Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

chuyen de dieu che

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.71 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP ĐIỀU CHẾ. Vd/16: Từ FeS2 viết phương trình điều chế H2SO4. VD/16: Có hỗn hợp A gồm CuO và Fe2O3.Chỉ dùng bột nhôm và dung dịch HCl. Hãy điều chế 2 kim loại tinh khiết A. Bài 4 (1)/50: Từ 7 lọ hóa chất sau, có thể điều chế những khí nào? Axit sunfuric, natri hidroxit, amoni nitrat, canxi cacbonat, natri sunfit, sắt sunfua, và kim loại kẽm. Bài 9(4)/54: Cho các chất sau: H2SO4, Na, HNO3, KClO3, MnO2, KMnO4, H2O. Hãy viết PTPU để điều chế Oxi nguyên chất trong phòng thì nghiệm. Bài 11/56: Từ các chất sau: Na2O, HCl, H2O, Al có thể điều chế được những chất mới nào mà không dùng thêm phương tiện nào khác. Viết PTHH Bài 20: Viết 5 phương trình phản ứng điều chế CaCO3 Bài 28/67: Từ FeS2 viết phương trình phản ứng để điều chế Fe Bài 1(1)/80: Từ nguyên liệu ban đầu là quặng sắt pirit, muối ăn, không khí, nước, các thiết bị và các chất xúc tác cần thiết có thể điều chế được FeSO4, Fe(OH)3, NaHSO4. Viết các PT điều chế các chất đó Bài 8/84: Chỉ từ các chất KMnO4, BaCl2, H2SO4, Fe có thể điều chế được khí gì? Viết các PTPU tạo thành các khí đó. Bài 14(1)/88: Trình bày phương pháp điều chế CaSO4, FeCl3, H2SiO3 từ hỗn hợp CaCO3, Fe2O3, SiO2 Bài 24(1): Từ quặng pirit (FeS2), O2, H2O, điều kiện phản ứng có đủ. Hãy viết các PTPU điều chế: sắt (II) sunfat, sắt (III) sunfat Bài 29(a)/102: Từ nguyên liệu Fe3O4. Hãy trình bày cách điều chế: a, FeCl3, b, FeCl2 Bài 45(1)/119: Tù nguyên liệu ban đầu là Fe2O3,Al, NaOH, nước dd HNO3 và không được dùng thêm bất cứ hóa chất nào khác (các điều kiện phản úng coi như có đủ), hãy viết các PTPU điều chế dd Fe(NO3)2 nguyên chất. Bài 51/125: Từ nguyên liệu ban đầu là quặng sắt pirit, muối ăn, không khí, nước, các thiết bị và các chất xúc tác cần thiết có thể điều chế được FeCl3, Fe(OH)3, NaHSO4. Viết các PT điều chế các chất đó Bài 36/109: Cho các hóa chất sau: BaO, NaCl, Na2CO3, H2O, Na và các dụng cụ, thiết bị thì nghiệm (điều kiện phản ứng coi như đủ). Trong phòng thí nghiệm của trường THCS, người ta có thể điều chế được dung dịch NaOH bằng các cách khác nhau. Em hãy viết tất cả các PTPU của các cách điều chế đó.. BÀI LÀM.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 4 (1)/50: Từ 7 lọ hóa chất sau, có thể điều chế những khí nào? Axit sunfuric, natri hidroxit, amoni nitrat, canxi cacbonat, natri sunfit, sắt sunfua, và kim loại kẽm. Ta điều chế được các khí sau: 0. t CaCO3   CaO + CO2. Zn + H2SO4 loãng  ZnSO4 + H2↑ t0 Hoặc Zn + H2SO4 đặc   ZnSO4 + SO2↑ + H2O t0 FeS + H2SO4   FeSO4 + H2S↑ 0. t NaOH + NH4NO3   NaNO3 + NH3↑ + H2O Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 +SO2↑ + H2O 0  t NH4NO3 N2O↑ + H2O. ⃗ ¿ 4000 C. Hoặc NH4NO3. N2↑ + 1/2O2↑ + H2O. Bài 9(4)/54: Cho các chất sau: H2SO4, Na, HNO3, KClO3, MnO2, KMnO4, H2O. Hãy viết PTPU để điều chế Oxi nguyên chất trong phòng thì nghiệm. 