Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. Lượng giác – ĐS và GT 11. Đây là trích 1 phần tài liệu gần 2000 trang của Thầy Đặng Việt Đông. Quý Thầy Cô mua trọn bộ File Word Toán 11 và 12 của Thầy Đặng Việt Đông giá 400k (lớp 11 là 200K, lớp 12 là 200K) thẻ cào Vietnam mobile liên hệ số máy. Tặng: 50 đề thi thử THPT Quốc Gia + Ấn phẩm Casio 2018 của ĐH Sư Phạm TPHCM File Word liên hệ: 0937351107. Trang 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. File Word liên hệ: 0937351107. Trang 2. Lượng giác – ĐS và GT 11.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. Lượng giác – ĐS và GT 11. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 1. Hàm số y sin x Tập xác định: D R Tập giác trị: [ 1;1] , tức là 1 sin x 1 x R ( k 2 ; k 2 ) 2 2 Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng , nghịch biến trên mỗi khoảng 3 ( k 2 ; k 2 ) 2 2 . Hàm số y sin x là hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng. Hàm số y sin x là hàm số tuần hoàn với chu kì T 2 . Đồ thị hàm số y sin x .. 2. Hàm số y cos x Tập xác định: D R Tập giác trị: [ 1;1] , tức là 1 cos x 1 x R Hàm số y cos x nghịch biến trên mỗi khoảng (k 2 ; k 2 ) , đồng biến trên mỗi khoảng ( k 2 ; k 2 ) . Hàm số y cos x là hàm số chẵn nên đồ thị hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng. Hàm số y cos x là hàm số tuần hoàn với chu kì T 2 . Đồ thị hàm số y cos x . Đồ thị hàm số y cos x bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y sin x v ( ;0) 2 theo véc tơ .. 3. Hàm số y tan x . D \ k , k 2 Tập xác định : Tập giá trị: Là hàm số lẻ Là hàm số tuần hoàn với chu kì T . File Word liên hệ: 0937351107. Trang 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. Lượng giác – ĐS và GT 11. k ; k 2 Hàm đồng biến trên mỗi khoảng 2 x k , k 2 Đồ thị nhận mỗi đường thẳng làm một đường tiệm cận. Đồ thị. 4. Hàm số y cot x Tập xác định : D \ k , k Tập giá trị: Là hàm số lẻ Là hàm số tuần hoàn với chu kì T Hàm nghịch biến trên mỗi khoảng k ; k Đồ thị nhận mỗi đường thẳng x k , k làm một đường tiệm cận. Đồ thị. File Word liên hệ: 0937351107. Trang 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. Lượng giác – ĐS và GT 11. PHẦN I: ĐỀ BÀI DẠNG 1: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH, TẬP GIÁ TRỊ, XÉT TÍNH CHẴN LẺ, CHU KỲ CỦA HÀM SỐ. Phương pháp. Hàm số y f ( x ) có nghĩa f ( x ) 0 và f ( x) tồn tại 1 y f ( x ) có nghĩa f ( x) 0 và f ( x) tồn tại. Hàm số. sin u ( x) 0 u ( x ) k , k cos u ( x) 0 u ( x) k , k 2 . y f ( x ) Định nghĩa: Hàm số xác định trên tập D được gọi là hàm số tuần hoàn nếu có số T 0 sao cho với mọi x D ta có x T D và f ( x T ) f ( x) .. Nếu có số T dương nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên thì hàm số đó được gọi là hàm số tuần hoàn với chu kì T .. Hàm số f ( x) a sin ux b cos vx c ( với u , v ) là hàm số tuần hoàn với chu kì là ước chung lớn nhất).. Hàm số f ( x ) a.tan ux b.cot vx c (với u , v ) là hàm tuần hoàn với chu kì y = f1(x) có chu kỳ T1 ; y = f2(x) có chu kỳ T2. Thì hàm số. y f1 ( x) f 2 ( x). T. T. (u , v). có chu kỳ T0 là bội chung nhỏ nhất của T1 và T2.. y sin x : Tập xác định D = R; tập giá trị T 1, 1 ; hàm lẻ, chu kỳ T0 2 . 