Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

BAI TAP VE NHOM hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.94 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NHÔM 1)So với sắt, các dụng cụ cụ bằng vật liệu nhôm, khá bền trong không khí, đó là do nhôm a.chỉ phản ứng mạnh ở nhiệt độ cao b.có lớp Al2O3 mỏng, cách li với môi trường c.bị thụ động hoá với các chất khí d. liên kết kim loại trong mạng tinh thể rất bền 2)Al KHÔNG phản ứng với a. dung dịch HCl b. dung dịch NaOH c.Fe2O3, t0 d. dung dịch AlCl3 3)Trong các phản ứng nhôm với dung dịch HCl và dung dịch NaOH giải phóng H2, nhôm thể hiện a.tính khử b.tính bazơ c.tính axit d.tính lưỡng tính 4)Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là quặng a.pirit b.boxit c. cuprit d. đolomit 5)Cho mg bột Al vào 100ml dung dịch AgNO3 0,3M và Cu(NO3)2 0,5M. Phản ứng xong thu được chất rắn có khối lượng 5,16g. Giá trị của m là a.0,96g b.0,81g c.0,48g d.0,24g 6)Cho m1g Al vào 100ml dung dịch Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m 2g chất rắn X. Nếu cho m2g X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là a.8,1 và 5,43 b.1,08 và 5,16 c.0,54 và 5,16 d.1,08 và 5,43 7) Đốt một lượng Al trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H 2. Các thể tích đo ở đktc. Khối lượng Al đã dùng là a.5,4g b.10,8g c.8,1g d.16,2g 8)Cho 2,7g Al vào 100ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch A. Thêm dung dịch chứa 0,45mol HCl vào dung dịch A thì lượng kết tủa thu được là a.1,3g b.3,9g c.7,8g d.11,7g 9)Hoà tan mg Al vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp gồm 0,015mol khí N2O và 0,01mol khí NO. Giá trị của m là a.13,5 b.1,35 c.8,1 d.10,8 10)Hoà tan 3,24g Al bằng một lượng dư dung dịch HNO 3 thu được V lít (đktc) hỗn hợp X gồm N 2 và N2O (không có sản phẩm khử khác). Biết. d X / H 2 18.. Giá trị của V là a.8,064 b.0,896 c.1,12 d.0,672 11)Hoà tan hỗn hợp X gồm Mg và Al bằng 200ml dung dịch HNO 3 (vừa đủ), sinh ra 3,36 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Nồng đọ của dung dịch HNO3 đã dùng là a.3M b.2,5M c.0,75M d.3,2M 12)Cho hỗn hợp bột gồm 2,7g Al và 5,6g Fe vào 550ml dung dịch AgNO 3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được mg chất rắn. Giá trị của m là a.59,4 b.64,8 c.32,4 d.54 13)Cho 3,68g hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là a.101,48g b.101,68g c.97,8g d.88,2g 14)Hoà tan hoàn toàn mg Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 672ml (đktc) khí N2 và dung dịch X. Thêm NaOH dư vào X. Thêm NaOH dư vào X và đun sôi thì thu được 672ml (đktc) khí NH3. Giá trị của m là a.0,27g b.0,81g c.3,51g d.4,86g 15)Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? a.Zn, Al2O3, Al b.Mg, Na, K. c.Mg, Al2O3, Al d.Fe, Al2O3, Mg 16)Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl 3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được mg kết tủa. Giá trị của m là a.4,128g b.2,568g c.1,56g d.5,064g 17)Hoà tan hoàn toàn 5,4g Al vào dung dịch HNO3 loãng thấy bay ra 0,896 lít khí X (đktc) và thu được dung dịch chứa 44,6g muối. X là a.NO2 b.NO c.N2 d.N2O 18)Nhỏ từ từ dung dịch NaOH 1M vào 20ml dung dịch AlCl3 1M, đến khi kết tủa vừa tan hết thì thể tích dung dịch NaOH đã dùng là a.60ml b.40ml c.80ml d.100ml 19)Oxi hoá hoàn toàn 11,9g hỗn hợp gồm Al và Zn, thu được hỗn hợp X gồm các oxit. Hoà tan hết X cần 400ml dung dịch HCl 2M (vừa đủ). Phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là