Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.38 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 1 Tiết 1 Ngày soạn : 16/08/2015 Phần một THIÊN CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC (tiếp theo) XI. CHÂU Á Bài 1: VỊ TRÍ ĐỊA LÝ, ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết được vị trí địa lý, giới hạn châu Á trên bản đồ - Trình bày được đặc điểm về kích thước lãnh thổ châu Á - Trình bày được đặc điểm về địa hình và khoáng sản châu Á. 2. Kĩ năng: - Đọc lược đồ, bản đồ châu Á 3. Thái độ: - Yêu thích môn học. 4. Định hướng phát triển năng lực a. Các năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính toán b. Các năng lực chuyên biệt trong môn Địa lí: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, Sử dụng bản đồ, Sử dụng số liệu thống kê, Sử dụng tranh, ảnh địa lí, quả địa cầu (hình vẽ, ảnh chụp gần, ảnh máy bay, ảnh vệ tinh) II. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT DẠY HỌC: - Phương pháp: dạy học nhóm, dạy học nêu và giải quyết vấn đề, phương pháp hướng dẫn học sinh khai thác bản đồ, lược đồ, Atlas địa lí, - Kĩ thuật mảnh ghép, khăn trải bàn, kĩ thuật hỏi chuyên gia. III. CHUẨN BI 1. Giáo viên: Bản đồ tự nhiên châu Á - Bản đồ địa lý châu Á trên quả địa cầu 2. Học sinh: Đọc trước bài mới. IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: 1 phút 2. Kiểm tra bài cũ: (Không) 3. Bài mới Ở lớp 7 các em đã học về thiên nhiên và con người của năm châu lục rồi , hôm nay các em sẽ học tiếp thiên nhiên và con người của châu Á, là châu rộng lớn nhất ,có điều kiện tự nhiên phức tạp và đa dạng .Vậy bài học hôm nay giúp các em hiểu thêm các điều đó . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu vị trí địa lý và kích thước của châu lục ( 12’) - Các em quan sát lược đồ 1.1 Cả lớp quan sát lược đồ 1/ Tìm hiểu vị tí địa lý và trang 4 cho biết : HSTL: cực bắc nằm trên kích thước của châu lục ? Điểm cực bắc và điểm cực vĩ tuyến 77044’B và Nam phần đất liền của châu Á điểm cực nam nắm trên * Vị trí: Nằm ở nửa cầu nằm trên vĩ độ địa lý nào ? vĩ tuyến 1016’B ) Bắc, Là một bộ phận của lục - GV nói thêm và chỉ trên bản địa Á – Âu đồ địa lý châu Á, trên quả địa cầu + Cực bắc châu Á là mũi Sê-liu-xkin..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Cực nam châu Á là mũi Pi-ai. + Cực đông châu Á là mũi Đêgiơ-nep. + Cực tây châu Á là mũi Bala . * GV cho HS quan sát bản đồ tự nhiên châu Á ? Châu Á giáp với các đại dương và các châu lục nào ? GV nhận xét ? Chiều dài từ điểm cực bắc đến điểm cực nam , chiều rộng từ bờ tây sang bờ đông nơi rộng nhất là bao nhiêu km ? ? DT châu Á bao nhiêu và So sánh diện tích châu Á với một số châu lục khác mà em đã học? ? Vị trí nằm từ vùng cực bắc đến xích đạo , kích thước từ Tây sang đông rộng lớn vậy có ảnh hưởng gì đến việc hình thành khí hậu ?. Lớp quan sát bản đồ HSTL ->HS khác nhận xét HSTL dựa vào hình 1.1 * Giới hạn: Trải rộng từ SGK vùng cực Bắc đến vùng xích Lớp nhận xét đạo. - Bắc: Giáp Bắc Băng Dương - HS nhớ lại kiến thức - Nam: Giáp Ấn Độ Dương trả lời ->HS khác nhận -Tây: Giáp châu Âu, Phi, Địa xét Trung Hải. (khí hậu đa dạng và - Đông: Giáp Thái Bình phức tạp , các đới khí Dương hậu thay đổi từ bắc xuống nam và từ tây sang đông ) * Kích thước: Châu Á là một châu lục có diện tích lớn nhất thế giới 44,4 triệu km2 ( kể cả các đảo ).. Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm địa hình châu Á ( 23’) Các em quan sát lược đồ 1.2 Cả lớp quan sát bản đồ , 2/Đặc điểm địa hình & trang 5 hoặc bản đồ tự nhiên trả lời -> nhận xét, bổ khoáng sản : châu Á cho biết : Châu Á có sung a. Đặc điểm địa hình : những dạng địa hình nào? ? Tìm, đọc tên và chỉ trên bản HSTL dựa vào bản đồ - Có nhiều hệ thống núi, sơn đồ các dãy núi chính : đọc tên dãy núi, sơn nguyên cao đồ sộ, nhiều Himalaya, Côn Luân , Thiên nguyên, đồng bằng- > đồng bằng rộng bậc nhất thế Sơn , An-tai . HS khác nhận xét giới. Tập trung ở trung tâm ( GV nói thêm núi châu Á là núi và rìa lục địa. cao nhất thế gới , còn được coi là “nóc nhà” của thế gới ) ? Tìm , đọc tên và chỉ trên bản đồ các sơn nguyên chính : Trung Xibia , Tây Tạng , Aráp , Iran , Đề – can . ? Tìm và đọc tên, chỉ trên bản đồ các đồng bằng lớn bậc nhất : Tu – ran , lưỡng hà , Ấn – - HSTL Hằng, Tây Xibia , Hoa bắc , hoa HS khác nhận xét - HS: Trung tâm, đồng - Các dãy núi chạy theo 2 htrung * GV nhận xét và xác định trên bằng ướng chính Đông – Tây hoặc HS nhận xét bản đồ TN châu Á. Bắc – Nam. HS khác bổ sung ? Xác định hướng các hướng núi chính? - Nhiều hệ thống núi, sơn ? Các dãy núi, đồng bằng, sơn nguyên và đồng bằng nằm.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> nguyên thường tập trung ở đâu? xen kẽ nhau -> địa hình bị ? Nhận xét sự phân bố các núi, chia cắt phức tạp. sơn nguyên, đồng bằng trên bề mặt lãnh thổ? GV nhận xét Hoạt động 3: Tìm hiểu về khoáng sản châu Á ( 5’) ? Dựa vào hình 1.2 SGK hoặc Cả lớp quan sát bản đồ b. Khoáng sản bản đồ tự nhiên châu Á cho TN châu Á. biết. HSTL ->HS khác nhận ? Châu Á có những khoáng sản xét - Châu Á có nguồn khoáng chủ yếu nào? - HSTL: Tây Nam A, sản rất phong phú và có trữ ? Dầu mỏ và khí đốt tập trung ở Đông Nam Á -> đây là lượng lớn, tiêu biểu là: dầu những khu vực nào? Vì sao? một trong những điểm mỏ, khí đốt, than, sắt, ? Như vậy ở Việt Nam ta có mỏ nóng của thế giới. Crôm và nhiều kim loại màu dầu không ? Hãy kể tên một vài - HS liên hệ trả lời khác…. mỏ dầu mà em biết ? GV nhận xét: - ( VN có mỏ dầu như mỏ Bạch Hổ, mỏ Đại Hùng , mỏ Rạng Đông , mỏ Rồng … HS đọc KL ở vùng biển Vũng Tàu ) * Kết luận ( SGK) GV gọi HS đọc KL 4. Củng cố ( 3’) - GV hệ thống bài -> HS làm bài tập trắc nghiệm 1. Quan sát lược đồ vị trí địa lí Châu Á trên quả địa cầu và cho biết: a.Châu Á giáp các đại dương nào? b.Châu Á giáp các châu lục nào? 2. Dựa vào lược đồ địa hình, khoáng sản và sông hồ châu Á, hãy cho biết a.Các loại khoáng sản chủ yếu ở châu Á: than sắt, đồng, thiếc, dầu mỏ b.( Đánh dấu X vào câu có nội dung phù hợp) - Khu vực tập trung nhiều dầu mỏ, khí đốt ở châu Á là: A. Đông và Bắc Á D. Tây Nam Á B. Đông Nam Á E. Trung Á C. Nam Á 5. Dặn dò ( 2’) Về học bài, làm bài tập trong SBT và chuẩn bị bài mới V. RÚT KINH NGHIỆM: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. ---------------------------------------Hết--------------------------------------. KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span>