2 T0 a * y = sin(ax + b) có chu kỳ * y = sin(f(x)) xác định f ( x) xác định. y cos x : Tập xác định D = R; Tập giá trị T 1, 1 ; hàm chẵn, chu kỳ T0 2 . 2 T0 a * y = cos(ax + b) có chu kỳ * y = cos(f(x)) xác định f ( x) xác định.. D R \ k , k Z y tan x : Tập xác định 2 ; tập giá trị T = R, hàm lẻ, chu kỳ T0 .. File Word liên hệ: 0937351107. Trang 5. 2 (u , v). .. ( (u , v ).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. T0 *. y = tan(ax + b) có chu kỳ. Lượng giác – ĐS và GT 11. a. k ( k Z ) f ( x ) 2 * y = tan(f(x)) xác định y cot x : Tập xác định D R \ k , k Z ; tập giá trị T = R, hàm lẻ, chu kỳ T0 . T0 * *. a. y = cot(ax + b) có chu kỳ y = cot(f(x)) xác định f ( x) k (k Z ) .. TẬP XÁC ĐỊNH. Câu 1: Tập xác định của hàm số. y. 1 sin x cos x là. x k 2 C. .. A. x k .. B. x k 2 . 1 3cos x y sin x là Câu 2: Tập xác định của hàm số x k 2 A. . B. x k 2 . C. 3 2 2 Câu 3 : Tập xác định của hàm số y= sin x cos x là \ k , k Z 4 . A. B. \ k ,k Z 2 4 . C. D. cot x y cos x 1 là Câu 4: Tập xác định của hàm số \ k , k Z \ k , k Z 2 2 C. A. B. Câu 5: Tập xác định của hàm số A. x k 2. y. A.. k 4 2. D. x k .. \ k , k Z 2 . 3 \ k 2 , k Z 4 .. \ k , k Z . x k 2 C.. B. x k. x k 2 B.. File Word liên hệ: 0937351107. k 2 .. D. . 2sin x 1 1 cos x là. y tan 2x 3 là Câu 6: Tập xác định của hàm số k 5 x x k 6 2 12 A. B. Câu 7: Tập xác định của hàm số y tan 2x là x. x. x k 4 D. .. Trang 6. x k 2 2 D.. 5 k 12 2. x k 2 C.. D.. k x 4 2 C.. x k 4 D.. x.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A 1 sin x y sin x 1 là Câu 8: Tập xác định của hàm số x k 2 2 A. . B. x k 2 .. C.. x. Lượng giác – ĐS và GT 11. 3 k 2 2 .. D. x k 2 .. Câu 9: Tập xác định của hàm số y cos x là A. x 0 . B. x 0 . C. . D. x 0 . 1 2 cos x y sin 3 x sin x là Câu 10: Tập xác định của hàm số k \ k ; k , k \ , k 4 4 2 . A. B. k \ k ; , k \ k , k 4 2 . C. . D. Câu 11: Hàm số y cot 2x có tập xác định là \ k ; k \ k ; k 4 C. 2 A. k B. Câu 12: Tập xác định của hàm số y tan x cot x là A. . B.. \ k ; k . 2x y 1 sin 2 x là Câu 13: Tập xác định của hàm số 5 . A. 2. y sin x x sin x x . C. Câu 14: Tập xác định của hàm số y tan x là. D \ k 2 , k . 2 C. Câu 15: Tập xác định của hàm số y cot x là D \ k , k . 4 A.. D \ k , k .. Câu 16: Tập xác định của hàm số D \ 0 . A. D \ k , k . C. Câu 17: Tập xác định của hàm số. File Word liên hệ: 0937351107. \ k ; k \ k ; k 2 D. 2 C.. D \ k , k . 