a.54,62% b.54% c.65% d.45,38% 20)Hỗn hợp X gồm Na và Al, có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2. Thí nghiệm 1: Cho X vào nước (dư), sinh ra được V 1 lít khí. Thí nghiệm 2: Cho X vào dung dịch NaOH dư, sinh ra V2 lít khí. Các thể tích được đo ở cùng điều kiện. Mối quan hệ giữa V1 và V2 là a.V2=V1 b.V2=2V1 c.V2=1,75V1 d.V2=1,5V1 21)Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1mol Al 2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8g kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là a.0,45 b.0,35 c.0,25 d.0,05 22)Cho 6,84g hỗn hợp gồm kim loại kiềm M và Al vào nước thấy tan hết, thu được dung dịch X và 4,032 lít H 2 (đktc). Cho CO2 dư vào dung dịch X, xuất hiện 6,24g kết tủa. Kim loại M là a.K b.Na c.Li d.Rb 23)Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,27g bột nhôm và 2,04g bột Al 2O3 trong dung dịch NaOH dư thì thu được dung dịch X. Cho CO 2 dư thu được với dung dịch X thu được kết tủa X1. Nung X1 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được oxit X2. Biết H=100%. Khối lượng X2 là a.2,55g b.3,06g c.1,02g d.2,04g 24)Cho 40,5g nhôm tác dụng với dung dịch HNO3 thu được 12,6 lít khí X (đktc) (không có sản phẩm khử nào khác). Khí X là a.NO2 b.NO c.N2O d.N2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 25)Hoà tan 47,4g phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước được dung dịch A. Thêm đến hết dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH) 2 vào dung dịch A thì lượng kết tủa thu được là a.7,8g b.46,6g c.54,4g d.62,2g 26)Hoà tan hết 12,3g rắn X gồm Al và kim loại kiềm M vào nước được 10,08 lít H 2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 2M vào dung dịch Y cho đến khi kết tủa vừa xuất hiện thì ngừng, thấy tốn hết 50ml. Vậy kim loại kiềm M là a.K b.Li c.Rb d.Na 27)Thêm từ từ dung dịch NaOH 2,5M vào 200ml dung dịch X chứa HCl và AlCl3 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH cần để thu được kết tủa lớn nhất là a.150ml b.200ml c.250ml d.100ml 28)Thêm HCl vào 100ml dung dịch NaOH 1M và Na[Al(OH)4] 1M. Khi kết tủa thu được là 6,24g thì số mol HCl đã dùng là a.0,08mol hoặc 0,16mol b.0,26mol c.0,18mol d.0,18mol hoặc 0,26mol 29)Cho 200ml dung dịch NaOH nồng độ amol/lít phản ứng với 200ml dung dịch AlCl3 0,5m thu được 6,24g kết tủa. Giá trị của a là a.1,2M hoặc 1,6M b.1,2M c.1,6M d.0,4M hoặc 0,6M 30)Cho 200ml dung dịch AlCl3 1,5M vào V lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 15,6g kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là a.1,2 b.1,8 c.2,4 d.2 31)Quá trình nào sau đây, sau cùng không thu kết tủa? a.Cho dung dịch HCl có dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] b.Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3 c.Dẫn CO2 dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] d.Cho dung dịch AlCl3 tác dụng dung dịch NH3 dư 32)Thêm từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300ml dung dịch Al 2(SO4)3 0,05M, ta thấy xuất hiện kết tủa trắng, tăng dần, rồi lại thấy kết tủa tan dần, đến khi đã dùng quá Vml dung dịch Ba(OH)2 thì thấy kết tủa không tan thêm nữa. Giá trị của V là a.550 b.600 c.500 d.450 33) Đem hỗn hợp Al và Al(OH)3 tan hết trong dung dịch NaOH được 3,36 lít H 2 (đktc). Nếu đem hỗn hợp trên nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được duy nhất 10,2g một chất rắn. Số mol Al và Al(OH)3 lần lượt là a.0,15 và 0,05 b.0,1 và 0,05 c.0,15 và 0,1 d.0,1 và 0,1 