Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.66 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra chương 2 . Họ và tên:……………………………. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (6Đ) x2 2x 3 1) Tập xác định hàm số: y = 2 là: A. R. B. R. \ 2. C. R\. 2)Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số:. 2. y x 1. Lớp:…... D. Z\. 2. 1 x 3. 1; \ 3 1; 1; \ 3 1; A. B. C. D. 3) Để tìm tập xác định của hàm số y = f(x) = √|x|− 2 một học sinh lý luận như sau: (1) Haøm soá f(x) xaùc ñònh |x| – 2 0. (2) Do đó |x| 2 x 2 (3) Vaäy taäp xaùc ñònh cuûa haøm soá laø R \ {– 2 ; 2} Trong lý luận trên, nếu sai, sai từ bước nào? A.Khoâng sai B.Bước (1) C.Bước (2) D.Bước (3) 4) Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ: 3. 3. A. y x x. B. y x 1. 3. C. y x x. D.. 5) Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2|x – 1| + 3|x| – 2 ?. y. A.(2 ; 6). 1 x. B.(1 ; – 1) C.(– 2 ; – 10) D.Caû ba ñieåm. 4+ x 6) Haøm soá y = xaùc ñònh treân [0 ; 1) khi: x −2 m+1 A.m < ½ B.m 1 C.m < ½ hoặc m 1 D.m 2 hoặc m < 1 7) Giaù trò naøo cuûa k thì haøm soá y = (k – 1)x + k – 2 nghòch bieán treân taäp xaùc ñònh cuûa noù ? A.k < 1 B.k > 1 C. k < 2 D.k > 2. 8)Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ? A. y = x – 2 B. y = – x – 2 C. y = – 2x – 2 D. y = 2x – 2 y O. 1. x. -2 9) Cho M(1 ;5) và (d) : y = - 3x+1. Tìm mệnh đề sai : A. Đường thẳng qua M song song với (d) là : y = -3x+8 1 14 x 3 B. Đường thẳng qua M vuông góc với (d) là : y = 3 C. Đường thẳng qua M song song Oy là : y = 5 1 D. (d) Ox = M1( 3 ;0) E. (d) Oy = M2(0 ;1) 2 10) Parabol y x 2 x 1 có đỉnh là:. A.. I 1;1. B. I 2;0. 2 11) Cho (P): y x 4 x 3 . Tìm câu đúng: ;4. C. I 1;1. D.. I 1; 2 .
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2 12)Cho hàm số: y x 2 x 1 , mệnh đề nào sai: 1; . A. y tăng trên khoảng ;1 . C. y giảm trên khoảng 13) Cho (P): y = 2x2 – x+3 và các mệnh đề: I. (P) đi qua 3điểm A(1; 4) ; B( -1 ; 6) ; C(2 ; 9) 1 III. Miny= 4 Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Tất cả đều đúng C. Chỉ I đúng D. I, IV đúng. B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x 2 D. Đồ thị hàm số nhận I (1; 2) làm đỉnh. II. (P) không cắt các trục tọa độ 1 23 ; IV. Tọa độ đỉnh của (P) : ( 4 8 ) B. I, II đúng E. II, III đúng. 2 14) Cho (P): y x 4 x 3 . Tọa độ giao điểm với trục tung là: A 0;3 A 3;0 A 3;0 A 0; 3 B. C. D. A. 15)Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng (-1, 0)? A. y = x B. y = - x C. y = |x| D. y = x2 PHẦN 2: TỰ LUẬN (4Đ) m2 x 2 mx 1 4 Câu 1: Cho hàm số y = a)Khi m = 2 lập BBT và vẽ đồ thị hàm số. b) CMR với mọi giá trị m, đỉnh I luôn chạy trên đường thẳng cố định . Đáp án trắc nghiệm:. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>
<span class='text_page_counter'>(4)</span>