Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Hinh hoc 9 Tuan 6 Tiet 11 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.66 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 06 Tiết PPCT: 11 §4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức: - Dựa vào các tỉ số lượng giác của góc nhọn để thiết lập được các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. - Hiểu được thuật ngữ “giải tam giác vuông”. 2. Kĩ năng: - Sử dụng máy tính bỏ túi và vận dụng các hệ thức này để tính được cạnh và góc trong tam giác vuông. 3. Thái độ: - Qua bài học này hình thành được tính cẩn thận, chính xác, khoa học trong tính toán, vẽ hình. 4. Hình thành năng lực cho HS: - Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; năng lực giao tiếp; năng lực hợp tác; năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN 1. Giáo viên: Thước thẳng, SGK, SBT, ê ke, phấn màu, máy tính cầm tay. 2. Học sinh: SGK, SBT, vở, dụng cụ học tập, máy tính cầm tay. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH Hoạt động của thầy và trò Nội dung Họat động khởi động (7 phút). Hoạt động kiểm tra bài cũ (6 phút) * Định nghĩa: caïnh keà Mục tiêu: Nhắc lại được định nghĩa tỉ sin   cạnh đối cos   số lượng giác của góc nhọn. Viết caïnh huyeàn ; caïnh huyeàn được các công thức lượng giác cơ cạnh đối caïnh keà tan   cot   bản một góc nhọn. caïnh keà cạnh đối ; Hỏi: + Phát biểu định nghĩa các tỉ số lượng * Định lí: sin  cos ; cos  sin  giác và định lí hai góc phụ nhau. + Viết các công thức lượng giác cơ tan  cot ; cot  tan  bản của một góc nhọn. * Các công thức lượng giác cơ bản Hoạt động giới thiệu bài mới (1 của một góc nhọn: phút) sin  cos cot   Các em đã biết các hệ thức về cạnh và tan   cos ; sin  đường cao trong tam giác vuông. Vậy 2 2 giữa các cạnh và góc nhọn trong tam tan  .cot  1 ; sin   cos  1 giác vuông có mối quan hệ gì? Để biết 17.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> được điều này, thầy trò chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu bài học hôm nay. Hoạt động hình thành kiến thức (20 phút). Mục tiêu: Dựa vào các tỉ số lượng 1. Các hệ thức : giác của góc B và góc C rút ra được ?1 Trong tam giác ABC vuông tại A. các hệ thức về cạnh và góc trong tam A Ta có: giác vuông. * Hoạt độngc của thầy: b - Chiếu hình và yêu cầu lên bảng - Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ C B * Hoạt động của trò:a - Nhiệm vụ: HS dựa vào các tỉ số lượng giác của góc B và góc C hãy rút ra được các hệ thức về cạnh và góc sin B  b cos C a trong tam giác vuông. c - Phương thức hoạt động: Cá nhân. cos B  sin C - Phương tiện: Sgk/85. a - Sản phẩm: 2 HS lên rút ra được các b tan B  cot C hệ thức về cạnh và góc trong tam giác c vuông. c cot B  tan C ?1 b AC b  b = a.sinB = a .cosC sin B    b a.sinB BC a  c = a.cosB = a . sinC. a)  b = c. tanB = c. cotC. AB c co s B    c a.cosB  c = b. cotB = b. tanC. BC a AB c Từ các kết quả trên ta có đinh lí sau: sin C    c a.sin C BC a * Định lí: Trong tam giác vuông, mỗi AC b cạnh góc vuông bằng: co s C    b a.co s C BC a a) Cạnh huyền nhân với sin góc đối AC b hoặc nhân với cos góc kề. tgB    b c.tgB AB c b) b) Cạnh góc vuông kia nhân với tan AB c góc đối hoặc với cot góc kề. cot gB    c b.cot gB AC b AB c tgC    c b.tgC AC b AC b cot gC    b c.cot gC AB c. Hoạt động luyện tập - củng cố (18 phút).. 18.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động 1: Tìm hiểu ví dụ 1 (sgk/86) (8 phút) Mục tiêu: Vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để tính được cạnh góc vuông. * Hoạt động của thầy: - Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ. * Hoạt động của trò: - Nhiệm vụ: Vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để tính độ cao BH của máy bay so với mặt đất. - Phương thức hoạt động: Cặp đôi. - Phương tiện: Máy tính, sgk/86. - Sản phẩm: Vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để tính được độ cao BH của máy bay so với mặt đất. