Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.08 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH 11 Chương I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Cấp độ tư duy Chủ đề/Chuẩn KTKN. Nhận biết TN. Thông hiểu. TL. TN. TL. Vận. Vận. dụng thấp. dụng cao. TN. TL. TN. Cộng. TL. Câu 1. Hàm số lượng giác. Câu 1. Câu 2. 1. 3. (1.5đ. 25%. ) Câu 2. Phương trình lượng giác cơ. 2. Câu 3. Câu 5. Câu 4. Câu 6. 3. Phương trình lượng giác. câu 7. Câu 10. Câu. thường gặp. câu 8. Câu 11. 12. câu 9 6. 5. 1. 1. 30%. 25%. 15%. 5%. bản. Cộng. 5. (1.5đ. 35%. ) Câu 3. 7. (1.0đ). 40%. 1. 1. 15. 15%. 10%. 100%. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CHỦ ĐỀ 1.Hàm số lượng giác. 2. Phương trình lượng giác cơ bản. CÂU MÔ TẢ 1TN TH tìm giá trị để biểu thức đạt giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) 2TN NB tính chất chẵn lẻ của hàm số Câu 1 TH Tập xác định của hàm số dạng có 1HSLG ở mẩu TL 3TN NB giải phương trình lượng giác dạng đặc biệt 4TN TH giải phương trình lượng giác cơ bản (tanx, cotx) 5TN TH giải phương trình lượng giác cơ bản (sinx, cosx ) TH tìm số nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản trong 6TN khoảng cho trước Câu 2 TL. 3. Phương trình lượng giác. 7TN 8TN 9TN. VDT Giải pt dạng asin2x + bsinx.cosx + ccos2x = 0 NB tìm giá trị m để pt lượng giác có nghiệm NB số nghiệm pt lượng giác dạng bậc nhất đối với 1 hslg NB nghiệm phương trình asin2x + bsinx.cosx + ccos2x = d thế vào trực tiếp nhận ra.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> thường gặp. 10TN 11TN 12TN. TH giải phương trình lượng giác bậc hai đối với 1hslg TH giải pt lượng giác thuần nhất bậc hai theo sinx và cosx VDT sử dụng công thức cộng ở vế trái, giải pt sin = sin ( pt lg cổ điển ). Câu 3 VDC giải phương trình lượng giác dạng kết hợp TL ĐỀ KIỂM TRA: Trắc nghiệm: ( 6.0 điểm ) Câu 1: (TH) Biểu thức A 2sin x 4 đạt giá trị lớn nhất khi. x 2k , k 2 A. .. C.. B.. x k , k 2. Câu 2: (NB) Cho hàm số. x . 2k , k 2. D. x 6. y f x 11.s inx. . Chọn khẳng định đúng:. A. y=f(x) là hàm số lẻ.. B. y=f(x) là hàm số chẵn.. C. y=f(x) là hàm số không chẵn, không lẻ.. D. y=f(x) là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. Câu 3 (NB) Nghiệm của phương trình sin x 1 là: A. C.. x . k 2 , k 2 .. x k 2 , k 2 B. .. x . k , k 2 .. D. x k , k .. Câu 4 (TH)Nghiệm của phương trình. 3 cot 2 x 1 0 là:. k x , k 6 2 A. . C.. x . B.. k , k 6 .. D.. Câu 5 (TH)Nghiệm của phương trình 2cos x . x . k , k 6 2 .. x . k , k 12 2 .. 2 0 là:. 0 A. x k180 , k .. 0 0 B. x 30 k 360 , k .. 0 0 C. x 45 k 360 , k .. 0 0 D. x 60 k 360 , k .. Câu 6 (TH) Số nghiệm của phương trình A. 3. B. 4. cos 2 x 300 C. 5. 3 0 0 2 trong khoảng 180 ;180 ? D. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 7 (NB) Phương trình m sin x 1 0 có nghiệm khi m thỏa điều kiện ? m 1 A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. 1 m 1 Câu 8 (NB) Phương trình nào sau đây vô nghiệm ? A. tan x 3 0 Câu 9 (NB). x. C. sin x 3 0. B. cot x 1 0. D. 2 cos x 2 0. 2 là nghiệm của phương trình nào sau đây ?. 2 2 A. 5sin x sin x cosx 3cos x 3. 2 2 B. 5sin x sin x cosx 3cos x 5. 2 2 C. 5sin x sin x cosx 3cos x 3. 2 2 D. 5sin x sin x cosx 3cos x 5. 2 Câu 10 (TH) Phương trình 2sin x 2 sin x 2 0 có nghiệm là : 3π π k 2π; k 2π, k 4 A. 4 B.. π k 2π, k 6 . 5π 5π π π k 2π; k 2π, k k 2π, k 2π, k 4 6 C. 4 D. 6 Câu 11 (TH) Phương trình sinx + 3 cosx = có nghiệm là : 7π π k 2π; k k 2π, π k 2π, k 12 A. 12 B. π k 2π, k C. 4 Câu 12 (VDT) Nghiệm của phương trình. A. π k 2π, k D. 2 3 sin x cos x 2sin 2 x là:. 5 x 2k ; x 2k k 6 18 .. 2 x 2k ; x 2k k 3 9 C.. 5 2k x 2 k ; x k 6 18 3 B.. 2 2k x 2k ; x k 3 9 3 D.. Tự luận: ( 4.0 điểm ). y. 1 tan x 1. Câu 1 : Tìm tập xác định của hàm số ( 1, 5 điểm ) 2 Câu 2: Giải phương trình : 3cot x – ( 3 + ) cotx + = 0 ( 1, 5 điểm ) Câu 3 : Giải phương trình : sin2x.(cotx + tan2x) = 4cos2x ( 1,0 điểm ).
<span class='text_page_counter'>(4)</span>