Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Ly 6 20172018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.79 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD-ĐTTX BÌNH MINH HỆ THỐNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP VẬT LÍ 6 HỌC KÌ I (2017- 2018) 1. Trường THCSTT Cáivồn STT. 1. CHỦ ĐỀ. ĐO ĐỘ DÀI ĐO THỂ TÍCH. TRẮC NGHIỆM. 1/Để đo độ dài người ta dùng dụng cụ là?(1) a. Cân b. Thước c. Bình chia độ d. Bìnhtràn 2/Dụng cụ đo thể tích chất lỏng thường dùng là (1) a. Cân b. Thước c. Ca đong và bình chia độ d. Bình tràn 3/ Để đo thể tích của một vật rắn bất kỳ không thấm nước, có thể dùng (2) a. Bình tràn, bình chia độ. b. Bình chia độ c. Cân d. Thước 4/ Giới hạn đo của bình chia độ hình bên là kết quả nào dưới đây? (3) a. 70cm3 b. 80cm3 c. 90cm3 d. 100cm3 5/ Đơn vị đo độ dài thường dùng là: (1) a. Kilôgam (kg) b. lít (l) c. Mét (m) d. Tấn (t) 6/ Giới hạn đo của thước là (2) a. Số đo nhỏ nhất được ghi trên thước. b. Độ dài lớn nhất được ghi trên thước. c. Độ dài giữa hai số liên tiếp trên thước. d. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. 7/ Khi sử dụng bình tràn đựng đầy nước và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật rắn là: (3) a. Nước ban đầu có trong bình tràn. b. Phần nước còn lại trong bình tràn. c. Bình tràn và thể tích của bình chứa. d. Phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa. 1/ Trọng lực có phương và chiều: (1) a. Chiều từ trái sang phải. b. Phương thẳng đứng, chiều hướng về phía Trái Đất c. Không theo phương và chiều nào cả.. TỰ LUẬN. 1/ Hãy nêu cách đo độ dài? (1) 2/ Nêu cách đo thể tích chất lỏng? (1). 1/ Thế nàolà 2 lực cân bằng? Cho ví dụ. (2) 2/ Lực là gì? Cho ví dụ? (2) 3/ Lực tác dụng lên 1 vật gây ra những tác.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. LỰC. d. Phương ngang, chiều từ dưới lên. 2/ Lực đàn hồi của lò xo xuất hiện khi nào? (1) a. Bất cứ lúc nào b. Khi có lực tác dụng vào lò xo c. Khi lò xo biến dạng d. Khi lò xo chuyển động 3/ Gió thổi căng phồng 1 cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cánh buồm 1 lực: (2) a. Lực kéo b. Lực đẩy c. Lực hút d. Lực căng. 4/Đầu tàu xe lửa kéo các toa tàu chuyển động. Khi đó, đầu tàu đã tác dụng lên các toa tàu: (2) a. Lực đẩy b. Lực hút c. Lực kéo d. Lực ép 5/ Lực nào dưới đây là lực đàn hồi: (2) a. Trọng lực của một vật nặng. b. Lực kéo của các đầu tàu c. Lực do cái giảm xóc đặt khung xe máy d. Lực hút của nam châm lên quả nặng 6/ Một hôm Nam đưa một thanh Nam châm lại gần quả cầu kim loại. Vậy quả cầu kim loại chịu tác dụng lực nào của thanh nam châm? (2) a. Lực đẩy b. Lực hút c.Lực kéo d. Lực ép 7/ Một quả cân có khối lượng 200 gam, thì trọng lượng của nó là: (3) a) 2 N b) 20 N c) 200 N d) 2000 N 8/ Một bạn học sinh dùng chân đá vào một quả bóng cao su đang nằm yên thì quả bóng bị: (3) a. Biến dạng b. Bay lên c. Biến đổi chuyển động và biến dạng d. Không bị biến đổi gì 9/ Một vật có khối lượng 0,15 tấn sẽ có trọng lượng là bao nhiêu? (4) a. 150N b. 1500N c. 15000N d.15N 10/ Treo một quả nặng vào một lò xo được gắn trên một giá đỡ. Tác dụng của quả nặng lên lò xo đã gây ra đối với lò xo là a. quả nặng bị biến dạng. b. quả nặng dao dộng. c. lò xo bị biến dạng. d. lò xo chuyển động.. dụng gì? (2) 4/ Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và chiều như thế nào? Đơn vị của trọng lực là gì? (1). 