Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.8 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA THEO CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC I.MỨC ĐỘ BIẾT Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ A. không khí B. NH3 và O2 C. NH4NO2 D. Zn và HNO3 Câu 2: Trong công nghiệp, nitơ được điều chế bằng cách nào sau đây? A. Dùng than nóng đỏ tác dụng hết oxi của không khí B. Dùng đồng để khử hết oxi của không khí ở nhiệt độ cao C. Hóa lỏng không khí rồi chưng cất phân đoạn D. Dùng hiđro tác dụng hết với oxi ở nhiệt độ cao Câu 3: Câu nào sau đây sai? A. Amoniac là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong H2O B. Amoniac là một bazơ C. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O D. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch Câu 4: Khi đốt khí NH3 trong khí clo, khói trắng bay ra là A. NH4Cl B. HCl C. N2 D. Cl2 Câu 5: Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3? A. 4 NH3 + 5O2 4NO + 6H2O B. NH3 + HCl NH4Cl C. 8NH3 + 3Cl2 6NH4Cl + N2 D. 2NH3 + 3CuO 3Cu + 3H2O + N2 Câu 6: Dung dịch NH3 có thể hòa tan Zn(OH)2 là do A. Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính B. Zn(OH)2 là một bazơ ít tan C. Zn(OH)2 có khả năng tạo thành với NH3 phức chất tan D. NH3 là một hợp chất có cực và làm một bazơ yếu Câu 7: Hiện tượng nào xảy ra khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng? A. Bột CuO từ màu đen sang màu trắng B. Bột CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ, có hơi nước ngưng tụ C. Bột CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh, có hơi nước ngưng tụ D. Bột CuO không thay đổi màu Câu 8: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, hoá chất nào sau đây được chọn làm nguyên liệu chính? A. NaNO3 , H2SO4 đặc B. N2 và H2 C. NaNO3 , N2 , H2 , HCl D. AgNO3 , HCl Câu 9: Hợp chất nào của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại? A. NO B. NH3 C. NO2 D. N2O5 Câu 10: Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Fe, Al B. Cu, Ag, Pb C. Zn, Pb, Mn D. Fe. II. MỨC ĐỘ HIỂU Câu 1: Với phương trình phản ứng Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O. Hệ số theo thứ tự là : A. 1,12,2,3,6 B. 8,30,8,3,15 C. 8,30,8,3,9 D. 1,4,1,1,2 Câu 2: Dãy các muối nitrat khi nhiệt phân đều tạo thành muối nitrit là : A. Mg(NO3)2; Zn(NO3)2; KNO3. B. Ca((NO3)2; Zn(NO3)2; NaNO3. C. Ca(NO3)2; NaNO3; KNO3. D. Cu(NO3)2; Hg(NO3)2; LiNO3. C©u 3: Cho ph¶n øng: Fe(OH)2 + HNO3 --> A + NO + H2O. ChÊt A cã thÓ lµ A. Fe(NO3)2.B. Fe(NO2)3. C. Fe(NO3)3. D. Fe(NO2)2. C©u 4: Cã thÓ nhËn ra khÝ amoniac b»ng c¸ch A. dùng dung dịch HCl đậm đặc. B. dïng dung dÞch phenolphtalein. C. dïng quú tÝm Èm. D. c¶ A, B, C C©u 5: Ph¶n øng nµo sau ®©y chøng tá amoniac cã tÝnh khö? A. NH3 + HNO3 NH4NO3. B. NH3 + H2O NH4+ + OH-. C. 