. A. 0. Cho hàm số B. 1. Câu 24.. 2017 x f / 0 Cho hàm số f ( x) e . Đạo hàm bằng:. C. 2. bằng: D. 3. 2. A. 0. B. 1. 2017 D. e. C. e. Trang 9. Tiến Sĩ Hà Văn Tiến.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN 12–LÝ THUYẾT + BÀI TẬP Câu 25.. x f // x f x f / / 1 Cho hàm số f ( x) xe . Gọi là đạo hàm cấp hai của . Ta có bằng: 2 B. 3e. A. 3e Câu 26.. A.. A. B. C. D.. 3 C. e. 2 D. 5e. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?. y log 2 x. Câu 27.. Năm học: 2017 - 2018. B.. y log 1 x 2. C.. y log. 2. x. D.. y log 2 2 x . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? Hàm số y x có tập xác định là D . Đồ thị hàm số y x với 0 không có tiệm cận. Hàm số y x với 0 nghịch biến trên khoảng (0; ) . Đồ thị hàm số y x với 0 có hai tiệm cận.. Câu 28. A. B. C. D.. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? Đồ thị hàm số lôgarit nằm bên phải trục tung. Đồ thị hàm số lôgarit nằm bên trái trục tung. Đồ thị hàm số mũ nằm bên phải trục tung. Đồ thị hàm số mũ nằm bên trái trục tung.. Câu 29. A. B. C. D.. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau? Đồ thị hàm số logarit nằm bên trên trục hoành. Đồ thị hàm số mũ không nằm bên dưới trục hoành. Đồ thị hàm số lôgarit nằm bên phải trục tung. Đồ thị hàm số mũ với số mũ âm luôn có hai tiệm cận.. Câu 30.. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?. Trang 10. Tiến Sĩ Hà Văn Tiến.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN 12–LÝ THUYẾT + BÀI TẬP. A.. y log 0,5 x. Câu 31.. Tìm a để hàm số. B.. y log 2 x. y log a x 0 a 1. a 2 B. a 2 A. Phần 2: Vận dụng thấp. C.. a. C.. Năm học: 2017 - 2018. y . a D.. y log3. 1 2. 10 x x 3x 2 . 2. C. D ( ;10). y log 3 ( x 2) 3 Câu 33. Tìm tập xác định D của hàm số ? D [29; ) B. D (29; ) C. D (2; 29) A. Câu 34. A.. 2 x B. y ' ( x 2)e. m 2 B. m 2. x C. y ' xe. D (3; 4) và các hàm số Cho tập. f ( x) . C. m 2. x D. y ' (2 x 2)e. D. 2 m 2. 2017 x x 2 7 x 12 , g ( x) log x 3 (4 x) , h( x) 3. D là tập xác định của hàm số nào? f ( x ) và f ( x) g ( x) A. g ( x ) và h( x) C. Câu 37.. D. D (2; ). 2 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y ln( x 2mx 4) có tập xác định D ?. A. 2 m 2. Câu 36.. D. D (2;10). 2 x Tính đạo hàm của hàm số y ( x 2 x)e ?. y ' ( x 2 2)e x. Câu 35.. D. y 3x 1. có đồ thị là hình bên dưới:. 1 2. Câu 32. Tìm tập xác định D của hàm số D ( ;1) (2;10) B. D (1; ) A.. 1 1 x 3 3. 2. 7 x 12. B. f ( x) và h( x) D. f ( x) h( x) và h( x ). x Biết hàm số y 2 có đồ thị là hình bên.. Trang 11. Tiến Sĩ Hà Văn Tiến.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN 12–LÝ THUYẾT + BÀI TẬP. Năm học: 2017 - 2018. x Khi đó, hàm số y 2 có đồ thị là hình nào trong bốn hình được liệt kê ở bốn A, B, C, D dưới đây ?. A. Hình 1. B. Hình 2. Hình 1. Hình 2. Hình 3. Hình 4. C. Hình 3. D. Hình 4. x Câu 38. Cho hàm số y ex e . Nghiệm của phương trình y ' 0 ? x 1 B. x 1 C. x 0 D. x ln 2 A.. Câu 39.. Tìm tất cả các giá trị thực của a để hàm số. Trang 12. y log a x 0 a 1. có đồ thị là hình bên ?. Tiến Sĩ Hà Văn Tiến.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN 12–LÝ THUYẾT + BÀI TẬP. a 2 A. Câu 40. A. e Câu 41.. B. a 2. C.. a. 1 2. Năm học: 2017 - 2018. a D.. 1 2. 2 x 1;1 Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) x e trên đoạn ? 1 B. e C. 2e D. 0. y log 2 2 x y log 2 2 x Cho hàm số . Khi đó, hàm số có đồ thị là hình nào trong bốn hình được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây:. Hình 2. Hình 1. Hình 3 A. Hình 1 B. Hình 2 Phần 3: Vận dụng cao Câu 42. A. x 1. Hình 4 C. Hình 3. D. Hình 4. 4 2 2 Tìm điều kiện xác định của phương trình log ( x 1) log ( x 1) 25 ? B. x 1 C. x 1 D. x . | x| 2; 2 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 trên ? 1 1 max y 4; min y max y 4; miny 4 4 A. B.. Câu 43.. max y 1; miny C.. 1 4. D. max y 4; miny 1. Trang 13. Tiến Sĩ Hà Văn Tiến.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN 12–LÝ THUYẾT + BÀI TẬP y Câu 44.. Năm học: 2017 - 2018. ln x x. Chọn khẳng định đúng khi nói về hàm số A. Hàm số có một điểm cực tiểu. B. Hàm số có một điểm cực đại. C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu. Câu 45.. y log a x y log b x y log c x 0 a, b, c 1 Hình bên là đồ thị của ba hàm số , , được vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?. A. b a c B. a b c. C. b c a. D. a c b y. Câu 46.. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số. 2;3 trên . A. 1 m 2 B. 1 m 2. Câu 47.. Cho hàm số. C. 1 m 2. . A.Hàm số giảm trên khoảng (0; ) C.. . y x ln x 1 x 2 1 x 2. 1 log 3 x m 2m 1 x xác định. D. 1 m 2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? B.Hàm số tăng trên khoảng (0; ). Tập xác định của hàm số là D . D.Hàm số có đạo hàm. . y ' ln x 1 x 2. . Bán toàn bộ tài liệu Toán 12 với 3000 Trang rất công phu của Tiến Sĩ Hà Văn Tiến. Tài liệu có giải chi tiết rất hay, phân dạng đầy đủ dùng để luyện thi THPT Quốc Gia 2018 Lớp 12+Luyện Thi THPT Quốc Gia 2018 trọn bộ giá 200 ngàn Trang 14. Tiến Sĩ Hà Văn Tiến.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN 12–LÝ THUYẾT + BÀI TẬP. Năm học: 2017 - 2018. Tặng: 50 đề thi thử THPT Quốc Gia + Ấn phẩm Casio 2018 của ĐH Sư Phạm TPHCM Thanh toán bằng mã thẻ cào Vietnam mobile gửi mã thẻ cào+số seri+Mail qua số điện thoại. 0937.351.107 mình sẽ gửi toàn bộ cho bạn. đây là một phần trích đoạn tài liệu của Tiến Sĩ Hà Văn Tiến. Trang 15. Tiến Sĩ Hà Văn Tiến.
<span class='text_page_counter'>(16)</span>