Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De Thi TS lop 10 CVP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.29 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC  ĐỀ CHÍNH THỨC. KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2017-2018. ĐỀ THI MÔN: TOÁN Dành cho tất cả các thí sinh Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề. ——————————————. d Câu 1 (1,5 điểm). Cho hàm số y ( m  2) x 1 có đồ thị là đường thẳng   , m là tham số. d a) Tìm tất cả các giá trị của m để   đi qua điểm M (2;3) . d b) Tìm tất cả các giá trị của m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến   là lớn nhất. 2 Câu 2 (2,0 điểm). Cho phương trình (2m  3) x  2(m  1) x  1 0 , trong đó m là tham số và x. là ẩn số. a) Giải phương trình khi m 0 . b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm dương nhỏ hơn 1.  x 2 x  2   x 1  A    1  : x  2 x  1 1  x   x  1   Câu 3 (2,0 điểm). Cho biểu thức .. a) Rút gọn biểu thức A . b) Tính giá trị của A khi. 2 x  1 3. .. Câu 4 (3,0 điểm). Cho nửa đường tròn tâm O , đường kính AB. Trên nửa đường tròn đã cho lấy điểm C (C khác A, C khác B) và D là điểm chính giữa cung AC. Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng AD và BC. Gọi F là điểm thuộc đường thẳng AC sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng AF. Gọi H là giao điểm của hai đường thẳng AC và BD, đường thẳng EH cắt đường thẳng AB tại K, đường thẳng KC cắt đường thẳng EF tại I. Chứng minh rằng:   EBD a) Tam giác ABE cân và EFA .. b) Tứ giác EIBK nội tiếp đường tròn. HF EI EK   c) BC BI BK .. Câu 5 (1,5 điểm). Cho x, y là các số nguyên dương thỏa mãn x  y 2017 . Tính giá trị nhỏ 2 2 nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức P x ( x  y )  y ( y  x) .. ---Hết--Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên thí sinh ........................................................................... số báo danh .......................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC. KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2017-2018. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN Dành cho tất cả các thí sinh ———————— y  ( m  2) x  1 Câu 1 (1,5 điểm). Cho hàm số có đồ thị là đường thẳng (d), m là tham số. (Đáp án gồm 04 trang). Nội dung a) Tìm tất cả các giá trị của m để (d) đi qua điểm M (2;3) . Thay tọa độ M vào (d) có: 3 (m  2).2  1  2m 6  m 3 . Vậy giá trị cần tìm của m là m 3.. b) Tìm tất cả các giá trị của m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến (d) là lớn nhất. d. Gọi h là khoảng cách từ gốc tọa độ đến   . Nếu m 2 thì (d): y 1 , khi đó khoảng cách từ O đến (d) là h 1 . Nếu m 2 thì (d) cắt Oy tại điểm có tung độ là 1, cắt Ox tại điểm có hoàng độ là 1 1 1 2 2 1   2  m   1  h  1. 2 2 h 1  1  1    2 m 2  m . Ta có: Từ đó suy ra h 1 . Vậy khoảng cách từ O đến (d) lớn nhất bằng 1 khi m 2 .. Điểm 1,00 0,50 0,25 0,25 0,50 0,25. 0,25. 2 Câu 2 (2,0 điểm). Cho phương trình (2m  3) x  2(m 1) x  1 0 , trong đó m là tham số. và x là ẩn số. Nội dung a) Giải phương trình khi m 0 . 2 Thay m = 0 phương trình trở thành 3x  2 x  1 0. Ta có x1 .  ' 1  3.   1 4  0 . phương trình trên có hai nghiệm phân biệt là:.  1  1 2  1 2 1 S  1;  .  1, x2   .  3 3 3 3 Do đó phương trình có tập nghiệm là. b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm dương nhỏ hơn 1. 3 2 thì phương trình có dạng:  x  1 0  x  1. Không thỏa mãn. Th1. Nếu 3 m  2 thì phương trình có nghiệm khi và chỉ khi Th2. Nếu 2  '  m  1    1  2m  3 0 m . Điểm 1,00 0,50 0,25 0,25 1,00 0,25. 0,25. 2.   ' m 2  4m  4 0   '  m  2  0. (luôn đúng với mọi m).. Phương trình có hai nghiệm là x1 .  