1/ Dụng cụ dùng để đo khối lượng là: (1). 1/ Khối lượng của 1 vật.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KHỐI LƯỢNG. 3. KHỐI LƯỢNG RIÊNG TRỌNG LƯỢNG TRỌNG LƯỢNG RIÊNG. a. Cân b. Thước c. Ca đong và bình chia độ d. Bình tràn 2/ Khối lượng của một vật chỉ: (1) a. Lượngchất tạo thành vật b. Độ lớn của vật c. Thể tích của vật d. Chất liệu tạo nênvật 3/ Công thức tính khối lượng riêng là: (2) a. D= m/V b. D= V/m c. D = m.V d. D = V.m 4/Đơn vị của trọng lượng riêng là: (2) a. N/m3 b. N/m 2 c. N/m d. N 5/ Con số 250g trên hộp mứt Tết chỉ: (3) a. Thể tích hộp mứt b. Sức nặng của hộp mứt c. Khối lượng của toàn bộ hộp mứt d. lượng mứt chứa trong hộp. 6/ Một vật có khối lượng m = 200kg, thể tích vật 1m3. Khối lượng riêng của vật là: (3) a. 20kg/m3. b. 200kg/m3. c. 2.000kg/m3. d. 20.000kg/m3. 7/ Muốn đo khối lượng riêng của một hòn bi thủy tinh, ta cần dùng những dụng cụ gì: a. Chỉ cần 1 cáicân b. Chỉ cần dùng một lực kế c. Chỉ cần dùng 1 lực kế d. Chỉ cần dùng 1 cái cân và một bình chia độ. là gì? Đơn vị đo khối lượng thường dùng là gì? (1) 2/ Viết công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng? Nêu tên và đơn vị từng đại lượng có trong công thức? (2) 3/ Phát biểu và viết công thức tính khối lượng riêng? (2).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2.TRƯỜNG THCS THUẬN AN I. Trắc nghiệm Câu 1(1): Để đo độ dài người ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Lực kế B. Cây cân C. Bình chia độ D. Thước mét Câu 2(2): Để đo thể tích chất lỏng người ta dùng dụng cụ nào? A. Dùng bình tràn và bình chia độ B. Dùng bình chia độ C. Không kết quả nào đúng D. Cả A và B đều đúng Câu 3(1): Giới hạn đo của thước là gì ? A. Độ dài của thước B. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước C. Con số nhỏ nhất ghi trên thước D. Con số lớn nhất ghi trên thước Câu 4(1): Trên chai nước có ghi500ml, số này chỉ gì của chai? A. Trọng lượng B. Thể tích C. Khối lượng D. Trọng lượng riêng Câu 5(3): Một người có khối lượng 25kg thì trọng lượng của người đó là bao nhiêu Niuton ? A. 250 N B. 2500 N C. 2.5 N D. 25 N Câu 6(2): Trên một bao gạo có ghi 50kg, số đó cho ta biết gì ? A. Khối lượng của bao gạo B. Thể tích của bao gạo C. Trọng lượng của bao gạo D. Sức nặng của cái bao bên ngoài Câu 7(3): Có 4 học sinh đang chơi nhảy dây dưới một gốc cây bàng, bổng nhiên có một trái bàng rụng xuống gần đó, bốn bạn này đều thấy, tất cả các học sinh đều dừng cuộc chơi, trong đó có một bạn hỏi: “Vì sao trái bàng lại rơi thẳng xuống đất mà không rơi theo hướng khác”, tất cả suy nghỉ và cuối cùng có 4 đáp án sau đây? Hỏi đáp án nào đúng? A. Vì lực hút của Trái Đất tác dụng lên trái bàng nên bị rơi xuống đất B. Vì gió đẩy trái bàng xuống đất C. Vì sức đẩy của không khí đẩy trái bàng rơi xuống đất D. Vì do lực đẩy của nhánh cây đẩy trái bàng rơi xuống đất Câu 8(1): Công thức nào sau đây dùng để tính trọng lượng riêng? A. d = p x V B. d = V /P C. d = m x V D. d = P/ V Câu 9(1): Dụng cụ dùng để đo thể tích chất lỏng là: A. Thước dây B. Bình chia độ C. Cân D. Bình chứa Câu 10(3): Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 50cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 75cm3. Thể tích của hòn đá là: A . 