Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

De kiem tra 1 tiet chuong 1 hinh 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.59 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ SỐ 02. ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG I – HH10. A. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho năm điểm M, N, P, Q, R. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ – không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho ? A. 5. B. 10. C. 20. D. 25. Câu 2: Cho 3 điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây là đúng ? A. CA  BA  BC . B. AB  AC  BC . C. AB  CA  CB . D. AB  BC  CA . Câu 3: Cho tam giác ABC có M, N, P lần lượt là trung điểm AB, BC, CA. Đẳng thức nào sau đúng: A. MP  NB B. NP  BM C. MN  AC D. BC  2 PM Câu 4: Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Tổng AB  BC  CD  DE bằng: A. 0 . B. EA . C. AE .. D.  BE .. Câu 5: Cho 5 điểm A, B, C, K, H. Tổng AC  HK  CH  KB bằng: A. BA . B.  AK . C. 0 . D. AB . Câu 6: Cho hình bình hành ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và BC. Số vectơ bằng vectơ  IJ là: A. 3. B. 4. C. 2. D. 6. Câu 7: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Đẳng thức nào sau đây là sai: A. OA  OC  OB  OD . B. OA  OB  OC  OD . C. OA  OB  OC  OD  0 . D. OB  OD  0 . Câu 8: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Có bao nhiêu vectơ khác OC và khác vectơ không cùng hướng với OC ? A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 9: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Hãy chọn đẳng thức vectơ đúng: A. BA  BD  BC . B. BA  BC  2 BO . C. BC  CD  2 DO . D. AB  BC  CD  3 AO Câu 10: Cho ba điểm A, B, C thỏa AB  2 BC . Chọn câu trả lời sai: A. 3 điểm A, B, C thẳng hàng. B. điểm B nằm trên AC và ngoài đoạn AC. B. điểm C là trung điểm đoạn thẳng AB. D. điểm B là trung điểm đoạn thẳng AC. Câu 11: Cho ba điểm A, B, C nếu AB  2 BC thì: A. AB  3CB B. AC  2CB C. BA  2 BC D. BA  3BC Câu 12: Cho hình bình hành ABCD tâm O, M là trung điểm của BC, AM cắt BD tại I. Hãy chọn đẳng thức vectơ đúng. 1 2 1 3 A. BI  BD . B. BI  BD . C. BI  BD . D. BI  BD . 3 3 4 4 Câu 13: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB, M là điểm tùy ý thì: A. MA  MB  2MI . B. 2MI  MA  MB . C. 2IM  MA  MB . D. MA  MB  2 IM . Câu 14: Cho I là trung điểm của AB. Đẳng thức nào sau đây là sai ? A. IA  IB . B. IA  IB . C. IA  IB  0 . D. AI  IB . Câu 15: Cho ΔABC có trọng tâm G , trung điểm BC là M . Chọn đáp án sai: A. AG  2 MG B. AM  3MG C. AB  AC  3 AG D. GB  GC  AG Câu 16: Cho u  2a  5b . Vectơ đối của u là: A. 2a  5b . B. 2a  5b . C. 2a  5b . D. 2a  5b . Câu 17: Cho tam giác ABC trọng tâm G, I là trung điểm của BC. Hãy chọn đẳng thức vectơ đúng: A. IG  IB  IC  0 . B. AB  AC  6 IG . C. AG  2GI . D. AG  3IG . Câu 18: Cho tam giác ABC trọng tâm G, I là trung điểm của BC. Đẳng thức nào sau đây là đúng: A. AG  3IG . B. AB  AC  GB  GC . C. AB  AC  2 AI . D. IG  IB  IC  0 . Câu 19: Cho ΔABC có trọng tâm G , trung điểm BC là M . Chọn đáp án sai.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. AG  BG  CG . B. AG  BG  GC . C. AG  BG  CG  0 . D. MA  MB  MC  3MG Câu 20: Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm thuộc đoạn AB sao cho AM  AB 3 . Số k thoả mãn MA  k MB . Số k có giá trị là: A. 1 3 . B. 1 2 . C. 1 3 . Câu 21: Cho tam giác đều ABC. Đẳng thức nào sau đây là đúng ? A. AB  AC . B. AB  AC . C. AB  BC  CA .. D. 1 2 . D. AB  BC  0 .. Câu 22: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. I là trung điểm của BC. Đẳng thức nào sau đây là đúng ? 1 A. GA  2GI . B. IG   IA . C. GB  GC  2GI . D. GB  GC  GA . 3 Câu 23: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2 và đường chéo 2 2 . Độ dài của AB  CA là: A. 4 B. 2 2 C. 2 D. 2 Câu 24: Cho hình bình hành ABCD có DA = 2 cm, AB = 4 cm và đường chéo BD = 5 cm. Tính   CD  AC : A. 2 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 3 cm. Câu 25: Cho tam giác ABC có I, J lần lượt là trung điểm của AB và AC, độ dài IJ bằng 2 cm. Độ dài của vectơ 2 AJ  2 AI là: A. 2 cm. B. 1 cm. C. 6 cm. D. 4 cm. Câu 26: Cho tam giác ABC có trung tuyến CM. Hãy phân tích CM theo hai vectơ CA và CB . A. CM  CA  CB 2 . B. CM  CA  CB 2 ..   C. MC   CA  CB  2 .. . . D. Tất cả các câu trên đều sai... B. TỰ LUẬN Bài 1: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Hãy thực hiện các phép toán sau: a) AO  BO  CO  DO  ? b) BA  BC  BD  ? Bài 2: Gọi BN là trung tuyến của  ABC, D là trung điểm của BN. Chứng minh rằng: a) 2 DB  DA  DC  0 b) 2OB  OA  OC  4OD Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD. a) Chứng minh rằng: AC  BD  AD  BC . b) Với M tùy ý, chứng minh rằng: MA  MC  MB  MD . Bài 4: Gọi H và K lần lượt là trung điểm các cạnh BC và AD của tứ giác ABCD. Chứng minh rằng: 2KH  AB  DC . Bài 5: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD. a) Với M tuỳ ý, hãy chứng minh: MA  MC  MB  MD . b) Chứng minh rằng: BC  BA  BC  BA . Bài 6: Cho tam giác đều ABC cạnh 4 cm và trọng tâm G. Tính: AB  AG . Bài 7: Cho  ABC, M thuộc cạnh BC sao cho MB = 2MC. Hãy phân tích AM theo hai vectơ u  AB và v  AC . Bài 8: Cho tam giác ABC, trên các đường thẳng BC, AC, AB lần lượt lấy các điểm I, J, K sao cho IB  3IC, JA  3CJ , KA  BK . a) Phân tích vectơ KI theo hai vectơ AB, AC . b) Chứng minh ba điểm I, J, K thẳng hàng..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×