m  1 m  2  m  1 m  2 1  1, x2   . 2m  3 2m  3 2m  3. Từ đó phương trình đã cho có nghiệm dương nhỏ hơn 1 khi và chỉ khi 1. 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  2m  3  0 1 1    m   1. 2m  3  2m  3  1 Vậy các giá trị cần tìm của m là: m   1. 0.  x 2 x  2   x 1  A    1  : x  2 x  1 1  x   x  1   Câu 3 (2,0 điểm). Cho biểu thức: .. Nội dung a) Rút gọn biểu thức A . Điều kiện xác định: 0  x 1  A    . . . x 2. . x 2.  . 6 x. . 2. .  . x1. 2. . x1.   : ( x  1)  ( x  1) x 1 x 1  . x 2. . . x1.   x  1 . x 1  2. x 2. . :. x1. . x 1. 2 x 1. .. b) Tính giá trị của A khi. 0,25. 0,25. x 1 3 x  x1 x 1 2. . Điểm 1,00 0,25. 0,25. 2 x  1 3. 1,00. ..  2 x  1 3 2 x  1 3    2 x  1  3 Có Th1. 2 x  1 3  x 2  x 4.. 0,25 0,25. Th2. 2 x  1  3  x  1 vô nghiệm. Do đó với x 4 thì A 6 .. 0,25 0,25. Câu 4 (3,0 điểm): Cho nửa đường tròn tâm O , đường kính AB. Trên nửa đường tròn đã cho lấy điểm C (C khác A, C khác B) và D là điểm chính giữa cung AC. Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng AD và BC. Gọi F là điểm thuộc đường thẳng AC sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng AF. Gọi H là giao điểm của hai đường thẳng AC và BD, đường thẳng EH cắt đường thẳng AB tại K, đường thẳng KC cắt đường thẳng EF tại I. Chứng minh rằng: Nội dung. 2. Điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> E I F. D C H. A. O. B. K.   EBD a) Tam giác ABE cân và EFA .. 1,50. AD CD   ABD DBE   BDE 900 . 0,50. BD là phân giác và đường cao của tam giác ABE  ABE cân tại B. Có AC FC , BE  AF  BE là trung trực AF    FE EA  AEF cân tại E  EFA EAF     EAF CBD  EFA EBD. Có:. nội tiếp. 0,25 0,25 1,00 0,25. Mặt khác . b) Tứ giác EIBK nội tiếp đường tròn..  EFA cân tại E  AEC FEC (1) 0 EDH ECH  90  EDHC nội tiếp  Có:   BCH BKH 90 0  BCHK . 0,50. AEC CHB  (2)   CHB CKB. (3). 0,25 0,25.   Từ (1), (2), (3) suy ra FEC CKB  EIBK nội tiếp.. 0,25. HF EI EK   c) BC BI BK .. 0,50. 0 0      Có: EIBK nội tiếp  EKB 90  EIB 90  EFC EBI (cùng phụ FEB )..     Mặt khác: EFC CBH (câu a)  CBH EBI . EI BI EI HC IBE ( g.g )     HC BC BI BC (1). Có: CBH đồng dạng      Có: BAF cân tại B  BFC BAC mà BAC BEK (cùng phụ ABC ) EK BK EK FC CFB ( g .g )        BFC BEK  KEB đồng dạng FC BC BK BC (2). EI EK CH FC HF      BI BK BC BC BC (đpcm). Từ (1), (2). 3. 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 5 (1,5 điểm): Cho x, y là các số nguyên dương thỏa mãn x  y 2017 . Tính giá trị 2 2 nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức P x( x  y )  y ( y  x) .. Nội dung 3. Có:. P  x  y   3xy ( x  y )  2 xy 20173   2  3.2017  xy. x  y Vì . 2. 2. Do x, y nguyên dương và Pmin 20173 . nên. 1  3.2017  2  1  20172  4 khi.  x  y 1  ( x; y )   (1008; 1009), (1009; 1008)   x  y 2017. Suy ra. 0,25.  x  y   4 xy 2017 2  4 xy. 1 2   xy    x  y   2017 2    4 1 2  P 20173   3.2017  2    x  y   20172    4 2 1  x  y 2015  1  x  y  20152 x  y 2017. Suy ra. Điểm. Pmax 20173 . 1  3.2017  2   20152  20172  4 khi.  x  y 2015  ( x; y )   (1; 2016), (2016; 1)   x  y 2017. 0,25 0,25 0,25. 0,25. 0,25. Lưu ý khi chấm bài: - Hướng dẫn chấm (HDC) chỉ trình bày một cách giải bao gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm của học sinh. Khi chấm nếu học sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó. - Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm. - Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó không được điểm. - Bài hình học nếu không vẽ hình phần nào thì không cho điểm phần đó. - Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn. ------Hết------. 4.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×