Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.29 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề 1 I. Trắc nghiệm. r v Câu 1: Trong mp(Oxy) cho = (2;1) và điểm A(4;5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau đây qua r v phép tịnh tiến ? A. (1;6) B. (2;4) C. (4;7) D. (3;1) Câu 2: Hàm số nào sau đây là không chẵn không lẻ? s inx tan x y 2 3cos 3 x A. y 2 sin 3x B. y= sin2x+cos2x C. y=tanx+cotx D. Câu 3: Cho hình vuông ABCD, gọi E, F, G, H lần lượt là A G D trung điểm của các cạnh AB, CD, AD và BC. Tam giác AEG biến thành tam giác FOC qua phép dời hình được thực hiện bởi liên tiếp hai phép 0 E F Q( O;900 ) . A. Phép tịnh tiến theo vecto AD và phép quay Q 0. GD B C B. Phép tịnh tiến theo vecto và phép quay ( O ;90 ) H Q 0 . C. Phép tịnh tiến theo vecto AG và phép quay (O ; 90 ) Q 0 . D. Phép tịnh tiến theo vecto AD và phép quay (O ; 90 ). Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (m 2m 3) cos x 4sin x 2m 1 có nghiệm. m 4 2 7 1 3 . m . m 4 2 7 2 A. m 4 2 7. B. C. 2 D. 1 m 1. Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): (x – 1)² + (y + 2)² = 4. Phép quay tâm O góc –90° sẽ biến (C) thành đường tròn có phương trình là A. (x + 2)² + (y + 4)² = 16 B. (x + 2)² + (y + 1)² = 4 C. (x –1)² + (y – 2)² = 16. D. (x – 2)² + (y – 1)² = 4. Câu 6: Số nghiệm của phương trình lượng giác : cos 2 x 2 cos x 1 0 thỏa điều kiện 0 x là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 7: Tất cả các nghiệm của phương trình: sin2x + sin2x – 3cos2x = 1 là x k ; x acr tan 2 k 2 A. B. x acr tan 2 k x k 2 C. D. x k ; x acr tan 2 k. y sin x 2 cos( x ) 1. 4 Câu 8: Tìm tập giá trị của hàm số A. [0; 2]. B. [0; 2 ]. C. [ 2; 2 ]. Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?. D. [-1; 1].. d thành đường thẳng cắt d . d d B. Phép vị tự biến mỗi đường thẳng thành đường thẳng song song với . d C. Phép tịnh tiến biến mỗi đường thẳng thành chính nó. d d' d D. Phép quay với góc quay 1800 biến mỗi đt thành đường thẳng // hoặc trùng với . A. Phép quay biến mỗi đường thẳng. Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI ? A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. B. Phép vị tự tỉ số k > 0 biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. C. Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> D. Phép vị tự tỉ số k = - 1 biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. Câu 11: Trong buổi văn nghệ giao lưu giữa các trường, đội văn nghệ trường A có 6 tiết mục , trường B có 7 tiết mục, trường C có 3 tiết mục và trường D có 4 tiết mục. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một tiết mục để biểu diễn mở màn (biết các tiết mục có chất lượng như nhau)? A. 216. B. 20. C. 504. D. 100. sin x cos 2 x y sin 2 x 1 Câu 12: Tìm tập xác định của hàm số R \ { k } R \{ +k } R \{ k 2 } R \ {k } 4 4 4 A. B. C. D. Câu 13: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, có thể tạo nên bao nhiêu số tự nhiên là số chia hết cho 5 có ba chữ số khác nhau và không có mặt chữ số 6? A. 30. B. 19. C. 32. D. 36. x sin( ) m 1 2 4 Câu 14: Tìm các giá trị thực của tham số m để pt có nghiệm. A. 0≤m≤1 B. -1≤m≤1 C. m≥0 D. 0≤m≤2 sin x 0 3 Câu 15: Họ các nghiệm của phương trình là x k k . x k k . 3 3 A. B. x k 2 k . x k k . 3 C. D. II. Tự luận. Câu 1: Giải các phương trình sau:. a.. sin 2. x x 2sin 3 0 2 2. b. cos2x 3 sin 2 x 2. 8cos 2 x . 3 1 sin x cos x .. c. 2sin22x + sinx – sinx.cos4x = 0 d. Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2+ y2 – 4x + 6y – 2 = 0. Viết 1 k . 3 phương trình đường tròn (C) qua phép vị tự tâm I(-2; 3) tỉ số. Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: y = 3x – 5. Viết phương trình đường thẳng d qua phép tịnh tiến Tv biết v ( 1;5)..
<span class='text_page_counter'>(3)</span>