2 B. k x . 3 2 D. D \ k , k . 2 B.. A. D .. C.. \ k ; k 2 4 D.. D.. D \ k , k .. D \ k , k . 2 B.. D. D . y. y. 1 sin x là. 1 cot x là. Trang 7. B.. D \ k 2 , k .. D.. D \ 0; ..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A D \ k , k . 2 A. D \ k , k . 2 C.. B.. Câu 18: Tập xác định của hàm số D \ k 2 , k . 6 A.. 1 cot x . 3 là D \ k , k , k . 6 B. 2 D \ k , k , k . 3 2 D.. D \ k , k , k . 3 2 C. y. Câu 19: Tập xác định của hàm số:. x 1 tan 2 x là:. \ k , k . 4 B. k \ , k . 2 D.. \ k , k .. \ k , k . 2 C. 3x 1 y 1 cos2 x là: Câu 20: Tập xác định của hàm số D \ k , k . 2 A.. C.. D \ k , k . y. x 1 cot x là:. k \ , k . 2 B. \ k 2 , k . 2 D.. \ k , k .. y tan 3x 1 Câu 22: Tập xác định của hàm số là: 1 D \ k , k . 3 6 3 A.. 1 D \ k , k . 3 6 3 C. Câu 23: Tập xác định của hàm số. D \ k , k . 2 B.. D. D .. Câu 21: Tập xác định của hàm số: \ k , k . 2 A. C.. 1 D \ k , k . 3 3 B. 1 D k , k . 3 6 3 D.. y tan 3 x 4 là . A. D .. B.. D R\ k , k Z} 12 . C.. D.. Câu 24: Tập xác định của hàm số A. . File Word liên hệ: 0937351107. D \ k , k .. 3 D \ 0; ; ; . 2 2 D.. y. A.. Lượng giác – ĐS và GT 11. y sin x 1. D R \ k . là: B. \ {1} .. Trang 8. ..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A \ k 2 | k 2 . C.. Câu 25: Tập xác định của hàm số \ 1 A. . \ k 2 | k 2 . C. Câu 26: Tập xác định của hàm số. D. \{k } . y sin. x 1 x 1 là:. B.. C.. 1;1 .. \ k | k 2 . D.. y. x 2 1 sin x là:. A. .. \ k | k . Lượng giác – ĐS và GT 11. B.. \ 0 .. \ k | k 2 . D.. .. 2 sin x y 1 cos x là: Câu 27: Tập xác định của hàm số \ k | k 2 . A.. C. . Câu 28: Tập xác định của hàm số \ k 2 , k A. . \ k 2 , k 4 . C.. y. B.. \ k 2 | k . D.. \ 1 .. B.. \ k 2 , k . .. 1 sin x 1 cos x là .. \ k 2 , k 2 . D.. Câu 29: Tập xác định D của hàm số y sinx 2. là A. . . 0; 2 . C.. B.. arcsin 2 ; . D. . Câu 30: Tập xác định của hàm số y 1 cos 2 x là D 0;1 . A. D . . B. D \ k , k . Câu 31: Hàm số nào sau đây có tập xác định . 2 cos x y 2 sin x . A. 1 sin 2 x y 1 cot 2 x . C. Câu 32: Tập xác định của hàm số A.. D \ k , k . 2; .. y. D 1;1 .. D.. 2 2 B. y tan x cot x . sin 3 x y 2 cos x 2 . D.. 1 sin x sin 2 x là D \ k 2 , k 2 . B.. .. File Word liên hệ: 0937351107. C.. Trang 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A C.. D \ k 2 , k . D. D .. .. Câu 33: Tập xác định của hàm số D \ k 2 , k 2 . A.. Lượng giác – ĐS và GT 11. y. 1 cos x cos 2 x là: B. D .. D \ k , k D \ k , k 2 . C. D. . 2 sin 2 x y m cos x 1 có tập xác định khi Câu 34: Hàm số A. m 0 . B. 0 m 1 . C. m 1 . tan x y cos x 1 là: Câu 35: Tập xác định của hàm số. x k 2 3 A. x k 2 . B. . cot x y cos x là: Câu 36: Tập xác định của hàm số x k 2 A. . B. x k 2 . 1 sin x y sin x 1 là: Câu 37: Tập xác định của hàm số x k 2 2 A. . B. x k 2 . 1 3cos x y sin x là Câu 38: Tập xác định của hàm số x k 2 A. . B. x k 2 . 