Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.36 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT THẠCH HÀ ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn thi: Toán 9 (Thời gian làm bài: 150 phút). Bài 1. a) Tính giá trị biểu thức T 4 10 2 5 4 10 2 5 . 5. b) Cho A 2016 2017 2018 và B 2014 2015 2022 Hãy so sánh A với B. M Bài 2. Cho biểu thức:. a a3 2( a 3) a 3 a 2 a 3 a 1 3 a. a) Rút gọn biểu thức M. b) Tìm giá trị nhỏ nhất của M.. 2x x 5 2 Bài 3. a) Giải phương trình x x 1 x x 1 3 2. b) Tìm tất cả các số nguyên dương a và b sao cho ab = 3(a - b) 3 2018 c) Tồn tại hay không số nguyên n thỏa mãn n 2018.n 2017 1. Bài 4. a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n,. 1 2 1. . 1 3 2. . 1 4 3. ... . 1 2 ( n 1) n. 2 2 b) Cho 2 số x, y thỏa mãn: x y 1 , tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức S (2 x)(2 y ). Bài 5. Cho đoạn thẳng AB và điểm I nằm giữa 2 điểm A, B. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB, kẻ 2 tia Ax, By vuông góc với AB. Trên Ax lấy điểm C, tia vuông góc với IC tại I cắt By tại D. Gọi IH là đường cao của tam giác ICD. a) Chứng minh: BD.AC=AI.BI. 3 b) Tính CD, IH biết: AC = 3 cm; BD = 9cm; AI = 4 IB c) Khi 3 điểm A, B, C cố định. Tìm vị trí của I để diện tích tứ giác ABDC có giá trị lớn nhất. ------------------Hết----------------Họ và tên thí sinh:…………………………………………………SBD:………….
<span class='text_page_counter'>(2)</span> (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm, học sinh không dùng máy tính bỏ túi ) SƠ LƯỢC GIẢI Đề thi chọn HSG cấp huyện năm học 2017 – 2018 Môn: TOÁN 9. Câu Bài 1. Ý a). Đáp án Đặt P 4 10 2 5 4 P2 = 8 + 2 6 2 5 = 8 + 2( 2 = 6 + 2 5 = ( 5 1). 10 2 5 0. 5 1). Vì P > 0 nên P = 5 1 Vậy T = 1. b). 2016 . 2014 . Ta có:. 2017 . 2015 . 2 2016 2014. 2 2022 2018. 2 2 2017 2015 2022 2018 .. Cộng theo vế hai BĐT trên ta được. 2016 2014 2017 2015 . 4 2022 2018 2022 2018. Suy ra A > B. Bài 2. a). ĐKXĐ: a 0;a 9 a a3 2( a 3) M ( a 1)( a 3) a 1. a 3 a3. . a a 3 2( a 3) 2 ( a 3)( a 1) ( a 1)( a 3). . a a 3 2a 12 a 18 a 4 a 3 ( a 1)( a 3). . a a 24 3a 8 a a( a 3) 8(3 a ) a 8 ( a 1)( a 3) ( a 1)( a 3) a 1. b) Ta có:. M. a 8 a 1 9 9 a 1 2 a 1 a 1 a 1. Áp dụng BĐT CôSi cho 2 số a 1 và 9 2 2 9 2 4 a 1 9 a 1 a 1 Dấu “=” xẩy ra khi. 9 a 1 ta có:. M a 1 . a 1 3 a 4. (TMĐK).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Vậy: Min M = 4 khi a 4 Bài 3. a). 2x x 5 x 2 x 1 x 2 x 1 3 (1) 2. 2. 1 3 1 3 x x 1 x 0 x; x 2 x 1 x 0 x 2 4 2 4 Ta có 2. Dể thấy x = 0 không phải là nghiệm của phương trình (1), 2 1 5 (1) 1 1 3 x 1 x 1 x x khi đó 1 2 1 5 t x t 2 (1) x t 1 t 1 3 Đặt , lúc đó 5t 2 3t 14 0(t 1; t 1) (t 2)(5t 7) 0 suy ra t =2 7 5 (loại) hoặc 1 x 2 ( x 1) 2 0 x 1 x Với t = 2 t. Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x =1. b). ab = 3(a-b) (1) Ta có (1) 3a 3b ab 0 (3a 9) (3b ab) 9 0 (a 3)(3 b) 9 (2). Do a, b nguyên dương nên a+ 3 là ước của 9 và a+3>3 a 3 9 a 6 Thay a = 6 vào (2) ta được b = 2 Vậy tồn tại duy nhất bộ số nguyên dương (a ; b) thỏa mãn (1) là (6; 2) (Cách 2: Từ gt a,b nguyên dương nên a > a-b nên từ (1) suy ra b < 3 nên b =1,2 thay vào tính được a) . c). b a-b b = =1- <1 b<3 3 a a nên b =1,2 thay vào tính. (Cách 3:Có thể viết (1) được a) 3 3 Ta có n 2018n n n 2019n (n 1)n(n 1) 3.673.n. Vì n-1; n; n+1 là 3 số nguyên liên tiếp nên (n 1)n(n 1) chia hết cho 3 n 3 2018.n chia hết cho 3 (1) 2018 2018 Mặt khác 2017 1 (2016 1) 1 , mà 2016 chia hết cho 3, suy ra. (2016 1) 2018 1 chia 3 dư 2 (2) Từ (1) và (2) suy ra không thể tồn tại số nguyên n thỏa mãn n 3 2018n 2017 2018 1.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 4. a). 1 n 1 1 n n n 1 Ta có (n 1) n (n 1)n n 1 1 1 n 1 n n 1 n 1 n n 1 n n n 1 1 1 1 1 2 n 1 n n 1 n 1 n 1 1 1 1 1 1 1 1 . . . 2 . . . (n 1) n 1 2 2 3 A= 2 1 3 2 4 3 1 2 = 1. b). 1 n. 1 n 1 . 1 1 n n 1 . 1 2 n 1 . S (2 x)(2 y ) 4 2 x 2 y xy . 8 4( x y ) 2 xy 2. Ta có x 2 y 2 2 xy 4( x y ) 7 ( x y ) 2 4( x y ) 4 3 ( x y 2) 2 3 2 2 2 2 Hơn nữa ( x y ) 0 với mọi x, y suy ra. 2 xy x 2 y 2 ( x y ) 2 2( x 2 y 2 ) 2 x y 2 2 x y 2 2 2 x y 2 2 2 Suy ra. S. ( 2 2) 2 3 2 4 2 4 3 9 4 2 2 2 2. Đẳng thức xẩy ra khi Suy ra. S. x y . 2 2. ( 2 2) 2 3 2 4 2 4 3 9 4 2 2 2 2. Đẳng thức xẩy ra khi. x y . 2 2. 94 2 9 4 2 2 2 Vậy Max S = ; Min S =. Bài 5 y D. x. H C 3 A. 4 1. 2. I. B.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> a). Chứng minh: AC. BD = IA. IB vuông AIC và vuông BDI có:. I D. . Ta có 1 (cùng phụ với I 2 ) Nên vuông AIC đồng dạng với vuông BDI AI AC BD.AC AI.BI BD BI. b). (1). Từ (1) và giải thiết ta có: AI.BI BD.AC 9.3 27 (2). 3 3 AI BI (2) BI. BI 27 4 4 Thay BI 6 cm AI 4,5cm Áp dụng đinh lí Pitago ta có CD 2 CI 2 ID2 (CA 2 AI 2 ) (IB2 BD 2) 146, 25 CD 146, 25 cm. Áp dung hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông AID ta có CI.DI (CA 2 AI 2 )(IB2 BD 2) CD CD 3422, 25 IH 146, 25. IH.CD CI.DI IH . c). Thay số tính được (cm) Ta có tứ giác ABDC là hình thang vuông. SABDC . AC BD .AB 2. Do A, B, C cố định nên AB, AC không đổi SABDC lớn nhất BD lớn nhất. Mặt khác ta có (1) suy ra. BD . AI.BI AC. Áp dụng BĐT Cosy cho 2 số AI và IB ta có BD . . AI.IB . (AI IB) 2 AB2 4 4. AB2 4AC . Đẳng thức xẩy ra khi IA IB I là trung điểm AB. S Vậy khi I là trung điểm của AB thì ABDC lớn nhất Tổng. Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa..
<span class='text_page_counter'>(6)</span>