25cm3 B. 50cm3 C. 75cm3 D. 125cm3 Câu 3(1): Đơn vị đo lực là: A. mililít. B. mét. C. niutơn. D. kilôgam. Câu 11(2): . Khi đặt một thanh nam châm gần một quả nặng bằng sắt. Nam châm sẽ tác dụng lên quả nặng lực gì? A. Lực đẩy. B. Lực ép. C. Lực kéo. D. Lực hút. Câu 12(2): Con số 500g được ghi trên hộp bánh chỉ: A. thể tích của hộp bánh. B. số lượng bánh trong hộp C. sức nặng của hộp bánh. D. khối lượng của bánh trong hộp. Câu 13 (2) Lực nào dưới đây là lực đàn hồi? A. Lực hút cuả trái đất lên các vật B. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp. C. Lực hút của một nam châm tác dụng lên một miếng sắt. D. Lực kết dính giữa một tờ giấy dán trên bảng với mặt bảng. Câu 14.(2) Trong các câu sau đây câu nào đúng:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. Lực kế là dụng cụng dùng để đo khối lượng B. Cân Rôbecvan van là dụng cụ dùng để đo trọng lượng C. Lực kế là dụng cụ dùng để đo cả trọng lượng lẫn khối lượng D. Lực kế là dụng cụ dùng để đo lực, còn cân Rôbecvan là dụng cụ dùng để đo khối lượng Câu 15(3). Muốn đo khối lượng riêng của các hòn bi thủy tinh, ta cần dùng những dụng cụ gì? A. Chỉ cần dùng một cái cân B. Chỉ cần dùng một cái lực kế C. Chỉ cần dùng một cái bình chia độ D. Chỉ cần dùng một cái cân và một cái bình chia độ Câu 16(2): Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng A. Thể tích bình tràn B. Thể tích bình chứa C. Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa D. Thể tích nước còn lại trong bình chứa Câu 17(2). Vì sao khi buông viên phấn ra khỏi tay thì viên phấn rơi xuống mặt đất? A. Vì sức đẩy của không khí đẩy viên phấn rơi xuống B. Vì lực hút của Trái Đất tác dụng lên viên phấn. C. Vì do lực đẩy của tay đẩy viên phấn rơi xuống mặt đất. D. Vì không có sức cản của không khí. Câu 18(1) . Đơn vị nào trong các đơn vị sau dùng để đo khối lượng? A. kg. B. mililit. C. lít. Câu 19.(2) Vì sao quyển sách nằm yên trên bàn? A. Vì không có lực tác dụng lên quyển sách.. B. Vì quyển sách không hút Trái Đất.. C. Vì Trái Đất không hút quyển sách. bằng.. D. Vì quyển sách chịu tác dụng của các lực cân. Câu 20(3). Người ta dùng mặt phẳng nghiêng để đưa một vật nặng lên cao.Các cách nào làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng để giảm độ lớn lực kéo vật: A. Giảm chiều dài, giữ nguyên chiều cao.. B. Giảm chiều dài, tăng chiều cao.. C. Tăng chiều dài , giữ nguyên chiều cao. D. Giữ nguyên chiều dài, tăng chiều cao.. Câu 21(2). Một bình chia độ chứa 80cm3 nước.Thả hòn đá vào, mực nước dâng lên 95cm3,vậy thể tích hòn đá là: A. 80cm3. B. 15cm3. C. 175cm3. D.10cm3. Câu 22(3). Hãy chọn bình chia độ phù hợp nhất trong các bình chia dưới đây để đo thể tích của một lượng chất lỏng còn gần đầy chai 0,5l: A. Bình 1000ml có vạch chia tới 10ml.. B. Bình 500ml có vạch chia tới 2ml.. C. Bình 100ml có vạch chia tới 1ml.. D. Bình 500ml có vạch chia tới 5ml.. Câu 23(3). Người ta dùng mặt phẳng nghiêng để làm công việc nào dưới đây A. Đẩy một cái ống bi nặng từ dưới mương lên. giếng lên. C. Đưa vật liệu xây dựng lên cao theo phương thẳng đứng. Câu 24.