Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de kiem tra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.82 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ 3 Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = ax3 + bx2 + cx + d , a 0 . Khẳng định nào sau đây sai? A.Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành B.Hàm số luôn có cực trị lim f ( x)  C. x   D.Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng. Câu 2: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?. A. y=x 3 − 3 x2 +3 x 3 2 y=− x −3 x − 3 x. B.. 3. 2. y=− x +3 x − 3 x. C.. 3. 2. y=x +3 x −3 x. D.. 3 x  2 . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng Câu 3: Cho hàm số A.0 B.1 C.2 D.3 Câu 4: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? 2 2 1+ x 2 x −2 1+ x 2 x +3 x+ 2 A. y= B. y= C. y= D. y= 1− x x +2 1+ x 2−x Câu 5: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị : 4 2 4 2 4 2 4 2 A. y x  2 x  1 B. y x  2 x  1 C. y 2 x  4 x  1 D. y  x  2 x  1 y. x +1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. x−2 A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2. B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 1 C. Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1) D. Các câu A, B, C đều sai. Câu 7: Hàm số y=x 3 − 3 x+1 có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào đúng? Câu 6: Cho hàm số. y=. A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (1;-1) C. Hàm số có điểm cực đại là 3 Câu 8: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?. B. yCĐ = -3yCT D. Cả A, B, C đều sai..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2 x +1 x +2 x +1 x +2 B. y= C. y= D. y= x−1 1− x x−1 x−1 Câu 9: Cho hàm số y=− x3 +3 x 2 − 3 x +1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số luôn nghịch biến. B. Hàm số luôn đồng biến. C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1. C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 . 3 2 Câu 10: Cho hàm số y  x  3 x  1 . Tích các giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số bằng A.. A.-6. y=. B.-3. C.0. D.3 2x y x  1 là đúng? Câu 11. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số A. Hàm số luôn nghịch biến trên R. B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( − ∞; −1 ) và ( −1 ;+ ∞ ) ¿ C. Hàm số luôn đồng biến trên R {−1 D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ¿ ( − ∞; −1 ) và ( −1 ;+ ∞ ) Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1 ; 3) ? x−3 x 2 − 4 x +8 A. y= B. y= C. y=2 x 2 − x 4 D. y=x 2 − 4 x +5 x−1 x −2 1 Câu 13: Trên nửa khoảng ¿ . Kết luận nào đúng cho hàm số y=x − . x A. Có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất. C. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất. D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. x Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số y= trên nửa khoảng ( -2; 4 ] bằng. x+ 2 1 1 2 4 A. B. C. D. 5 3 3 3 1 y  x3  m x 2   2m  1 x  1 3 Câu 15: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là sai?  m  1 A. thì hàm số có cực đại và cực tiểu; B. m  1 thì hàm số có hai điểm cực trị; C. m  1 thì hàm số có cực trị; D. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu. Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số y=√ 5 − 4 x trên đoạn [-1 ; 1 ] bằng. A. 9 B. 3 C. 1 D. 0 Câu 17. Số giao điểm của đường cong y=x 3 − 2 x 2 + x − 1 và đường thẳng y = 1 – 2x là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 7 x+ 6 Câu 18. Gọi M và N là giao điểm của đường cong y= và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó hoành x −2 độ trung điểm I của đoạn MN bằng:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 7 7 D. 2 2 Câu 19. Cho đường cong y=x 3 +3 x2 +3 x +1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung là: A. y=8 x +1 B. y=3 x +1 C. y=− 8 x+1 D. y=3 x − 1 Câu 20: Cho hàm số y = x2-4x+3 có đồ thị (P) .Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) có hệ số góc bằng 8 thì hoành độ điểm M là A.12 B.6 C.-1 D.5 4 2 Câu 21: Đồ thị sau đây là của hàm số y=− x +4 x . Với giá trị nào của m thì phương trình 4 2 x −4 x +m −2=0 có bốn nghiệm phân biệt. ? A. 7. A. 0 ≤ m< 4. B. 3. C.. −. 