3 y sin x là Câu 39: Tập xác định của hàm số. D. 1 m 1 .. x 2 k x k 3 D. .. x k 2 x k 2 C. .. C. x k .. C.. C.. D.. 3 k 2 2 .. D. x k 2 .. x. k 2 .. D. x k .. B.. D \ k 2 , k . D \ k , k 2 . C.. D.. D \ k , k . .. .. y tan 3 x 4 là Câu 40: Tập xác định của hàm số k D \ , k 12 3 . B.. D \ k , k 12 . C. Câu 41: Chọn khẳng định sai. D.. A. Tập xác định của hàm số y sin x là . File Word liên hệ: 0937351107. Trang 10. k 2 .. x. A. D .. A. D .. x. D \ k , k . ..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. Lượng giác – ĐS và GT 11. D \ k , k 2 . B. Tập xác định của hàm số y cot x là y cos x C. Tập xác định của hàm số là . D \ k , k 2 . D. Tập xác định của hàm số y tan x là sin x y 1 cos x là Câu 42: Tập xác định của hàm số \ k , k \ k 2 , k 2 . A. . B. \ k 2 , k 2 . D.. C. .. Câu 43: Tìm tập xác định của hàm số D \ k , k 2 8 A.. y. 1 cos 3x 1 sin 4 x. 3 D \ k , k 2 8 B. D \ k , k 2 6 D.. D \ k , k 2 4 C.. Câu 44: Tìm tập xác định của hàm số sau n2 D \ k , ; k , n 6 3 A.. y. 1 cot 2 x 1 sin 3x n 2 D \ k , ; k , n 3 3 6 B. n 2 D \ k , ; k , n 5 3 D.. n2 D \ k , ; k , n 6 5 C. y Câu 44: Tìm tập xác định của hàm số sau D \ k , k ; k 2 12 2 4 A.. tan 2 x 3 sin 2 x cos 2 x. D \ k , k ; k 2 5 2 3 B. D \ k , k ; k 2 12 2 3 D.. D \ k , k ; k 2 3 2 4 C. Câu 45: Tìm tập xác định của hàm số sau 3 D \ k , k ; k 3 4 A.. ).cot( x ) 4 3 3 D \ k , k ; k 5 4 B.. y tan( x . 3 D \ k , k ; k 6 5 D. Câu 46: Tìm tập xác định của hàm số sau y tan 3x.cot 5x n n D \ k , ; k , n D \ k , ; k , n 3 5 3 5 6 5 A. B.. D \ k , k ; k 3 4 C.. File Word liên hệ: 0937351107. Trang 11.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. n D \ k , ; k , n 4 5 6 C.. File Word liên hệ: 0937351107. Lượng giác – ĐS và GT 11. n D \ k , ; k , n 3 5 4 D.. Trang 12.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. Lượng giác – ĐS và GT 11. TÍNH CHẴN LẺ, CHU KỲ CỦA HÀM SỐ Câu 1: A. y tan x là hàm lẻ. C. y cos x là hàm lẻ.. Khẳng định nào sau đây sai? B. y cot x là hàm lẻ. D. y sin x là hàm lẻ. Câu 2: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn? y sin 2x . A. B. y cos3x . C. y cot 4 x . Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn. D. y tan 5 x .. tan x y y sin 3 x y cos x .tan 2 x sin x . A. . B. y x.cos x . C. . D. Câu 4: Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó? y cot 2 x ; y cos( x ) ; y 1 sin x ; y tan 2016 x . A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .. KHÚC NÀY TÔI XÓA ĐI VÀ QUA LUÔN PHẦN HƯỚNG GIẢI CHI TIẾT ĐỂ ĐẢM BẢO BẢN QUYỀN, QUÝ THẦY CÔ MUA SẼ CÓ RẤT ĐẦY ĐỦ. PHẦN II: HƯỚNG DẪN GIẢI: DẠNG 1: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH, TẬP GIÁ TRỊ, XÉT TÍNH CHẴN LẺ, CHU KỲ CỦA HÀM SỐ. Phương pháp. File Word liên hệ: 0937351107. Trang 13.