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl D. NH3 + HCl NH4Cl Câu 6: Khi cho NH3 tác dụng với Cl2 dư, sản phẩm thu được là: A. HCl, NH4Cl. B. N2, HCl. C. NH4Cl, N2. D. N2, HCl , NH4Cl. Câu 7: HNO3 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với: A. FeCl3. B. Fe2O3. C. Fe. D. Fe(NO3)2. Câu 8: Ở dạng hợp chất, nitơ có nhiều trong khoáng vật có tên gọi là diêm tiêu. Thành phần chính của diêm tiêu là: A. NH4NO3. B. NaNO3. C. NaNO2. D. NH4NO2. Câu 9: Ở nhiệt độ thường N2 phản ứng với chất nào sau đây? A. Ca. B. Li. C. Cl2. D. Na. Câu 10: Khí nitơ tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do: A. Phân tử N2 không phân cực B. Nitơ có độ âm điện tương đối lớn. C. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. D. Liên kết trong phân tử nitơ là liên kết 3, bền vững.. III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP C©u 1: Cho ddÞch NaOH d vµo 100 ml dung dÞch (NH4)2SO4 1M, ®un nãng nhÑ thÊy cã V lÝt khÝ (®ktc) tho¸t ra. V cã gi¸ trÞ lµ A. 8,96 lÝt B. 3,36 lÝt C. 4,48 lÝt D. 6,72 lÝt. Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO 3 dư thu được 0,224 lít khí N 2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). M là kim loại nào dưới đây? A. Mg. B. Zn. C. Al. D. Ca..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 3: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N2O và 0,01mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là: A. 0,81 gam. B. 8,1 gam. C. 1,35 gam. D. 13,5 gam.. Câu 4: Bình kín chứa 0,5 mol H 2 và 0,5 mol N2. Khi phản ứng đạt cân bằng trong bình có 0,02 mol NH 3 được tạo thành. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp amoniac là A. 4% B. 5% C. 2% D. 6% Câu 5: Khi cho 0,5 mol N2 phản ứng với 1,5 mol H2 (hiệu suất phản ứng là 75%) thì số mol NH3 thu được là A. 1,00 mol. B. 1,75 mol. C. 1,50 mol. D. 0,75 mol. Câu 6: Cho 19,2 g kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thì thu được 4,48 lit NO( đktc). Vậy M là: A. Mg ( 24) B. Cu (64) C. Zn (65) D. Fe (56) Câu 7: Cho 6 gam hỗn hợp Cu và Fe tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc nguội d thì thu đợc 1,792 lít khí duy nhất NO2 (đktc). Phần trăm khèi lîng cña Cu vµ Fe trong hçn hîp lÇn lît lµ A. 57,33% vµ 42,67% B. 57,24% vµ 42,76%% C. 42,67% vµ 57,33% D. 42,76% vµ 57,24% ¿. C©u 8: Hòa tan hoàn toàn m gam kim loại đồng vào dd HNO3 dư thu được 13,44 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc). 40,66. Khối lượng m có giá trị là: A 30g B. 32g. C. 64g. M. hỗn hợp =. D. 31g. IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 1: Cho m gam Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3, phản ứng làm giải phóng ra khí N 2O (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch sau phản ứng tăng 3,9 gam. Vậy m có giá trị là: A. 4,8 gam B. 2,4 gam C. 7,2 gam D. 3,6 gam. Câu 2: Cho 6,4 gam Cu hòa tan vào 200 ml ddịch HNO 3 ( giả định vừa đủ) thì giải phóng một hỗn hợp khí gồm NO và NO 2 có d/H2 = 19. Nồng độ mol/lit của dung dịch HNO3(Cho: Cu = 64; H = 1;O=16;N=14) là A. 0,44 M B. 1,50 M C. 2,44 M D. 1,20 M. Câu 3: Cho 19,2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO 3 1M , sau đó thêm tiếp 500 ml dung dịch HCl 2M thu được khí NO duy nhất và dung dịch A. Thể tích khí NO (đktc) là: A. 4,48 lít B. 5,6 lít C. 1,12 lít D. 2,24 lít. Câu 4: Cho 4,32 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,784 lít khí B (ở đktc) có khả năng gây cười và dung dịch D. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch D là A. 27,44 gam. B. 26,64 gam. C. 21,68 gam. D. 26,02 gam.. KIỂM TRA THEO CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC I.MỨC ĐỘ BIẾT Câu 1: Sấm chớp (tia lửa điện) trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây ?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. CO B. H2O C. NO D.NO2 Câu 2: Cho HNO3 đặc vào than nung nóng có khí bay ra là : A. CO2 B. NO2 C. Hỗn hợp khí CO2 và NO2 D. Không khí có khí bay ra Câu 3: Nhiệt phân KNO3 thu được các chất thuộc phương án nào? A. KNO2, NO2 , O2 B. K, NO2 , O2 C. K2O , NO2 D. KNO2, O2 Câu 4: Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được các chất thuộc phương án nào? A. Cu, O2, N2 B. Cu, NO2, O2 C. CuO, NO2 , O2 D. Cu(NO2)2, O2 Câu 5: Nhiệt phân AgNO3 thu được các chất thuộc phương án nào? A. Ag2O , NO2 B. Ag2O , NO2 , O2 C. Ag, NO2 , O2 D. Ag2O , O2 Câu 6: Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong không khí thu được các chất thuộc phương án nào? A. FeO, NO2 , O2 B. Fe, NO2 , O2 C. Fe2O3 , NO2 D. Fe2O3 , NO2 , O2 Câu 7: Đưa tàn đóm vào bình đựng KNO3 ở nhiệt độ cao thì có hiện tượng gì? A. Tàn đóm tắt ngay B. Tàn đóm cháy sáng C. Không có hiện tượng gì D. Có tiếng nổ Câu 8: Kim loại nào không bị hòa tan trong dung dịch HNO3 đặc nóng? A. Ag, Cu B. Ag, Fe C. Pt, Au D. Al, Cu Câu 9: Trong các hợp chất số oxi hóa cao nhất của N là: A. +4. B. +5. C. +2. D. +1. Câu 10: Khí NH3 làm quí tím ẩm chuyển sang màu: A. Đỏ. B. Tím. C. Xanh. D. Hồng.. II. MỨC ĐỘ HIỂU Câu 1: Cho phương trình hoá học: M + HNO3 → M(NO3)2 + NO + H2O . Tổng hệ số các chất trong phương trình là (số nguyên tối giản) : A. 16 B. 20 C. 22 D. 10 Câu 2: NH3 có những tính chất đặc trưng nào trong số các tính chất sau: 1) Hòa tan tốt trong nước. 2) Nặng hơn không khí. 3) Tác dụng với axit. 4) Khử được một số oxit kim lọai. 5) Khử được hidro. 6) dung dịch NH3 làm xanh quỳ tím. Những câu đúng là: A. 1, 3, 4, 6 B. 1, 4, 6 C. 2, 4, 5 D. 1, 2, 3 Câu 3: Axit nitric đặc nguội có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây: A. Fe, CuO, Zn, Fe(OH)3. B. Cu, Al2O3, Zn(OH)2, CaCO3. C. Al, Al2O3, Mg, Na2CO3. D. S, ZnO, Mg, Au Câu 4: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loăng và NaNO3, vai tṛò của NaNO3 trong phản ứng là A. chất oxi hoá. B. môi trường. C. chất khử. D. chất xúc tác. Câu 5: Cho các chất: Fe2O3, Cu, Al, CuO, FeCO3, MgCO3, S, FeCl2, Fe3O4, Fe(OH)3 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO 3. Số phản ứng oxi hoá khử là: A. 6 B. 4 C. 5 D. 7 Câu 6: Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hóa nâu ngoài không khí. Hỗn hợp khí thoát ra là: A. CO và NO2. B. CO2 và NO2. C. CO và NO D. CO2 và NO. Caâu 7: Choïn heä soá ñieàn vaøo phöông trình sau ñaây cho caân baèng : Al + HNO3 Al(NO3)3 + H2O + NO A. 3, 4, 3, 2, 1 B. 3, 6 , 3 , 3 , 2 C. 1 , 4, 1 , 2, 1 D. 3, 8, 3, 4 , 2 Câu 8: Dung dịch H3PO4 có chứa các ion nào? A. H+, PO43-, H2PO4B. H+, PO43-, HPO42C. H+, PO43D. H+, PO43-, H2PO4-, HPO42Câu 9: Các phản ứng nào sau đây chứng tỏ NH3 có tính khử. 1) 2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4 