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài A toán đầu bài thông qua ví dụ 2 (sgk/85, 86) (8 phút) Mục tiêu: Vận dụng các hệ thức về 3kmtam giác vuông để cạnh và góc trong tính được cạnh góc vuông. * Hoạt động của thầy: 65 cầu lên bảng - Chiếu hình và yêu B - Giao việc, hướng dẫn, hỗCtrợ * Hoạt động của trò: - Nhiệm vụ: HS dựa vào các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông hãy tính khoảng cách BC của chân chiếc thang cần phải đặt cách chân tường. - Phương thức hoạt động: Cặp đôi. - Phương tiện: Sgk/86, máy tính bỏ túi. - Sản phẩm: 1 HS lên tính được khoảng cách BC của chân chiếc thang cần phải đặt cách chân tường. * Hướng dẫn dặn dò (2 phút). - Học bài và xem lại các bài tập đã chữa.. Ví dụ 1 (sgk/86) B 500km/h. 30 H. A. 1 Ta có 1,2phút = 50 giờ. Số đo đoạn AB là: 1 500. 50 = 10 (km) AB = Áp dụng hệ thức, ta có: BH = AB . sinA = 10.sin 300 10.. 1 2 = 5(km). = Vậy sau 1,2 phút máy bay lên cao được 5(km) Ví dụ 2 (sgk/85, 86). Áp dụng hệ thức, ta có: BC= AB.cos650  1,27(m) Vậy chân chiếc thang cần đặt cách chân tường 1,27m. 19.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Làm bài tập 26 (sgk/88). - Hướng dẫn: Bài 26 làm tương tự ví dụ 1 (sgk86). - Xem trước phần “Áp dụng giải tam giác vuông” tiết sau học. IV. RÚT KINH NGHIỆM ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Tuần: 06 Tiết PPCT: 12 §4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG (TT) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức: - Nhắc lại được các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. - Hiểu được thuật ngữ “giải tam giác vuông”. 2. Kĩ năng: - Sử dụng máy tính bỏ túi và vận dụng các hệ thức này để tính được cạnh và góc trong tam giác vuông. 3. Thái độ: - Qua bài học này hình thành được tính cẩn thận, chính xác, khoa học trong tính toán, vẽ hình. 4. Hình thành năng lực cho HS: - Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; năng lực giao tiếp; năng lực hợp tác; năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN 1. Giáo viên: Thước thẳng, SGK, SBT, ê ke, phấn màu, máy tính cầm tay. 2. Học sinh: SGK, SBT, vở, dụng cụ học tập, máy tính cầm tay. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH 1. Tổ chức kiểm tra 15 phút: Đề chẵn: Câu 1 : (4,0 điểm) Dựng ABC biết sin B 0,75 . Viết các tỉ số lượng giác của góc B và góc C. 0  0  Câu 2 : (6,0 điểm) Giải ABC biết A 90 , B 60 , BC = 10cm. Đề lẻ: 20.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 1 : (4,0 điểm) Dựng ABC biết tan B 0,6 . Viết các tỉ số lượng giác của góc B và góc C. 0  Câu 2 : (6,0 điểm) Giải ABC biết A 90 , AB 6cm , BC = 10cm. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHẴN Các câu. Đáp án. Thang điểm. 1 1,0. Xét ABC vuông tại A. 1,5.  : Ta có các tỉ số lượng giác của B AC AB sin B  ; cos B  BC BC AC AB tan B  ; co t B  AB AC  Ta có các tỉ số lượng giác của C : AB AC sin C  ; cos C  BC BC AB AC tan C  ; co t C  AC AB. 1,5. 2 1,0. Xét ABC vuông tại A.   0 Ta có B  C 90  900  B  90 0  60 0 30 0 C. 1,0. 3 5 3(cm) 2 Ta có 1 AB BC.cosB 10.cos60 0 10. 5(cm) 2 Ta có  0 Vậy C 30 , AC 5 3 cm, AB 5cm. AC BC.sin B 10.sin600 10.. 2,0 2,0. 21.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ LẺ Các câu. 1. Đáp án. Thang điểm. Xét ABC vuông tại A.  : Ta có các tỉ số lượng giác của B AC AB sin B  ; cos B  BC BC AC AB tan B  ; co t B  AB AC  Ta có các tỉ số lượng giác của C : AB AC sin C  ; cos C  BC BC AB AC tan C  ; co t C  AC AB. 1,0 1,5 1,5. 2 1,0. Xét ABC vuông tại A. 2 2 2 Ta có BC AB  AC (ĐL py-ta-go). 1,0.  AB  BC2  AC2  102  62  64 8(cm) AC 6  36052'11,63'' sin B    B BC 10 Ta có  900  B  90 0  36052'11,63'' 5307'48,37'' C. 2,0 2,0.   0 0 Vậy AB 10cm, B 36 52'11,63'', C 53 7'48,37'' 2. Tổ chức luyện tập: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Họat động khởi động (5 phút). Hoạt động kiểm tra bài cũ (6 phút) * Định lí: Trong tam giác vuông, mỗi Mục tiêu: Nhắc lại được định lí về cạnh góc vuông bằng: cạnh và góc trong tam giác vuông và a) Cạnh huyền nhân với sin góc đối viết được các công thức tương ứng. hoặc nhân với cos góc kề. Hỏi: b) Cạnh góc vuông kia nhân với tan 22.