(2) Đơn vị của trọng lượng riêng là:. B. Đưa thùng nước từ dưới D. Kéo cắt giấy.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a. kg/m3. b. N/m3. c. N.m3. d. N/m3. II. Tự luận 1(1): Trọng lực là gì? Viết công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng? 2(2): a/ Nêu các kết quả tác dụng của Lực? b/ Mỗi trường hợp cho 1 ví dụ ? 3(3): Cây cột nhà em có khối lượng khoảng 100 kg. a/ Trọng lượng của chiếc cột là bao nhiêu Niu tơn? b/ Biết thể tích cây cột cột là 0.5m3, hãy tính khối lượng của chiếc cột đó ? 4(3) Một cái cột bằng sắt nguyên chất có thể tích 3m3 và nặng 23400kg. Tính: a. Trọng lượng của cái cột, trọng lượng riêng và khối lượng riêng của sắt. b. Nếu một cái cột bằng sắt nguyên chất khác có thể tích 5m3 thì nó có khối lượng bằng bao nhiêu? 5(3)Kéo một vật lên cao bằng 2 mặt phẳng nghiêng. Mặt phẳng nghiêng thứ nhất dài 10m cao 2m và mặt phẳng nghiêng thứ hai dài 6m cao 1,8 m. Mặt phẳng nghiêng nào cho ta lực kéo vật lên nhỏ hơn? vì sao? 6(3,4). a. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 nghĩa là gì. Phát biểu và viết công thức tính trọng lượng riêng ? Ghi rõ tên, đon vị từng đại lượng có trong công thức? b. Một đống cát có thể tích V=0,3 m3 và có khối lượng 300kg.Tính khối lượng riêng D của cát Tính thể tích V1 của 1 tấn cát 7(2) Lực tác dụng lên một vật có thể gây ra kết quả gì đối với vật? Cho ví dụ. 8(2) Trình bày cách đo thể tích vật rắn không thấm nước 9(1)Có mấy loại máy cơ đơn giản, kể tên? Dùng máy cơ đơn giản giúp ta làm việc như thế nào? 10(1). Lực là gì? Trọng lực là gì? Đơn vị của lực là gì? Cho biết tên dụng cụ đo lực ? 11(2) Tại sao đường ô tô qua đèo thường là đường ngoằn ngoèo rất dài (1đ) 12(3) Một thanh gỗ có khối lượng 2.5kg và thể tích 0.01 m3 .(2đ) a). Hãy tính trọng lượng của thanh gỗ?. b). Tính trọng lượng riêng của thanh gỗ?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3. THCS MỸ HÒA Trắc nghiệm Kiến thức theo chuẩn STT 1. Đo độ dài. 1 15 Câu 1. Cho bình chia độ như hình vẽ. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của bình lần lượt là (1) A. 400 ml và 20 ml B. 200 ml và 20 ml C. 400 ml và 10 ml D. 400 ml và 0 ml. Tự luận 2. 400 ml 200 ml 0 ml. Câu 2. Độ dài của chiếc bút chì trên hình vẽ là (1) A. 7 cm B. 8 cm C. 7,5 cm D. 8,5 cm Câu 3. Người ta đổ một lượng nước vào một bình chia độ như hình vẽ. Thể tích của nước trong bình là (1) A. 22 ml 40 ml B. 23 ml 30 ml C. 24 ml 20 ml D. 25 ml 10 ml 0 ml. Câu 4. Người ta dùng cân rô béc van để đo khối lượng của một cái khóa, khi cân thằng bằng người ta thấy ở một đĩa cân là quả cân 100g còn ở đĩa cân còn lại là cái khóa và một quả cân 15g. Khối lượng của khóa là (2) A. 100g B. 115g C. 15g D. 85g Câu 5. Giới hạn đo của bình chia độ là (1) A. Giá trị lớn nhất ghi trên bình. B. Giá trị giữa hai vạch chia trên bình. C. Thể tích chất lỏng mà bình đo được. D. Giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình. Câu 6. Cho bình chia độ như hình vẽ. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của bình lần lượt là (2) A. 100 cm3 và 5 cm3 100 cm3 3 3 B. 50 cm và 5 cm 50 cm3 C. 100 cm3 và 10 cm3 D. 100 cm3 và 2 cm3 0 cm3 Hình 1 Câu 7. Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 65cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 92cm3. Thể tích của hòn đá là (3) A. 92cm3 B. 27cm3 C. 65cm3 D. 187cm3 Câu 8. Dụng cụ dùng để đo thể tích của chất lỏng là (1) A. Ca đong và bình chia độ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> B. Bình tràn và bình chứa. C. Bình tràn và ca đong. D. Bình chứa và bình chia độ. Câu 9. Dụng cụ không đo được thể tích của chất lỏng là (1) A. Ca đong có ghi sẵn dung tích. B. Bình chia độ. C. Bình tràn. D. Xi lanh có ghi sẵn dung tích. Câu 10. Độ chia nhỏ nhất của thước là (1) A. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. B. Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước. C. Độ dài lớn giữa hai vạch chia bất kỳ trên thước. D. Độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước. Câu 11. Trong các đơn vị đo dưới đây, đơn vị không dùng để đo độ dài là (1) A. m B. cm 2 C. dm D. mm Câu 12. Đơn vị đo thể tích chất lỏng là A. Mét (m) B. Mét khối (m3) C. Mét vuông (m2) D. Gam (g) Câu 14. Để đo thể tích của vật rắn không thấm nước ta thường sử dụng dụng cụ (1) A. Bình chứa B. Bình chia độ C. Bình tràn d/ cả câu bvà c Câu 15. Điều kiện để hai lực cân bằng là .(1) A. Cùng phương, cùng chiều B. Cùng chiều, cùng điểm đặt C. Cùng phương D. Cùng phương ,ngược chiều Câu 1. Cho một bình chia độ, một hòn đá cuội (không bỏ lọt bình chia độ) có thể tích nhỏ hơn giới hạn đo của bình chia độ.(2) a. Ngoài bình chia độ đã cho ta cần phải cần ít nhất những dụng cụ gì để có thể xác định được thể tích của hòn đá? b. Hãy trình bày cách xác định thể tích hòn đá với những dụng cụ đã nêu? Câu 2. Để xác định thể tích của một quả bóng bàn người ta buộc một hòn sỏi cuội vào quả bóng bàn bằng một sợi chỉ nhỏ rồi bỏ chìm quả bóng và hòn sỏi cuội vào bình tràn. Hứng lấy phần nước tràn ra ngoài đổ vào bình chia độ, mực nước ngang vạch 275 cm3. Sau đó, người ta lại thả hòn sỏi (đã tháo khỏi quả bóng) vào bình chia độ thì mực nước ở ngang vạch 245,5 cm2. Hãy cho biết thể tích của quả bóng bàn.(3) 2. 2. Khối lượng và lực. 9 Câu 1. Trong các lực sau đây, lực nào không phải là trọng lực ? (2) A. Lực tác dụng lên vật đang rơi. B. Lực tác dụng lên máy bay đang bay. C. Lực tác dụng lên vật nặng được treo vào lò xo. D. Lực lò xo tác dụng lên vật nặng treo vào nó.. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 2 Lực nào trong các lực dưới đây là lực đẩy? (2) A. Lực mà cần cẩu đã tác dụng vào thùng hàng để đưa thùng hàng lên cao.(2) B. Lực mà gió tác dụng vào thuyền buồm. C. Lực mà nam châm tác dụng lên vật bằng sắt. D. Lực mà đầu tầu tác dụng làm cho các toa tàu chuyển động. Câu 3. Treo một quả nặng vào một lò xo được gắn trên một giá đỡ. Tác dụng của quả nặng lên lò xo đã gây ra đối với lò xo là (1) A. Quả nặng bị biến dạng. B. Quả nặng dao dộng. C. Lò xo bị biến dạng. D. Lò xo chuyển động. Câu 4. Con số 250g được ghi trên hộp mứt tết chỉ A. Thể tích của hộp mứt. (2) B. Khối lượng của mứt trong hộp. C. Sức nặng của hộp mứt. D. Số lượng