2) 4NH3 + 3O2 2 N2 + 6H2O 3) 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl 4) NH3 + HCl NH4Cl A. (1),(2),(4). B. (1). C. (1),(4). D. (2),(3) Câu 10. Ion NH4+ có tên gọi: A. Amoni B. Nitric C. Hidroxyl D. Amino. III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP Câu 1. Hỗn hợp X gồm 2 khí CO2 và N2 có dX/H2 = 18. Phần trăm khối lượng N2 trong hỗn hợp X là: A.80%. B.50%. C.70%. D.20%. Câu 2. Hòa tan hoàn toàn 2,4g kim loại M vào dd HNO3 lấy dư thu được 0,448 lít khí N2 (đktc). Kim loại M là: A.. Cu. B.. Mg. C.. Ca. D.. Zn.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 3. Dẫn 2,24 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống đựng 32g CuO nung nóng thu được chất rắn X và khí Y. Thể tích khí Y sinh ra là: A.. 1,22 lít. B.. 1,21 lít. C.. 1,12 lít. D.. 2,12 lít. Câu 4: Điều chế HNO3 từ 17 tấn NH3 .Xem toàn bộ quá trình điều chế có hiệu suất 80% thì lượng dung dịch HNO3 63% thu được là A. 60 tấn. B. 120 tấn. C. 100 tấn. D. 80 tấn. Câu 5: Cho 5,12g Cu tác dụng hết với dd HNO3 đặc. Thể tích khí NO2 thu được là: A. 2,24 lít B. 3,584 lít C. 4,48 lít D. kết quả khác. Câu 6. Cho 16,8 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được V lit khí không màu, hóa nâu ngoài không khí( đktc). Tính V. Câu 7 : Cho 38,7g hỗn hợp kim loại Cu , Zn tan hết trong dung dịch HNO3 0,5M, sau phản ứng thu được 8,96 lít khí NO ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). a/Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp b/ Tính thể tích dung dịch HNO3 đã dùng biết dùng dư 20% so lượng cần dùng c/ Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng. Câu 8: Tính thể tích NH3 thu được khi tổng hợp từ 3,36 lit NH3(đktc). Biết hiệu suất tổng hợp là 80%. IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 1: Hoà tan hết 24 gam Cu bằng 500 ml dung dịch HNO 3 xM thu được hỗn hợp X gồm NO và NO 2 (là sản phẩm khử duy nhất). Tỉ khối của X so với H2 bằng 20,3333. Giá trị của x là : A. 2,1M B. 1,8M C. 1,5M D. 2,4M. Câu 2: Nung 7,28 gam bột sắt trong oxi, thu được m gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO 3 đặc, nóng, dư, thoát ra 1,568 lít NO2 (ở đktc) (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là: A. 9,48 B. 10 C. 9,65 D. 9,84. Câu 3: Hoà tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2) trong dung dịch HNO 3 dư giải phóng 3,36 lit khí Y (có tỉ khối so với O2 là 1,375) – là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m gam là : A. 12,75 B. 5,1 C. 12,6 D. 10,2. Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 7,2 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Zn, Cu vào ddịch HNO3 1M, thu được dung dịch X và 0,04 mol hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 1,44 gam. Thể tích ddịch HNO3 đã dùng và lượng muối thu được khi cô cạn Y là : A. 400 ml và 27,04 gam B. 440 ml và 29,52 gam C. 360 ml và 29,52 gam D. 340 ml và 24,56 gam. KIỂM TRA THEO CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC I. MỨC ĐỘ BIẾT Câu 1. Trong công nghiệp người ta điều chế N2 trực tiếp từ: A. không khí B. NH3 Câu 2. Hãy chọn câu đúng nhất:. C. NH4NO2. D. HNO3.