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. Lượng giác – ĐS và GT 11. Hàm số y f ( x ) có nghĩa f ( x ) 0 và f ( x) tồn tại 1 y f ( x ) có nghĩa f ( x) 0 và f ( x) tồn tại. Hàm số. sin u ( x) 0 u ( x ) k , k cos u ( x) 0 u ( x) k , k 2 . y f ( x ) Định nghĩa: Hàm số xác định trên tập D được gọi là hàm số tuần hoàn nếu có số T 0 sao cho với mọi x D ta có x T D và f ( x T ) f ( x) .. Nếu có số T dương nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên thì hàm số đó được gọi là hàm số tuần hoàn với chu kì T .. Hàm số f ( x) a sin ux b cos vx c ( với u , v ) là hàm số tuần hoàn với chu kì là ước chung lớn nhất).. Hàm số f ( x ) a.tan ux b.cot vx c (với u , v ) là hàm tuần hoàn với chu kì y = f1(x) có chu kỳ T1 ; y = f2(x) có chu kỳ T2. Thì hàm số. y f1 ( x) f 2 ( x). T. T. (u , v). có chu kỳ T0 là bội chung nhỏ nhất của T1 và T2.. y sin x : Tập xác định D = R; tập giá trị T 1, 1 ; hàm lẻ, chu kỳ T0 2 . 2 T0 a * y = sin(ax + b) có chu kỳ * y = sin(f(x)) xác định f ( x) xác định. y cos x : Tập xác định D = R; Tập giá trị T 1, 1 ; hàm chẵn, chu kỳ T0 2 . 2 T0 a * y = cos(ax + b) có chu kỳ * y = cos(f(x)) xác định f ( x) xác định.. D R \ k , k Z y tan x : Tập xác định 2 ; tập giá trị T = R, hàm lẻ, chu kỳ T0 .. T0 *. y = tan(ax + b) có chu kỳ. a. k ( k Z ) f ( x ) 2 * y = tan(f(x)) xác định y cot x : Tập xác định D R \ k , k Z ; tập giá trị T = R, hàm lẻ, chu kỳ T0 . T0 * *. a. y = cot(ax + b) có chu kỳ y = cot(f(x)) xác định f ( x) k (k Z ) .. File Word liên hệ: 0937351107. Trang 14. 2 (u , v). .. ( (u , v ).
<span class='text_page_counter'>(15)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. Lượng giác – ĐS và GT 11. TẬP XÁC ĐỊNH. Câu 1: Tập xác định của hàm số A. x k . Hướng dẫn giải: Chọn D.. y. 1 sin x cos x là. x k 2 C. .. B. x k 2 .. x k 4 D. .. sin x cos x 0 tan x 1 x k 4 Do điều kiện 1 3cos x y sin x là Câu 2: Tập xác định của hàm số k x k x 2 2 . A. . B. x k 2 . C. Hướng dẫn giải: Chọn D. Do điều kiện sin x 0 x k 3 2 2 Câu 3 : Tập xác định của hàm số y= sin x cos x là \ k , k Z \ k , k Z 4 2 . . A. B. 3 \ k 2 , k Z 4 . D.. \ k ,k Z 2 4 . C. Hướng dẫn giải: Chọn C.. sin 2 x cos 2 x 0 tan 2 x 1 x k 4 Do điều kiện . cot x y cos x 1 là Câu 4: Tập xác định của hàm số \ k , k Z \ k , k Z 2 2 C. \ k , k Z A. B. Hướng dẫn giải: Chọn C. Ta có sin x 0 cos x 1 Hàm số xác định sin x 0 x k k Vậy tập xác định là. D \ k , k Z . Câu 5: Tập xác định của hàm số File Word liên hệ: 0937351107. D. x k .. y. 2 sin x 1 1 cos x là. Trang 15. D. .