0. 2KMnO. 4.  t. K2MnO4 + MnO2 + O2↑. t0.   2KClO3 2KCl + 3O2↑ + 6H SO 4 2 4 → 2K2SO4 + 4MnSO4 + 5O2↑ + 6H2O 4KMnO 2MnO2 + 2H2SO4 → 2MnSO4 + O2↑ + 2H2O. H2O. dp ⃗. H2 + O2↑. Na + H2O → NaOH + H2↑ NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O 0.  t 2NaNO3 NaNO2 + O2↑ Bài 11/56: Từ các chất sau: Na2O, HCl, H2O, Al có thể điều chế được những chất mới nào mà không dùng thêm phương tiện nào khác. Viết PTHH. Na2O + H2O → 2NaOH 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑ NaAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3↓ + NaCl NaOH + HCl → NaCl + H2O 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑ Bài 20: Viết 5 phương trình phản ứng điều chế CaCO3 CaO + CO2 → CaCO3 Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl. Ca(HCO3)2. 0.  t. CaCO3 + CO2 + H2O. Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 28/67: Từ FeS2 viết phương trình phản ứng để điều chế Fe 4FeS2 + 11O2 Fe2O3 + 3H2. 0.  t. 2Fe2O3 + 8SO2↑. 0.  t. 2Fe +3 H2O. Bài 1(1)/80: Từ nguyên liệu ban đầu là quặng sắt pirit, muối ăn, không khí, nước, các thiết bị và các chất xúc tác cần thiết có thể điều chế được FeSO4, Fe(OH)3, NaHSO4. Viết các PT điều chế các chất đó. Điều chế các chất đi từ quặng sắt pirit, muối ăn, không khí, nước. 0.  t 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2↑ ñieän phaân 2NaOH + Cl2 +2H2 2NaCl +2H2O ⃗ có màng ngăn. Fe2O3 + 3H2 t. 0.  t. 2Fe +3 H2O. 0. →. 2S02 + 02 v2 O5 2SO3 S03 + H20 → H2S04 → FeSO4 + H2↑ Điều chế FeSO4: Fe + H2S04(loãng) Điều chế Fe(OH)3: 0.  t Cách 1: 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓+ 3NaCl Cách 2:. FeSO4 + 3NaOH → Fe(OH)2↓+ 3Na2SO4 t0.   2Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3↓ Điều chế NaHSO4: H2SO4 + NaOH → NaHSO4+ H2O. Bài 8/84: Chỉ từ các chất KMnO4, BaCl2, H2SO4, Fe có thể điều chế được khí gì? Viết các PTPU tạo thành các khí đó. 0. 2KMnO.  t. K2MnO4 + MnO2 + O2↑ Fe + H2S04(loãng) → FeSO4 + H2↑ Fe + 2H2S04(đặc) → FeSO4 + SO2↑ + 2H2O BaCl2 + H2S04(đặc) → BaSO4↓ + HCl↑ 4. Bài 14(1)/88: Trình bày phương pháp điều chế CaSO4, FeCl3, H2SiO3 từ hỗn hợp CaCO3, Fe2O3, SiO2 Sục CO2 vào hỗn hợp, ta được Ca(HCO3)2 tan CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 Lọc lấy nước lọc tác dụng với H2SO4 ta được:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> H2SO4 + Ca(HCO3)2 → CaSO4 + 2H2O + 2CO2↑ Ngâm chất rắn không tan trong dung dịch HCl 6HCl + Fe2O3 → 2FeCl3 + 3H2O Lọc tách SiO2 và cô cạn dung dịch thì được FeCl3 Hòa tan SiO2 bằng NaOH đặc, nóng t0. SiO2 + 2NaOH đặc   Na2SiO3 + H2O Cho HCl thì thu được H2SiO3 kết tủa 2HCl + Na2SiO3 → H2SiO3↓ + 2NaCl. Bài 24(1)/96: Từ quặng pirit (FeS2), O2, H2O, điều kiện phản ứng có đủ. Hãy viết các PTPU điều chế: sắt (II) sunfat, sắt (III) sunfat + Điều chế Fe2(SO4)3: 0. t 4FeS2 + 11O2   2Fe2O3 + 8SO2↑. t. 0. →. 