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. Nitơ là một chất oxi hóa B. Nitơ vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử C. Nitơ là một chất khử D. Tất cả đều sai Câu 3. Số oxi hóa của photpho trong các ion hay hợp chất P2O3, PO43-, K2HPO4, PCl3 lần lượt là A. +3, +5, -5, +3. B. -3, +5, +5, +3. C. +3, +5, +5, +3. D. +3, +5, +5, -3. Câu 4. Phản ứng: Cu + HNO3loãng → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Hệ số các chất tham gia và sản phẩm phản ứng lần lượt là: A. 3; 8; 3; 4; 2. B. 3; 8; 3; 2; 4. C. 3; 8; 2; 3; D. 3; 3; 8; 2; 4. Câu 5. Chọn kim loại không tác dụng với HNO3 đặc nguội A. Fe, Cu B. Cu, Ag, Mg C. Fe, Al D. Al , Pb Câu 6. Để nhật biết ion PO43- người ta sử dụng thuốc thử là A. NaOH. B. KOH. C. Quì tím. D. AgNO3. Câu 7. Chiều tăng dần số oxi hoá của Nitơ trong các hợp chất của nitơ dưới đây là : A. NH4Cl, N2, NO, NO2, HNO3 B. NH4Cl, N2, NO2, NO, HNO3 C. N2, NO2, NO, HNO3, NH4Cl D. N2, NH4Cl, NO2, NO, HNO3 Câu 8. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào NH3 không thể hiện tính khử : A. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + 3H2O + N2 B. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O C. NH3 + HCl → NH4Cl D. 8NH3 + 3Cl2 → 6NH4Cl + N2 Câu 9. Axit HNO3 khi tác dụng với kim loại thì không cho ra chất nào sau đây? A. NH4NO3. B. NO2. C. H2. D. NO. Câu 10. Cho phản ứng sau : 4HNO3đặc nóng + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2 + H2O .Phản ứng trên HNO3 đóng vai trò là: A. Chất oxi hoá B. Axit C. Mụi trường D. Cả A và C. II. MỨC ĐỘ HIỂU Câu 1: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch HNO3? A. Fe2(SO4)3. B. S. C. FeCl2. D. C Câu 2: Chất nào sau đây có thể hấp thụ hoàn toàn khí NO2 ở điều kiện thường? A. Dung dịch NaNO3. B. Dung dịch NaOH. C. H2O. D. Dung dịch HNO3. Câu 3: Quá trình nào sau đây thường được dùng để sản xuất axit nitric trong công nghiệp? A. N2 NH3 NO NO2 HNO3. B. N2O5 HNO3. C. KNO3 HNO3. D. N2 NO NO2 HNO3. Câu 4: Sục từ từ khí NH 3 đến dư vào dung dịch muối A thì thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan hết và thu được dung dịch trong suốt không màu? Muối A là (trong các muối sau) A. Fe(NO3)3. B. ZnCl2. C. AlCl3. D. CuSO4. Câu 5: Các chất trong dãy nào sau đây đều không bị nhiệt phân? A. NaHCO3; Cu(OH)2. B. Na2CO3; CaO. C. NH4NO2; NaCl. D. NaNO3; Ag2O. Câu 6: Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế N2 trong phòng thí nghiệm? A. Nhiệt phân muối amoni nitrit. B. Phân huỷ amoniac bằng tia lửa điện. C. Cho Zn tác dụng với HNO3 rất loãng. D. Đốt cháy NH3 trong oxi rồi ngưng tụ nước. Câu 7. Phản ứng nào sau đây có thể minh họa cho tính khử của NH3? A. 4NH3 + CuCl2 (Cu(NH3)4)Cl2. B. NH3 + H2O NH4+ + OH-. C. NH3 + H2SO4 NH4HSO4.D. 2NH3 + 9Fe2O3 N2 + 6Fe3O4 + 3H2O. Câu 8: Axit nitric đặc nguội có thể phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau: A. P, Fe, Al2O3, K2S, Ba(OH)2. B. S, Al, CuO, NaHCO3, NaOH. C. C, Ag, Fe3O4, NaNO3, Cu(OH)2. D. C, Mg, FeO, Fe(NO3)2, Al(OH)3. Câu 9: Các dung dịch nào sau đây có hiện tượng bốc khói trong không khí ẩm? A. Dung dịch HCl loãng, HNO3 loãng. B. Dung dòch HCl đặc, HNO3 đặc. C. Dung dịch HCl đặc, H3PO4 đặc. D. Dung dịch HBr đặc, H2SO4 đặc. Câu 10: Tã lót trẻ em sau khi giặt sạch vẫn lưu giữ một lượng amoniac. Để khử sạch hoàn toàn amoniac trong tã lót, ta nên cho vào nước giặt xả cuối cùng một ít A. nước gừng tươi. B. phèn chua. C. muối ăn. D. giấm ăn.. III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP Câu 1: Thực hiện chuỗi phản ứng: NH4NO2 → N2→ NO →NO2→HNO3→NH4Cl→ NaCl→NaNO3 →O2. Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 15,2 g hỗn hợp Fe và Cu vào lượng vừa đủ dung dịch HNO31M, thì thu được 4,48 lít NO ( đktc). a. Tính % về khối lượng của các kim loại trong hỗn hợp đầu? b. Tính thể tích dung dịch HNO31M đã dùng. Câu 3: - Cho 6,5 g Zn tan hoàn toàn trong 350 ml dd HNO3 1M thấy thoát ra 2,24 lít (đkc)hỗn hợp hai khí NO vào NO2 và dd X .Tính nồng độ CM các chất trong dd X..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Nung mg muối thu được ở trên sau một thời gian thấy còn lại 10,8 gam chất rắn. Tính khối lượng muối đã bị nhiệt phân.. Câu 4: Cho 30,4g gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thấy thoát ra 8,96 lit khí NO (đktc) duy nhất. a/ Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu . b/ Tính thể tích dung dịch HNO3 1M cần dùng. c/ Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.. Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 1,86g hợp kim Mg và Al bằng dung dịch HNO 3 loãng thì thu được 560ml khí N2O (đktc) duy nhất. Thành phần phần trăm khối lượng của Mg và Al trong hợp kim tương ứng là A. 56,45% và 43,55%. B. 77,42% và 22,58%. C. 25,8% và 74,2%. D. 12,9% và 87,1%.. Câu 6: Hòa tan 15,2 gam hỗn hợp Cu và CuO bởi dung dịch HNO3 loãng 1M, vừa đủ tạo dd A và 3,36 lít khí NO (dktc). a) Tính thành phần % về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu và nồng độ CM các chất trong dung dịch thu được. b) Lây lượng muối thu được ở trên đem nung thì thấy còn lại 22,58 gam chất rắn X. Tính khối lượng muối bị phân hủy.. Câu 7 Hòa tan 21,3 g hỗn hợp Al vào Al2O3 bằng dung dịch HNO3 loãng, vừa đủ tạo dd A vào 13,44 lít khí NO (ñktc). a) Tính thành phần% về khối lượng mỗi chất trong hh đầu và nồng độ CM các chất trong dung dịch thu được. b) Lấy lượng muối thu được ở trện đem nung thì thấy còn lại 84,3 gam chất rắn X. Tính khối lượng muối bị phân hủy.. IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 1:. Cho m(g) Al tan hoàn toàn trong dd HNO 3 thấy tạo ra 11,2lit (đktc) hỗn hợp 3 khí NO, N 2O, N2 với tỷ lệ mol tương ứng là 1:2:2. Giá trị của m là: A. 16.47g B. 23g C. 35.1g D. 12.73g. Câu 2:. Cho 1,92 g Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO 3 0,16M và H2SO4 0,4M thấy sinh ra một chất khí có tỉ khối so với H 2 là 15 và dung dịch A. Thể tích khí sinh ra (ở đktc) là? A. 3,584lít B. 0,3584lít C. 35,84lít D. 358,4lít. Câu 3: Cho 6,3g hỗn hợp X gồm Al và Mg hòa tan hoàn toàn trong 200g dung dịch HNO 3 31,5% dư. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 1,568 lit hỗn hợp khí Z gồm N2O và N2 có tỉ khối so với H2 là 19,71. (Biết dung dịch Y không có NH4NO3) a/ Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. b/ Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch Y. c/ Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch NH3. Tính khối lượng kết tủa thu được.. Câu 4:: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp Y gồm MgCO 3 và Mg(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X có Mg(NO3)2 trong hỗn hợp Y là: A. 43% B. 37% C. 46% D. 40%. d X / H2 . 21,75. Thành phần % số mol. KIỂM TRA THEO CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC I. MỨC ĐỘ BIẾT Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế nito từ chất nào dưới đây: A. Không khí B. NH4NO3 Câu 2: Chất nào dưới đây được dùng làm bột nở, làm xốp bánh:. C. NH4NO2. D. NH4Cl.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. (NH4)2SO4 B. NH4HCO3 C. NaNO3 D. Na2CO3 Câu 3: Khí NH3 có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây: A. HCl, O2, Cl2, AlCl3 B. H2SO4, CuO, H2, NaOH C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2 D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2 Câu 4: Axit nitric đặc, nóng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây: A. Cu, FeO, S, Au B. Fe, NaOH, P, Pt C. CaCO3, Cu(OH)2, Mg, NaNO3 D. Zn, CuO, NH3, Na2CO3 Câu 5: Những kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong axit nitric đặc, nguội A. Zn, Fe, Cu B. Fe, Al, Cr C. Al, Cu, Zn D. Zn, Fe, Cr Câu 6: Trong phương trình nhiệt phân muối Hg(NO3)2, tổng các hệ số cân bằng là bao nhiêu: A. 5 B. 7 C. 9 D. 21 Câu 7: HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây? A. Fe2O3. B. Fe(OH)2 C. Fe D. FeO Câu 8: Muối nitrat nào dưới đây khi nhiệt phân không tạo ra sản phẩm gồm: oxit kim loại, NO 2, O2? A. Fe(NO3)2 B. AgNO3 C. Fe(NO3)3 D. Mg(NO3)2 Câu 9: Phương trình phản ứng nhiệt phân nào sai? o. C t N2 + 2H2O t oC C. (NH4)2CO3 2NH3 + CO2 + H2O. A. NH4NO2. o. C t NH3 + HCl t oC D. NH4NO3 NH3 + HNO3. B. NH4Cl. Câu 10: Khi đốt khí NH3 trong khí Clo, khói trắng bay ra là: A. Cl2 B. HCl C. N2. D. NH4Cl. II. MỨC ĐỘ HIỂU Câu 1: Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra NO. Tổng hệ số cân bằng (các số là số nguyên tối giản) trong phản ứng này là: A. 12 B. 22 C. 16 D. 20 Câu 2: Trong phương trình hoá học: 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O. Amoniac đóng vai trò là A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. axit. D. bazơ. Câu 3: Cho các phương trình hoá học sau: 0. xt,t N2 + 3H2 2NH3 (2).. 2NO + O2 → 2NO2 (1). CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O (3). Fe + 6HNO3 → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O (4). Các phản ứng oxi hóa - khử là A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 4. D. 1, 2, 3, 4. Câu 4: Khi dẫn khí NH3 vào bình chứa khí clo thì tạo ra khói trắng. Hợp chất tạo thành khói trắng có CTPT là: A. N2 B. NH3 C. NH4Cl D. HCl Câu 5: Cho cacbon tác dụng với HNO3 đặc đun nóng. Hệ số phản ứng là: A. 1,4,1,4,2. B. 3,4,3,4,2 . C. 3,8,3,3,4. D. 3,36,3,8,18. Câu 6: NH3 không phản ứng với chất nào sau đây: A. Natri B. HCl C. Photpho D. Oxi to. Câu 7: Cho phản ứng: 8NH3 + 3Cl2 6NH4Cl +N2 Câu nào diễn tả đúng tính chất của phản ứng