2<m<6 C. 0<m< 4 D. 0 ≤ m≤ 6 4 2 Câu 22: Giá trị của m để hàm số y  x  2mx  1 có ba điểm cực trị là. A. m>0 B. m≠ 0 C. m≤ 0 D. m<0 Câu 23. Giá trị của m để đường cong y=(x −1)( x 2 + x+m) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là: 1 1 m m  ( ; ) \ {  2} 4 4 A. m  2 B. C. D. Đáp số khác 1 3 2 Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y= x +mx − mx − m đồng biến trên R. 3 A. m 0 hoặc m  1 B. m  1 C. Đáp số khác D. m  0 hoặc m   1 π Câu 25: Giá trị lớn nhất của hàm số y=x + √ 2 cos x trên đoạn 0; bằng. 2 π π +1 A. √ 2 B. √ 3 C. D. 4 2. B.. [ ]. Đề 4. 3 2 Câu 1. Hàm số y =  x  3x  9 x nghịch biến trên tập nào sau đây? a) R b) ( -  ; -1)  ( 3; +  ) c) ( 3; +  ) d) (-1;3) 2 x 1 Câu 2. Hàm số y = x  1 nghịch biến trên tập nào sau đây? a) R b) ( -  ;-1) và (-1;+  ) c) ( -  ;1) và (1;+  ) d) R \ {-1; 1} mx  2 Câu 3. Hàm số y = 2 x  m . Với giá trị nào của m thì hàm số trên luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. a) m = 2 b) m = -2 c) -2 < m < 2 d) m < -2 v m > 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3 2  1 ;   . Câu 4: Tìm m để hàm số y  x  6 x  (m  1) x  2016 đồng biến trên khoảng a. -13 b. [13; +  ) c. (13; +  ) d. (-  ; 13). 1 y  x3  mx 2  mx  2016 3 Câu 5: Tìm giá trị của m để hàm số nghịch biến trên R. a. ( -1; 0) b. [-1; 0] c. ( -  ; -1)  (0; +  ) d. ( -  ; -1]  [ 0; +  ). Câu 6: Hàm số a. Có 3. y 3 x 4  2016x 3  2017 có bao nhiêu điểm cực trị b. Có 2. c. Có 1. d. Không có.  x 3 Câu 7 : Với giá trị nào của m thì hàm số y sin 3 x  m cos x đạt cực đại tại điểm a. m  2 3 b. m 2 3 c. m  6 d. m 6 3 2 Câu 8. Điểm cực đại của hàm số y =  x  3 x  2 là: a) x =0 b) x = 2 c) (0; 2) d) ( 2; 6) 3 2 x   m  3 x  mx  m  5 Câu 9. Hàm số y = đạt cực tiểu tại x = 1 khi a) m = 0 b) m = -1 c) m = - 2 d) m = -3 1 y  x 4  2mx 2  3 4 Câu 10. Hàm số có cực tiểu và cực đại khi: a) m > 0 b) m < 0 c) m  0 d) m 0. 3 2 Câu 11. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số: y  x  3x  2 trên đoạn [-4; 4] lần lượt là: a) 4; -6 b) 4; -18 c) 10; -2 d) 20; -2 2 x 1 y 1  x trên đoạn [ 2 ; 4 ] là : Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. 0 B. – 5 C. -10 D. – 3 2mx  1 1 y  m  x trên đoạn [ 2 ; 3 ] là 3 khi m nhận giá trị Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số A. 0 B. 1 C. -5 D. – 2 3 Câu 14. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số: y x  3x  2 trên nửa đoạn [0; +  ) lần lượt là: A. -2; -4 B. -2; +  C. -4; +  D; -  ; -4 2. Câu 15. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số: y  x  16  x lần lượt là: A. 4; -4 B. 4 2 ; 4 C. 4 2 ; -4 D. 4 2 ; 2 2 3 2 Câu 16: Cho hàm số y  x  3 x  2 . Chọn đáp án sai ? A. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu; B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2; C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2) ; D. Điểm uốn của đồ thị hàm số là(1;0). Câu 17. Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = -2 làm đường tiệm cận: 1 2 1 5x y x  2  y y y 1 x x2 x 1 2 x A. B. C. D. 2 x 1 y x  2 . Trong các câu sau, câu nào sai. . Câu 18. Cho hàm số lim y   lim y  A. x 2 B. x  2 C. TCĐ x = 2. D. TCN y= 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3x  6 x  1 là: Câu 19. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số A. y= 1 và x = 3 B. y = x+2 và x = 1 C. y = 3 và x = 1 D. y = -3 và x = 1 x 3 y x có hệ số góc k = 3 là: Câu 20: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số A. y 3 x  3; y 3x  5 B. y 3 x  5; y 3x  7 C. y  3 x  3; y  3 x  1 y. 4. D. Khác. 2. Câu 21: Giá trị m để phương trình x  2x  m 0 có 4 nghiệm phân biệt A.  1  m  1 B. 0  m  1 C.  1 m 0 D  1 m  0 x 1 y x  1 có phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 0 là Câu 22: Đồ thị hàm số A. y  2 x  1 B. y  2 x  1 C. y  2 x  1 D. y  2 x  1 3 2 Câu 23. Tìm m để đường thẳng (d): y = mx – 2m + 4 cắt đồ thị (C) của hàm số y  x  6 x  12 x  4 tại ba điểm phân biệt. A.. m3. B. m > 0. D. m  1. C. m < 0. 3 Câu 24: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y  x  3 x  2 tại 3 điểm phân biệt khi : A. 0 m  4 B.m < - 2 C. 0  m 4 D. -2< m < 4 Câu 25: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào ?. x y’ y. −∞. 0 -. 0. 2 +. +∞. 0. -. +∞ 2 −∞. -2 3 2 3 2 A. y=x − 3 x −1 B. y  x  3 x  2 Câu 26: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?. C.. 3. 2. y=x +3 x −1. 3 2 D. y  x  3 x  2. y 3 2. 1 1. -1 O -1. A.. y=x 3 − 3 x −1. B.. y=− x3 +3 x 2+ 1. C.. y=x 3 − 3 x+1. D.. y=− x3 −3 x 2 − 1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×