Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DS8T30 TUAN15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.65 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 15 Tiết: 30. §6. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. Ngày Soạn: 25 / 11 / 2017 Ngày dạy: 28 / 11 / 2017. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS biết viết phân thức đối của một phân thức đại số. - HS hỉu quy tắc đổi dấu. 2. Kỹ năng: - HS biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép tính trừ các phân thức đại số. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác, tư duy. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, phấn màu - HS: SGK, bảng nhóm III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến trình:. 1. Ổn định lớp:(1’) 8A1:……………………………………………………………………... 8A4:……………………………………………………………………… 8A5:……………………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) 3x  3x  Thực hiện phép cộng: a, x  1 x  1 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: (10’) 3x - Tổng của hai phân thức x  1  3x 3x và x  1 bằng 0, ta nói x  1 và  3x x  1 là hai phân thức đối nhau?. -Thế nào là hai phân thức đối nhau?  3x - Ta còn nói : x  1 là phân thức 3 x A   A3 x   A  A B B đối của x  1 ,Bhay Bx  1và là phân. b,. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG 1. Phân thức đối: Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. 3x  3x 3x    3x  0    0 x 1 x 1 VD 1: x  1 x  1. HS suy nghĩ trả lời..  3x thức đối của x  1 Đây là hai phân thức đối nhau A A  - Từ B B = 0 ta có thể kết A  A  luận điều gì ? B và B Hãy tìm các phân thức cộng với - Các phân thức A phân thức B có tổng bằng 0?. HS theo dõi. Chú ý:. 1 x VD 2: Tìm phân thức đối của x 1 x x1 Phân thức đối của x là x.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV giới thiệu chú ý HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 2: (20’) -GV giới thiệu quy tắc trừ hai -HS chú ý theo dõi. phân thức. A  C  A    C    B D B  D -GV HD HS làm VD3. -HS chú ý theo dõi.. -Chuyển từ phép trừ về phép -HS tự chuyển cộng hai phân thức. -Thực hiện quy đồng mẫu thức - HS làm theo sự hướng dẫn và cộng hai phân thưucs cung của GV. mẫu. -Rút gọn. - HS thực hiện như VD3. -Với VD 4, GV giới thiệu cách chuyển từ phép trừ thành phép cộng cho nhanh như đã trình bày ở bài giải. -GV cho HS lên bảng. - Một HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của bạn.. GHI BẢNG 2. Phép trừ:. VD 3: 1 1  y  x  y x  x  y   1 1    y  x  y  x  x  y    x y    xy  x  y   xy  x  y   x y 1   xy  x  y  xy . VD 4: x  3 x 1 x 3 x 1  2   2 x  1 x  x  x 1  x  1 x  x  1 2. x  x  3  x  1   x  x  1  x  1 x  x  1  x  1 2. x  x  3   x 1 x 1   x  x  1  x  1 x  x  1  x  1 1  x  x  1 4. Củng Cố: (5’) - GV cho HS thảo luận bài tập ?4. 5.Hướng dẫn về nhà: (4’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - Làm các bài tập 29, 30, 31, 33 6. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………...

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×