2S02 + 02 v2 O5 2SO3 S03 + H20 → H2S04 Fe2O3 + 3H2S04 → Fe2(SO4)3 + 3H2O + Điều chế Fe2(SO4)3: dien phan H2 + O2 H2O ⃗. t Fe2O3 + 3H2 ⃗ 2Fe + 3H2O → Fe + H2S04(loãng) FeSO4 + H2↑ 0. Bài 29(a)/102: Từ nguyên liệu Fe3O4. Hãy trình bày cách điều chế: a, FeCl3, + Điều chế FeCl3: Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl: Fe3O4 + 6HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + H2O Sục khí Cl2 dư vào dung dịch thu được sau phản ứng thì dung dịch chỉ chứa FeCl3 FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3. b, FeCl2. Cô cạn dung dịch thu được FeCl3 rắn. + Điều chế FeCl2: Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl: Fe3O4 + 6HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + H2O Cho một thanh sắt dư vào dung dịch thu được sau phản ứng trên: 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2 Cô cạn dung dịch thu được FeCl2 rắn. Bài 45(1)/119: Tù nguyên liệu ban đầu là Fe2O3,Al, NaOH, nước dd HNO3 và không được dùng thêm bất cứ hóa chất nào khác (các điều kiện phản úng coi như có đủ), hãy viết các PTPU điều chế dd Fe(NO3)2 nguyên chất. t0 Fe2O3 + Al ⃗. Al2O3 + Fe Lấy một phần Al2O3 + Fe hóa tan trong dung dịch HNO3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Al2O3 + 6HNO3 → 2Al(NO3)3 + 3H2O Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O. Cho dung dịch thu được phản ứng với NaOH dư: Fe(NO3)3 + NaOH → Fe(OH)3↓ + NaNO3 Al(NO3)3 + 4NaOH → NaAlO2 + 3NaNO3 + 2H2O. Tách kết tủa, rửa sạch, hòa tan kết tủa bằng dung dịch HNO3 vừa đủ: Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O Dung dịch thu được cho phản ứng với Fe dư (đã làm sạch Al2O3 bằng dung dịch NaOH) ta thu được Fe(NO3)2 Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O Fe + Fe(NO3)3 → Fe(NO3)2. Bài 51/125: Từ nguyên liệu ban đầu là quặng sắt pirit, muối ăn, không khí, nước, các thiết bị và các chất xúc tác cần thiết có thể điều chế được FeCl3, Fe(OH)3, NaHSO4. Viết các PT điều chế các chất đó + Điều chế FeCl3: ñieän phaân 2NaOH + Cl2 +2H2 2NaCl +2H2O ⃗ có màng ngăn. 4FeS2 + 11O2 Fe2O3 + 3H2. 0.  t. 2Fe2O3 + 8SO2↑. 0.  t. 2Fe +3 H2O. 0.  t. 2Fe + 3Cl2. 2FeCl3 (hòa tan vào nước) → Fe(OH)3↓+ 3NaCl + Điều chế Fe(OH)3 : FeCl3 + 3NaOH. + Điều chế NaHSO4: t. 0. → 2S02 + 02 v2 O5 2SO3 S03 + H20 → H2S04 H2SO4 + NaOH → NaHSO4+ H2O. Bài 36/109: Cho các hóa chất sau: BaO, NaCl, Na2CO3, H2O, Na và các dụng cụ, thiết bị thì nghiệm (điều kiện phản ứng coi như đủ). Trong phòng thí nghiệm của trường THCS, người ta có thể điều chế được dung dịch NaOH bằng các cách khác nhau. Em hãy viết tất cả các PTPU của các cách điều chế đó. Na + H2O → NaOH + 1/2H2 2Na + O2 → 2Na2O ( vì trong phòng thì nghiệm có khí oxi) Na2O +H2O → 2NaOH ñieän phaân 2NaOH + Cl2 +2H2 2NaCl +2H2O ⃗ có màng ngăn. BaO +H2O → Ba(OH)2 Ba(OH)2 +Na2CO3 → NaOH + BaCO3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×