34)Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4]. Hiện tượng quan sát được a.có kết tủa trắng rồi tan dần đến hết b.có kết tủa trắng, không thấy kết tủa tan c.có kết tủa trắng rồi tan dần, sau đó lại có kết tủa trở lại d.không có kết tủa 35)M là một kim loại kiềm. Hỗn hợp X gồm M và Al. Lấy 3,72g hỗn hợp X cho vào nước (dư) thấy giải phóng 1,792 lít khí (đktc), còn lại 1,08g chất rắn không tan. M là kim loại nào sau đây? a.Na b.K c.Rb d.Li 36)Cho 1,29g hỗn hợp Al và Al 2O3 vào dung dịch NaOH dư thì thu được 0,015mol khí H2. Nếu hoà tan hỗn hợp trong dung dịch HCl 0,2M thì cần bao nhiêu ml dung dịch? a.900ml b.450ml c.300ml d.150ml 37)Cho 3g hỗn hợp X gồm Mg và Al 2O3 tác dụng hết với dung dịch HCl giải phóng V lít khí (đktc). Dung dịch thu được tác dụng với NH 3 dư, lọc và nung kết tủa được 4,12g bột oxit. Giá trị của V là a.1,12 b.1,344 c.1,568 d.2,016 38)Hoà tan hoàn toàn 8,1g Al trong HNO3 giải phóng 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm NO và NO 2 (không còn sản phẩm khử nào khác). Tỉ khối của X so với H2 là a.19,8 b.19 c.20 d.18,5 39)Hoà tan 24,3g nhôm bằng HNO3 vừa đủ được 2,24 lít (đktc) một khí X và dung dịch chứa 215,7g muối. Vậy X là a.N2O b.N2 c.NO2 d.NO 40)Dùng mg Al để khử hết 1,6g Fe 2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Các chất sau phản ứng nhiệt nhôm tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Giá trị của m là a.0,54g b.0,81g c.1,08g d.1,755g 41)Dùng 8,1g Al để khử 47,2g hỗn hợp oxit kim loại gồm Fe 2O3, CuO, FeO ở nhiệt độ cao. Phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp X, cho X phản ứng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng không thấy khí thoát ra và còn lại rắn Y. Khối lượng rắn Y là a.39,4g b.40g c.24,7g d.31,9g 42)Nung nóng mg hỗn hợp Al và Fe 2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng dư, sinh ra 3,08 lít H2 (đktc). Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, sinh ra 0,84 lít H2 (đktc). Giá trị của m là a.22,75 b.21,4 c.29,4 d.29,43 43)Tiến hành nhiệt nhôm hoàn toàn rắn X gồm Al và FeO (không có không khí ) được rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư thấy còn 24g rắn Z (không có khí thoát ra). Hoà tan Z trong HNO3 đặc nóng dư được 22,4 lít NO2 (đktc). Vậy khối lượng hỗn hợp X là a.48,6g b.28g c.34,2g d.24,1g 44)Dẫn một luồng khí CO dư qua hỗn hợp rắn X nung nóng gồm Al 2O3, Fe2O3 và CuO. Sau phản ứng được rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho rắn Y vào dung dịch NaOH dư a.rắn Y bị tan một phần, không có khí thoát ra b.có khí thoát ra, rắn Y tan hết c.có khí thoát ra, rắn Y bị tan một phần d.rắn Y bị tan hoàn toàn, không có khí thoát ra 45)Cho mg hỗn hợp gồm Al, Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho mg hỗn hợp X trên vào một lượng dư HNO3 (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là a.15,6 b.10,5 c.11,5 d.12,3 46)Cho 1,62g nhôm vào 200nl dung dịch HCl 1M, sau phản ứng được dung dịch X. Hoà tan hết 8,97g kim loại kiềm M vào dung dịch X thấy tạo thành 2,34g kết tủa. Vậy kim loại kiềm M là a.Li b.K c.Na d.Rb 47)Cho 2,16g Al vào dung dịch HNO 3 rất loãng, vừa đủ thì thu được dung dịch A và không thấy khí thoát ra. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch A đến khi kết tủa vừa tan hết thì số mol NaOH đã dùng là a.0,16mol b.0,19mol c.0,32mol d.0,35mol.