<span class='text_page_counter'>(16)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. Lượng giác – ĐS và GT 11. x k 2 C.. A. x k 2 B. x k Hướng dẫn giải: Chọn A. Ta có Hàm số xác định 1 cos x 0 cos x 1. x k 2 2 D.. x k 2 k Vậy tập xác định. x k 2 k . y tan 2x 3 là Câu 6: Tập xác định của hàm số k 5 x x k 6 2 12 A. B. Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta có cos 2 x 0 3 Hàm số xác định 2 x k 3 2 5 k x k 12 2 5 x k k 12 2 Vậy tập xác định Câu 7: Tập xác định của hàm số y tan 2x là k x k 4 2 2 A. B. Hướng dẫn giải: Chọn C. Ta có Hàm số xác định cos 2 x 0 2 x k 2 k x k 4 2 k x k 4 2 Vậy tập xác định 1 sin x y sin x 1 là Câu 8: Tập xác định của hàm số x k 2 2 A. . B. x k 2 . Hướng dẫn giải: Chọn C. Ta có x. File Word liên hệ: 0937351107. Trang 16. 5 k 12 2. x k 2 C.. D.. k x 4 2 C.. x k 4 D.. C.. x. 3 k 2 2 .. x. D. x k 2 ..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. Lượng giác – ĐS và GT 11. Hàm số xác định sin x 1 0 sin x 1 x Vậy tập xác định:. x. 3 k 2 k 2. 3 k 2 k 2. Câu 9: Tập xác định của hàm số y cos x là A. x 0 . B. x 0 . C. . D. x 0 . Hướng dẫn giải: Chọn B. Ta có Hàm số xác định x 0 Vậy x 0 1 2 cos x y sin 3 x sin x là Câu 10: Tập xác định của hàm số k \ k ; k , k \ , k 4 4 2 . A. B. k \ k ; , k \ k , k 4 2 . C. . D. Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta có Hàm số xác định sin x 1 0. x k 3 x x k 2 sin 3x sin x k k 3 x x k 2 x 4 2 k D \ k ; , k 4 2 Vậy tập xác định: Câu 11: Hàm số y cot 2x có tập xác định là \ k ; k \ k ; k 4 C. 2 B.. A. k Hướng dẫn giải: Chọn C. Ta có Hàm số xác định sin 2 x 0. 2 x k x . \ k ; k 2 4 D.. k k 2. D \ k ; k 2 Vậy tập xác định: Câu 12: Tập xác định của hàm số y tan x cot x là. A. . B.. \ k ; k . File Word liên hệ: 0937351107. Trang 17. \ k ; k \ k ; k 2 D. 2 C..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. Lượng giác – ĐS và GT 11. Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta có sin x 0 cos x 0 Hàm số xác định sin 2 x 0 2 x k x . D \ k 2 với k . Vậy tập xác định: 2x y 1 sin 2 x là Câu 13: Tập xác định của hàm số 5 . A. 2. k k 2. D \ k , k . 2 B. k x . 3 2 D.. y sin x x sin x x . C. Hướng dẫn giải: Chọn B. 2x y 1 sin 2 x xác định khi và chỉ khi Hàm số. x k , k . 1 sin x 0 cos x 0 cos x 0 2 y tan x Câu 14: Tập xác định của hàm số là 2. 2. D \ k , k . 2 B.. A. D . D \ k 2 , k . 2 C. Hướng dẫn giải: Chọn B.. D.. Hàm số y tan x xác định khi và chỉ khi cos x 0 Câu 15: Tập xác định của hàm số y cot x là D \ k , k . 4 A.. D \ k , k .. x k , k . 2 D \ k , k . 2 B.. D \ k , k . C. D. D . Hướng dẫn giải: Chọn C. Hàm số y cot x xác định khi và chỉ khi sin x 0 x k , k . 1 y sin x là Câu 16: Tập xác định của hàm số A.. D \ 0 .. D \ k , k . C. Hướng dẫn giải: Chọn C. File Word liên hệ: 0937351107. Trang 18. B.. D \ k 2 , k .. D.. D \ 0; ..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. Hàm số. y. Lượng giác – ĐS và GT 11. 1 sin x xác định khi và chỉ khi sin x 0 x k , k .. Câu 17: Tập xác định của hàm số D \ k , k . 2 A.. y. 1 cot x là. B.. D \ k , k .. 3 D \ 0; ; ; . 2 2 D.. D \ k , k . 