mứt trong hộp. Câu 5. Trọng lượng của một vật là (1) A. Lực đẩy của vật tác dụng lên Trái đất. B. Lực hút của Trái đất tác dụng lên vật. C. Lực hút giữa vật này tác dụng lên vật kia. D. Lực đẩy của Trái đất tác dụng lên vật. Câu 6. Gió đã thổi căng phồng một cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực nào trong số các lực sau: (2) A. Lực căng. B. Lực hút. C. Lực kéo. D. Lực đẩy. Câu 7. Hai bạn An và Bình cùng đưa thùng hàng lên sàn ô tô (An đứng dưới đất còn Bình đứng trên thùng xe). Nhận xét nào về lực tác dụng của An và Bình lên thùng hàng sau đây là đúng? (2) A. An đẩy, Bình kéo B. An kéo, Bình đẩy C. An và bình cùng đẩy D. An và Bình cùng kéo. Câu 8. Khi viên bi đứng yên trên mặt sàn nằm ngang, các lực tác dụng lên bi là: (3) A. Trọng lực của bi, lực do mặt sàn tác dụng lên bi và lực đẩy của tay. B. Trọng lực của bi và lực do mặt sàn tác dụng lên bi. C. Trọng lực của bi và lực đẩy của tay. D. Lực đẩy của tay. Câu 9. Đơn vị của khối lượng riêng là (1) A. kg/m2. B. kg/m. 3 C. kg/m . D. kg.m3. Câu 1. Hãy nêu một ví dụ về tác dụng của lực làm biến đổi chuyển động của vật trong mỗi trường hợp sau: nhanh dần, chậm dần? Câu 2. Trọng lực là gì? Đơn vị trọng lực? Câu 3. Phát biểu và viết công thức tính khối lượng riêng? nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng có trong công thức. Câu 4. Phát biểu và viết công thức tính trọng lượng riêng? nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng có trong công thức. Câu 5. Cho bảng khối lượng riêng của một số chất như sau.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Chất. Khối lượng riêng (kg/m3) 2700. Chất. Khối lượng riêng (kg/m3) 13600. Nhô Thủy ngân m Sắt 7800 Nước 1000 Chì 11300 Xăng 700 Hãy tính: a. Khối lượng và trọng lượng của một khối nhôm có thể tích 60dm3? b. Khối lượng của 0,5 lít xăng? Câu 6: Hãy nêu một ví dụ lực tác dụng lên vật làm vật biến đổi chuyển động, một ví dụ lực tác dụng lên vật làm vật biến dạng, một ví dụ tác dụng lên vật làm vật vừa biến dạng vừa biến đổi chuyển động. (1). Bài 7: Một vật có khối lượng 100 kg và có thể tích 0,04m3. (3) a) Tính khối lượng riêng của vật. b) Tính trọng lượng riêng của vật. Bài 8: Móc lò xo vào giá treo M và treo quả nặng A vào lò xo, lò xo giãn ra khi đứng yên như hình a. Dùng hai bàn tay ép lò xo như hình b.. Hình a. hình b. Hãy cho biết: a) Ở hình a, lò xo tác dụng đàn hồi lên những vật nào? Quả nặng A chịu tác dụng của những lực nào? b) Ở hình 3b, lò xo tác dụng lực đàn hồi lên những vật nào?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 4. THCS ĐÔNG THẠNH CHỦ ĐỂ CÂU HỎI ĐO DỘ DÀI * TRẮC NGHIỆM: Câu 1:. Chọn phương án sai. ( 1 ) Người ta sử dụng đơn vị đo độ dài là: A. mét B. kilômét C. mét khối D. đềximét. Câu 2: Giới hạn đo (GHĐ)của một thước là: ( 1 ) A/. độ dài nhỏ nhất giữa hai vạch chia trên thước. B/. độ dài lớn nhất ghi trên thứơc. C/. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp. D/. độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước. Câu 3:Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo độ dài? ( 1) A. km B. m C. cc D. mm Câu 4: Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là: ( 1 ) A. