Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

vat li 6 chu de May co don gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chủ đề :MÁY CƠ ĐƠN GIẢN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I.MÁY CƠ ĐƠN GIẢN 1/ Kéo vật lên theo phương thẳng đứng..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lực Trọng lượng của vật. Cường độ ( độ lớn) ……..N. Tổng 2 lực dùng để kéo vật lên ………N.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Rút ra kết luận • C2. Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng cần phải dùng lực …………………… trọng lượng của vật • C3. Những khó khăn khi kéo trực tiếp - Cần phải huy động nhiều người - Tư thế đứng không thuận lợi, dễ ngã.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hãy đưa ra nội dung của 4 phương án để đưa ống bê tông lên? Nội dung phương án Phương án 1 Phương án 2 Phương án 3 Phương án 4. Kéo trực tiếp. Dụng cụ sử dụng Dây kéo.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Các loại máy cơ đơn giản C4. a) Máy cơ đơn giản là những dụng cụ giúp thực hiện công việc ………… b) Mặt phẳng nghiêng,đòn bẩy, ròng rọc là……………..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> III. Mặt phẳng nghiêng • Liệu có thể đưa vật lên bằng mặt phẳng nghiêng thì có nhẹ nhàng hơn khi kéo trực tiếp hay không?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiến hành thí nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Rút ra kết luận • Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo (hoặc đẩy) vật lên với lực ………… trọng lượng của vật • Mặt phẳng nghiêng càng ít thì lực cần để kéo vật lên ……….. lớn hơn. nhỏ hơn. càng nhỏ. càng lớn.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tại sao người ta không làm đường thẳng lên núi mà làm đường vòng quanh núi?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Liệu dùng đòn bẩy để đưa vật lên có nhẹ nhàng hơn không?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> III. ĐÒN BẨY O O1 F1. 02 F2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiến hành thí nghiệm theo nhóm.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bảng kết quả So sánh OO2và OO1. Cường độ của lực kéo F2. OO2 > OO1. F2=……… N. OO2 = OO1 OO 2< OO1. F1 =……..N. F2 = …….. N F2 = ………N.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Muốn lực nâng vật lên nhỏ hơn trọng lượng của vật thì OO2 và OO1 phaûi thoûa maõn ñieàu kieän gì ? 3. Ruùt rakeát luaän. lớn hơn -. bằng. -. nhoû hôn. (1) C3: Muốn lực nâng vật (F2) …………………… trọng lượng của vật (F1) thì phải làm cho khoảng cách từ điểm tựa (2) tới điểm tác dụng của lực nâng (OO2) …………………… khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của trọng lượng vật (OO1).. Khi OO2 > OO1 thì F2 < F1.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 3/ Rút ra kết luận A -Đòn bẩy được sử dụng để dịch chuyển vật một cách ………. bằng cách thay dổi ……………..thích hợp với người sử dụng. -Đối với đòn bẩy có OO1 …….. , khi OO2= OO1 thì F2= F1, khi OO2……….OO1 thì F2………F1, và ngược lại khi OO2…….OO1 thì F2...............F1. B phương chiều và độ lớn lực tác dụng; không đổi; dễ dàng; càng lớn hơn; càng nhỏ hơn; nhỏ hơn; lớn hơ.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> IV. RÒNG RỌC Liệu kéo vật bằng ròng rọc có nhẹ nhàng hơn không?.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 1/ Tìm hiểu về ròng rọc • Hãy mô tả sơ lược về cấu tạo của ròng rọc?.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Chỉ ra chỗ khác nhau giữa ròng rọc cố định và ròng rọc động?.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bảng 16.1: Kết quả thí nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Thực hành theo nhóm và nghi vào bảng 16.1.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 3/ Rút ra kết luận A --Ròng rọc được sử dụng để dịch chuyển vật………(1)………. một cách dễ dàng…(2)………… thích hợp với người sử dụng - Lực dùng để di chuyển vật nhờ ròng rọc cố định …(3)….. trọng lượng vật và nhờ ròng rọc động……(4)…. trọng lượng vật. B nhỏ hơn; theo phương thẳng đứng; bằng cách thay đổi độ lớn phương chiều và độ lớn lực tác dụng; bằng.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×