trên: A. Cl2 cháy trong NH3 B. Là quá trình khử NH3N2 C. NH3 là chất bị ôxihóa, Cl2 là chất bị khử D. Là quá trình ôxihóa Cl Cl— oC Câu 8: Ở 3000 (hoặc có tia lửa điện) N2 hoá hợp với O2 theo phương trình phản ứng nào sau đây ? A. N2 + O2 2NO B. N2 + 2O2 2NO2 C. 4N2 + O2 2N2O D. 4N2 + 3O2 2N2O Câu 9: Có thể dùng bình đựng HNO3 đặc, nguội bằng kim loại nào ? A. Đồng, bạc B. Đồng, chì . C. Sắt, nhôm. D. Thiết, kẽm. Câu 10: Để điều chế N2O ở trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân muối : A. (NH4)2CO3 B. NH4NO3 C. (NH4)2SO4 D. NH4NO2. III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP Câu 1: Hoàn thành chuổi phản ứng sau: Cu. Cu(NO3)2. NO2. HNO3. H2SO4. Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 2,4g kim loại M vào dd HNO3 lấy dư thu được 0,448 lít khí N2 (đktc). Kim loại M là: A. Mg. B. Cu. C. Ca. D. Zn. Câu 3: Nung 100g Cu(NO3)2 sau một thời gian phản ứng thu được 46g chất rắn. Hiệu suất của phản ứng là: A. 54% B. 46% C. 94% D. Kết quả khác Câu 4: Cho 5,35 gam NH4Cl tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M thu được V lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là: A. 3,36 B. 2,24 C. 1,12 D. 4,48.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 5: Hòa tan 19,2 gam đồng trong dung dịch HNO3 loãng, tính thể tích khí thoát ra ( đktc ): A. 1,12 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít. Câu 6: Cho 20 gam NaOH vào 200 ml dung dịch H3PO4 1M. Muối nào thu được sau phản ứng: A. NaH2PO4 và Na2HPO4 B. Na2HPO4 và Na3PO4 C. Na2HPO4. D. 6,72 lít. D. Na3PO4. Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 3,1g photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 250ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được các muối: A. NaH2PO4 và Na2HPO4 B. Na3PO4 và Na2HPO4 C. Na3PO4 và NaH2PO4 D. Na3PO4. Câu 8: Hòa tan 8 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ ddịch HNO3 đặc, nóng 4M thu được 11,2 lít khí ( đktc ) a. Tính phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu b. Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng. IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 1: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Zn và ZnO bằng dd HNO3 loãng dư. Kết thúc thí nghiệm không có khí thoát ra, dung dịch thu được có chứa 8 gam NH4NO3 và 113,4 gam Zn(NO3)2. Phần trăm số mol Zn có trong hỗn hợp ban đầu là: A. 66,67%. B. 33,33%. C. 16,66%. D. 93,34%.. Câu 2: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư, sau khi p/ư xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là: A. 8,88g. B. 13,92g. C. 6,52g. D. 15,6g.. Câu 3: Hỗn hợp X gồm Mg, MgS và S. Hoà tan hoàn toàn m gam X trong HNO3 đặc, nóng thu được 2,912 lít khí N2 duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)2 dư vào Y được 46,55 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 4,8. B. 7,2. C. 9,6. D. 12.. Cõu 4: Cho 6,4g Cu tác dụng với 120ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M (loãng) thì thu đợc bao nhiêu lít khí NO (đktc)? A. 0,67 lÝt B. 1,344 lit C. 0,896 lÝt D. 14,933 lÝt.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>