Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.99 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần : 05 Ngày soạn: 17/09/2017</b>
<b>Tiết : 09 Ngày dạy: 19/09/2017</b>
<b> 1. Kiến thức:</b> Qua bài học này HS phải:
- Mô tả được cấu tạo của một bắp cơ.
- Nêu được mối quan hệ giữa cơ và xương trong sự vận đợng.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Hình thành kỹ năng quan sát tranh hình nhận biết kiến thức, thu thập thơng tin khái qt
hóa vấn đề.
- Kĩ năng họat đợng nhóm.
<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục ý thức bảo vệ giữ gìn vệ sinh hệ cơ.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC.</b>
<b>1. Giáo viên:</b>
-Tranh phóng to hình 9.1, 9.4 SGK.
-Tranh sơ đồ một đơn vị cấu trúc của tế bào cơ.
<b>2. Học sinh:</b>
- Xem lại bài thực hành quan sát mơ cơ.
- Xem trước bài cấu tạo và tính chất của cơ.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số: (1’)</b>
8A1………...…
8A2………...…
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>(6’)
- Cấu tạo và chức năng của xương dài ?
- Thành phần hóa học và tính chất của xương ?
<b>3. Hoạt động dạy - học:</b>
<b> Mở bài:</b> Dùng tranh hệ cơ ở người giới thiệu tổng quát các nhóm cơ chính của cơ
thể như: Nhóm cơ đầu cổ, nhóm cơ thân có cơ ngực, bụng, lưng. Nhóm cơ chi trên và chi
dưới. Vì sao được gọi là cơ xương? Vì sao đựơc gọi là cơ vân?
<b> Họat động 1: Cấu tạo bắp cơ và tế bào cơ. (15’)</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu thơng tin SGK
và hình 9.1 trong SGK
- u cầu HS thảo luận nhóm trả lời các câu
hỏi sau:
+ Bắp cơ có cấu tạo như thế nào ?
+ Tế bào cơ có cấu tạo như thế nào ?
+ Tại sao tế bào cơ có vân ngang ?
- GV nhận xét thảo luận của học sinh và
giảng giải bổ sung kiến thức khó
- HS nghiên cứu thơng tin và hình 9.1 trong
SGK trao đổi nhóm trả lời câu hỏi.
Nêu được:
+ Bắp cơ gồm nhiều bó cơ, mỡi bó cơ gồm
nhiều sợi cơ.
+ Sợi cơ gồm nhiều tơ cơ, có 2 loại tơ cơ là
tơ cơ dày và tơ cơ mảnh.
+ Sự sắp xếp của tơ cơ dày và tơ cơ mỏng
- Đại diện nhóm trình bày đáp án nhóm
khác nhận xét bổ sung
<b>Tiểu kết: </b>
- Bắp cơ: Cấu tạo gồm:
- Tế bào cơ (Sợi cơ): Có nhiều tơ cơ gồm hai loại: Tơ cơ dày: Có các mấu lồi sinh chất tạo
thành vân tối và tơ cơ mảnh: Trơn tạo thành vân sáng. Tơ cơ dày và tơ cơ mỏng xếp xen kẽ
theo chiều dọc tạo thành vân ngang (Vân tối vân sáng xen kẽ nhau)
- Đơn vị cấu trúc: Là giới hạn giữa tơ mỏng và dày (đĩa tối ở giữa 2 nửa đĩa sáng ở 2 đầu)
<b> Họat động 2: Tìm hiểu tính chất của cơ. (10’)</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
+ Khi bị kích thích cơ phản ứng như thế nào?
+ Vì sao cơ co được ?
- GV hướng dẫn học sinh làm việc theo nhóm
với các nợi dung như sau:
+ Làm thí nghiệm phản xạ đầu gới
+ Giải thích cơ chế thần kinh ở phản xạ đầu
gới ?
+ Nhận xét và giải thích đợ lớn của bắp cơ
trước cánh tay khi gập cẳng tay ?
- GV cho HS quan sát lại sơ đồ đơn vị cấu
trúc của tế bào cơ để giải thích cơ chế co cơ
- Yêu cầu HS rút ra kết luận về tính chất của
cơ
- HS nghiên cứu thí nghiệm trong SGK
+ Cơ co.
+ Nhờ phản xạ co cơ.
- Làm việc theo nhóm.
+ Khi gõ nhẹ vào xương bánh chè thì chân
đá về phía trước.
+ Khi kích thích vào cơ quan thụ cảm, sẽ
làm xuất hiện xung thần kinh theo dây thần
kinh hướng tâm về trung ương thần kinh.
Trung ương thần kinh truyền lệnh theo dây
li tâm tới cơ làm cơ co.
+ Sợi cơ mảnh chui vào sợi dày.
- HS rút ra kết luận
<b>Tiểu kết: </b>
- Tính chất của cơ: Co và dãn
- Cơ co chịu ảnh hưởng của hệ thần kinh
<b> Họat động 3: Ý nghĩa của hoạt động co cơ. (10’)</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- GV hướng dẫn HS quan sát hình 9.4 SGK
+ Sự co cơ có tác dụng gì?
+ Sự co cơ có ý nghĩa như thế nào?
- GV: Trong cơ thể luôn có sự phới hợp họat
đợng của các nhóm cơ
- HS quan sát hình 9.4 .Tìm hiểu thơng tin,
trả lời:
+ Cơ co giúp xương cử động
+ Giúp cơ thể cử động để giải quyết các nhu
cầu trong đời sống
- HS rút ra kết luận
<b>Tiểu kết: </b>Cơ co giúp xương cử động cơ thể vận động, lao động, di chuyển.
<b>IV. CỦNG CỐ – DẶN DỊ.</b>
<b>1. Củng cớ : </b>(2’)
- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ SGK
- Trả lời các câu hỏi SGK
<b>2. Dặn dò:</b> (1’)
- Ơn lại kiến thức về lực cơng cơ học. Đọc bài mới
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM.</b>