2 C. Hướng dẫn giải: Chọn C.. sin x 0 sin x 0 x k , k . cot x 0 cos x 0 sin 2 x 0 2 Hàm số 1 y cot x 3 là Câu 18: Tập xác định của hàm số D \ k 2 , k . D \ k , k , k . 6 6 A. B. y. 1 cot x xác định khi và chỉ khi. 2 D \ k , k , k . 2 3 D.. D \ k , k , k . 2 3 C. Hướng dẫn giải: Chọn B.. x k sin x 0 , k . 1 y x k 6 cot x 3 xác định khi và chỉ khi cot x 3 Hàm số x 1 y tan 2 x là: Câu 19: Tập xác định của hàm số:. A.. \ k , k . 4 B. k \ , k . 2 D.. \ k , k .. \ k , k . 2 C. Hướng dẫn giải: Chọn B. x 1 y tan 2 x xác định khi và chỉ khi Hàm số cos 2 x 0 cos 2 x 0 x k , k . tan 2 x 0 sin 2 x 0 sin 4 x 0 4 3x 1 y 1 cos2 x là: Câu 20: Tập xác định của hàm số D \ k , k . D \ k , k . 2 2 A. B.. D \ k , k . C. Hướng dẫn giải: File Word liên hệ: 0937351107. D. D .. Trang 19.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. Lượng giác – ĐS và GT 11. Chọn C. 3x 1 y 1 cos 2 x xác định khi và chỉ khi Hàm số 1 cos 2 x 0 sin 2 x 0 sin x 0 x k . x 1 y cot x là: Câu 21: Tập xác định của hàm số: \ k , k . 2 A.. \ k , k . C. Hướng dẫn giải: Chọn B. Hàm số. y. k \ , k . 2 B. \ k 2 , k . 2 D.. sin x 0 sin x 0 x 1 x k , k . cos x 0 sin 2 x 0 cot x xác định khi và chỉ khi cot x 0 2. y tan 3x 1 Câu 22: Tập xác định của hàm số là: 1 D \ k , k . 3 6 3 A.. 1 D \ k , k . 3 3 B. 1 D k , k . 3 6 3 D.. 1 D \ k , k . 3 6 3 C. Hướng dẫn giải: Chọn A. y tan 3 x 1 Hàm số xác định khi và chỉ khi 1 cos 3 x 1 0 3x 1 2 k x 3 6 k 3 , k . y tan 3 x 4 là Câu 23: Tập xác định của hàm số A. D .. B. D R\ k , k Z} D R \ k 12 . C. D. . Hướng dẫn giải: Chọn B. k ĐK : cos 3 x 0 3x . k x 4 4 2 12 3 y sin x 1 Câu 24: Tập xác định của hàm số là: A. . B. \ {1} . \ k 2 | k 2 . C. D. \{k } . Hướng dẫn giải: Chọn A. x 1 y sin x 1 là: Câu 25: Tập xác định của hàm số. File Word liên hệ: 0937351107. Trang 20.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A A.. \ 1. .. B.. \ k 2 | k 2 . C. Hướng dẫn giải: Chọn A. ĐK : x 1 0 x 1.. Câu 26: Tập xác định của hàm số. Lượng giác – ĐS và GT 11. 1;1 .. \ k | k 2 . D.. y. x 2 1 sin x là:. A. .. B.. \ 0 .. \ k | k 2 . D.. \ k | k . C. . Hướng dẫn giải: Chọn C. ĐK : s inx 0 x k . 2 sin x y 1 cos x là: Câu 27: Tập xác định của hàm số \ k | k 2 . A.. C. . Hướng dẫn giải: Chọn B. ĐK :1 cosx 0 cosx 1 x k 2 .. B.. \ k 2 | k . D.. \ 1 .. .. Đây là trích 1 phần tài liệu gần 2000 trang của Thầy Đặng Việt Đông. Quý Thầy Cô mua trọn bộ File Word Toán 11 và 12 của Thầy Đặng Việt Đông giá 400k (lớp 11 là 200K, lớp 12 là 200K) thẻ cào File Word liên hệ: 0937351107. Trang 21.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. Lượng giác – ĐS và GT 11. Vietnam mobile liên hệ số máy Tặng: 50 đề thi thử THPT Quốc Gia + Ấn phẩm Casio 2018 của ĐH Sư Phạm TPHCM. File Word liên hệ: 0937351107. Trang 22.
<span class='text_page_counter'>(23)</span>