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 48)Hoà tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào 0,4 mol dung dịch H2SO4 được dung dịch X. Thêm 2,6 mol NaOH nguyên chất vào dung dịch X thấy xuất hiện mg kết tủa. Chỉ ra m. a.15,6 b.25,68 c.41,28 d.50,64 49)Thêm NaOH vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol H 2SO4, 0,01 mol CuCl2 và 0,01 mol AlCl3. Số mol NaOH tối thiểu đã dùng để kết tủa thu được là lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là a.0,03 mol và 0,04 mol b.0,05 mol và 0,06 mol c.0,07 mol và 0,08 mol d.0,07 mol và 0,1 mol 50)Chia mg Al thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H 2. Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là a.x=2y b.y=2x c.x=4y d.x=y 51)A là hỗn hợp kim loại Ba và Al. Hoà tan mg A vào lượng dư nước thấy thoát ra 8,96 lít khí H 2 (đktc). Cũng hoà tan mg này vào dung dịch NaOH thì thu được 12,32 lít khí H2 (đktc). Chỉ ra m. a.13,7g b.21,8g c.58,85g d.57,5g 52)Phản ứng nào dưới đây không đồng thời có hiện tượng tạo kết tủa và sủi bọt khí a.Ba + dung dịch H2SO4 b.K + dung dịch CuSO4 c.Zn + dung dịch KOH d.AlCl3 + dung dịch Na2CO3 53)Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2 vào nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H 2 (đktc) và mg chất rắn không tan. Giá trị của m là .10,8 b.5,4 c.7,8 d.43,2 54) Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở catot và 67,2 m 3 (đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 2g kết tủa. Giá trị của m là a.54 b.75,6 c.67,5 d.108 55)X là hỗn hợp chứa Al và sắt oxit FexOy. Sau phản ứng nhiệt nhôm mẫu X thu được 92,35g chất rắn C. Hoà tan C bằng dung dịch NaOH dư thấy có 8,4 lít khí bay ra và còn lại phần không tan D. Hoà tan ¼ lượng chất D bằng H 2SO4 đặc, nóng thấy tiêu tốn 60g H2SO4 98%. Khối lượng Al2O3 tạo thành khi nhiệt nhôm mẫu A là a.85,6g b.47,55g c.40,8g d.6,75g 56) Đốt nóng 1 hỗn hợp gồm Al và Fe 3O4 trong môi trường không có không khí. Những chất còn lại sau phản ứng, nếu cho tác dụng với dung dịch NaOH dư sẽ thu được 6,72 lít khí H 2 (đktc), nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được 26,88 lít khí H 2 (đktc). Số gam mỗi chất có trong hỗn hợp đã dùng là a.27g và 69,6g b.21,6g và 69,6g c.5,4g và 69,6g d.5,4g và 2,32g 57)Hoà tan hoàn toàn 12,42g Al bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N 2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được mg chất rắn khan. Giá trị của m là a.97,98 b.106,38 c.38,34 d.34,08 58)Một hỗn hợp X gồm Al và Fe 2O3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Phản ứng hoàn toàn cho ra chất rắn A. A tác dụng với dung dịch NaOH dư cho ra 3,36 lít H2 (đktc) để lại chất rắn B. Cho B tác dụng với H2SO4 loãng dư, có 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng của Al và Fe2O3 trong hỗn hợp X theo thứ tự trên là a.13,5g và 16g b.13,5g và 32g c.6,75g và 32g d.10,8g và 16g 59)Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm 3 kim loại là a.Fe, Cu và Ag b.Al, Cu và Ag c.Al, Fe và Cu d.Al, Fe, Ag 60)Hoà tan 0,54g Al trong 0,5 lít dung dịch H 2SO4 0,1M thu được dung dịch A. Thêm V lít dung dịch NaOH 0,1M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Nung kết tủa khối lượng không đổi ta được chất rắn nặng 0,51g. Vậy V có giá trị là a.0,8 lít b.1,1 lít c.1,5 lít d.1,2 lít 61)Cho 16,7g hợp kim của Al, Fe và Zn tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 5,04 lít khí (đktc) và một phần chất rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hoà tan hết bằng dung dịch HCl dư (không có không khí) thoát ra 2,24 