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> + Phát biểu định định lí về cạnh và góc đối hoặc với cot góc kề. góc trong tam giác vuông. * Công thức: + Viết các công thức tương ứng. b = a.sinB = a .cosC Hoạt động giới thiệu bài mới (1 c = a.cosB = a . sinC. phút) b = c. tanB = c. cotC. Các em đã biết các hệ thức về cạnh và c = b. cotB = b. tanC. góc trong tam giác vuông. Vậy muốn giải tam giác vuông ta làm như thế nào? Để biết được điều này, thầy trò chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu tiếp bài học hôm nay. Hoạt động luyện tập - củng cố (25 phút). Hoạt động 1: Tìm hiểu ví dụ 3 Ví dụ 3 (sgk/87) (sgk/86) (5 phút) Xét ABC vuông tại A. Mục tiêu: Vận dụng định lí Py-ta-go Theo định lí Py-ta-go, ta có: và các hệ thức về cạnh và góc trong BC  AB2  AC2 C cạnh góc tam giác vuông để giải được  52  82 9,434 vuông. * Hoạt động của thầy: AB 5 tan C   8 - Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ. AC 8 * Hoạt động của trò:  320 5 C - Nhiệm vụ: Vận dụng định lí Py-taA B  900  32 0 580 go và các hệ thức về cạnh và góc  B trong tam giác vuông để giải tam giác vuông. - Phương thức hoạt động: Cặp đôi. - Phương tiện: Máy tính, sgk/87. - Sản phẩm: Vận dụng định lí Py-tago và các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để giải được tam giác vuông. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm ?2 ?2 (sgk/87) (sgk/87) (5 phút) Xét ABC vuông tại A, ta có: Mục tiêu: Vận dụng các hệ thức về BC AC : sinB 8 : sin580 9,434 cạnh và góc trong tam giác vuông để Hay: tính được cạnh huyền.. BC AB : cosB 5 : cos580 9,434 * Hoạt động của thầy: - Chiếu hình và yêu cầu lên bảng - Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ * Hoạt động của trò: - Nhiệm vụ: HS dựa vào các hệ thức 23.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> về cạnh và góc trong tam giác vuông hãy tính cạnh huyền BC trong ví dụ 3. - Phương thức hoạt động: Cặp đôi. - Phương tiện: Sgk/87, máy tính. - Sản phẩm: Tính được cạnh huyền BC bằng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Hoạt động 3: Tìm hiểu ví dụ 4 (sgk/87) (5 phút) P Mục tiêu: Vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để 36 giải được tam giác vuông. 7 * Hoạt động của thầy: - Chiếu hình và yêu cầu lên bảng - Giao việc, hướng dẫn, O hỗ trợQ * Hoạt động của trò: - Nhiệm vụ: HS dựa vào các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông hãy gải tam giác vuông. - Phương thức hoạt động: Cặp đôi. - Phương tiện: Sgk/87, máy tính. - Sản phẩm: Giải được tam giác vuông. Hoạt động 4: Hướng dẫn làm ?3. Ví dụ 4 (sgk/87). Xét OPQ vuông tại O.  0  0 Ta có Q 90  P 54. Ta coù OP PQ.sinQ 7.sin54 0 5,663 Ta coù OQ PQ.sinP 7.sin36 0 4,114. ?3 (sgk/87) (sgk/87) (3 phút) OPQ vuông tại O. Mục tiêu: Vận dụng các hệ thức về Xét 0 cạnh và góc trong tam giác vuông để Ta coù OP PQ.cosP 7.cos36 5,663 tính được hai cạnh góc vuông bằng Ta coù OQ PQ.cosQ 7.cos540 4,114 cos của hai góc nhọn. * Hoạt động của thầy: - Chiếu hình và yêu cầu lên bảng - Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ * Hoạt động của trò: - Nhiệm vụ: HS dựa vào các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông hãy tính cạnh huyền BC trong ví dụ 3. - Phương thức hoạt động: Cặp đôi. - Phương tiện: Sgk/87, máy tính. - Sản phẩm: Tính được cạnh huyền BC bằng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. 24.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ví dụ 5 (sgk/87, 88) Hoạt động 5: Tìm hiểu ví dụ 5 Xét LMN vuông tại L. (sgk/87, 88) (5 phút)  90 0  M  39 0 N Ta có Mục tiêu: Vận dụng các hệ thức về Ta coù LN LM.tanM cạnh và góc trong tam giác vuông để 2,8.tan 510 3,458 giải được tam giác vuông. Ta coù MN LM : cosM * Hoạt động của thầy: - Chiếu hình và yêu cầu lên bảng 2,8 : cos510 4,449 - Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ * Hoạt động của trò: - Nhiệm vụ: HS dựa vào các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông hãy giải tam giác vuông. - Phương thức hoạt động: Cặp đôi. - Phương tiện: Sgk/87, 88, máy tính. - Sản phẩm: Giải tam giâc vuông. * Hướng dẫn dặn dò (2 phút). - Học bài và xem lại các bài tập đã chữa. - Làm bài tập 27 (sgk/88). - Hướng dẫn: Bài 27 làm tương tự ví dụ 3, 4, 5 (sgk87). - Xem trước phần “Luyện tập” tiết sau học. IV. RÚT KINH NGHIỆM ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Ngày … tháng … năm 2017 Lãnh đạo trường kí duyệt. 25.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×