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng của Al trong hợp kim là a.16,17% b.8,08% c.58,38% d.24,25% 62)Hoà tan hoàn toàn 8,862g hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO 3 loãng, thu được dung dịch X và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hoá nâu ngoài không khí, khối lượng của Y là 5,18g. Cho dung dịch NaOH dư vào X và đun nóng, không thấy có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là a.12,8% b.15,25% c.10,52% d.19,53% 63)Cặp chất KHÔNG xảy ra phản ứng hoá học là a.Cu + dung dịch FeCl3 b.Fe + dung dịch HCl c.Fe + dung dịch FeCl3 d.Cu + dung dịch FeCl2 64)Trộn 0,54g bột Al với Fe2O3 và CuO, rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm ở điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp chất rắn A. Hoà tan A trong dung dịch HNO3 dư thu được 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm NO2 và NO. Tỉ khối của hỗn hợp B so với H2 là a.19 b.23 c.17 d.21 65)Hoà tan hoàn toàn 1,23g hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH 3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được mg kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị m lần lượt là a.21,95% và 0,78 b.78,05% và 0,78 c.78,05% và 2,25 d.21,95% và 2,25 66)Cho 9,2g Na vào 160ml dung dịch chứa Fe 2(SO4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Sau phản ứng, người ta tách kết tủa và đem nung đến khối lượng không đổi. Khối lượng các chất rắn thu được sau khi nung là a.2,62g b.7,86g c.5,24g d.6,24g 67)Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,25 mol Al và 0,075 mol Mg bằng hỗn hợp HNO 3 đặc, nóng và H2SO4 đặc, nóng được 13,44 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm NO2 và SO2. Vậy tỉ khối của Y so với H2 là a.55 b.28 c.27,5 d.24 68)Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al 4C3 vào dung dịch KOH (dư), thu được a mol hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO 2 (dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8g. Giá trị của a là.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a.0,55 b.0,6 c.0,4 d.0,45 69) Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16g Fe 2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị của V là a.150 b.100 c.200 d.300 70)Nung nóng mg hỗn hợp gồm Al và Fe 3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H 2 (đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39g kết tủa. Giá trị của m là a.48,3 b.57 c.45,6 d.36,7 71)Hoà tan hoàn toàn mg hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào nước thu được 200ml dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 (dư) vào Y thu được ag kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là a.13,3 và 3,9 b.8,3 và 7,2 c.11,3 và 7,8 d.8,2 và 7,8 72) Oxi hóa hoàn toàn 14,3g hỗn hợp bột các kim loại Mg, Al, Zn bằng oxi thu được 22,3g hỗn hợp các oxit. Cho lượng oxit này tác dụng hết với dung dịch HCl thì khối lượng muối tạo thành là: a.36,6g b.32,05g c.49,8g d.48,9g 73)Trường hợp nào sau đây thu được Al(OH)3? a.Cho dung dịch Al2(SO4)3 vào dung dịch NaOH dư. b.Cho dung dịch Al2(SO4)3 vào dung dịch HCl dư. c.Cho dung dịch Al2(SO4)3 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. d.Cho dung dịch Al2(SO4)3 vào dung dịch NH3 dư. 74)Câu nào đúng trong số các câu sau đây? a.Nhôm là kim loại lưỡng tính. b.Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính. c.Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính. d.Al(OH)3 là chất không lưỡng tính. 75)Những tính chất vật lí nào sau đây không phải là của nhôm? a.Dẫn điện yếu hơn Fe. b.Nhẹ hơn Cu khoảng 3 lần. c.Dẫn điện tốt, bằng khoảng 2/3 lần độ dẫn điện của Cu. d.Có màu trắng bạc, rất dẻo. 76)Có 4 chất ở dạng bột: Al, Cu, Al2O3, CuO. Chỉ dùng một chất nào sau đây để nhận biết? a.Nước b.Dung dịch NaOH. c.Dung dịch HCl d.Dung dịch H2SO4 đặc, nóng. 77) Ứng dụng nào sau đây không phải của phèn chua? a.Làm trong nước. b.Diệt trùng nước. c.Thuộc da. d.Làm chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm. 78)Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2? a.Không có hiện tượng gì. b.Có kết tủa. c.Lúc đầu có kết tủa, sau đó tan hết. d.Có kết tủa, sau đó tan một phần. 79) Đốt Al trong bình khí Cl2, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng 71g. Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là: a.27g b.18g c.54g d.40,5g 80)Al không phản ứng với chất nào sau đây? a.Cl2 b. Dung dịch HCl c. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội. d. Dung dịch NaOH 81)Một dung dịch chứa a mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa b mol AlCl3. Điều kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là: a.a>4b b.a<4b c.a+b=1,5 mol d.a=4b. 82)Cho 100ml dung dịch Al 2(SO4)3 0,1M. Số ml dung dịch NaOH 0,1M cần thêm vào đó để chất rắn có được sau khi nung kết tủa có khối lượng là 0,51g phải là bao nhiêu? a.300ml b.300ml và 800ml c.300ml và 700ml d.500ml. 83)Có thể nhận biết được ba chất rắn là: CaO, MgO, Al2O3 bằng hóa chất nào sau đây? a. Dung dịch HNO3 b.Dung dịch NaOH c. Dung dịch HCl d.H2O 84)Có hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch Na2CO3 từ từ đến dư vào dung dịch FeCl3? a.Không có hiện tượng gì. b.Có kết tủa màu đỏ c.Có sủi bọt khí d.Có kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí. 85)Al không tan trong nước vì nguyên nhân: a.Al là kim loại có tính khử yếu nên không tác dụng với nước. b.Al phản ứng với nước tạo Al(OH)3 (dạng keo) bao phủ miếng Al. c.Al phản ứng với nước tạo lớp Al2O3 bền vững bao phủ miếng Al. d.Al bị thụ động hóa bởi nước. 86)Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch AlCl3 ? a.Không có hiện tượng gì. b.Xuất hiện kết tủa keo trắng và sủi bọt khí. c.Chỉ sủi bọt khí. d.Chỉ xuất hiện kết tủa keo trắng. 87)Cho hỗn hợp gồm 0,1mol Ba và 0,2mol Al vào lượng nước có dư thì thể tích khí (đkc) thoát ra là: a.2,24 lít b.4,48 lít c.6,72 lít d.8,96 lít 88)Khi thả một miếng Al vào ống nghiệm đựng nước ngay từ đầu ta không thấy có bọt khí H 2 thoát ra. Nguyên nhân nào khiến Al không phản ứng với nước? a.Al là kim loại yếu nên không có phản ứng với nước.. b.Al tác dụng với nước tạo ra Al(OH)3 là chất không tan ngăn không cho Al tiếp xúc với nước.. c.Al có màng oxit Al2O3 rắn chắc bảo vệ. d.Nguyên nhân khác. 89)Có các chất bột: K2O, CaO, Al2O3, MgO. Chỉ dùng thêm một chất nào trong số các chất cho dưới đây để nhận biết? a. Dung dịch HCl b. Dung dịch H2SO4 c. Dung dịch NaOH d.Nước. 90)Cho hỗn hợp gồm x mol Al và 0,2mol Al 2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch A. Dẫn CO 2 dư vào dung dịch A thu được kết tủa B. Lọc lấy kết tủa B nung tới khối lượng không đổi thu được 40,8g chất rắn C. Giá trị của x là: a.0,2mol b.0,3mol c.0,4mol d.0,04mol 91)Có các kim loại:Al, Mg, Ca, Na. Chỉ dùng thêm một chất nào trong các chất sau đây để nhận biết? a. Dung dịch HCl b. Dung dịch H2SO4 loãng c. Dung dịch CuSO4 d.Nước..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×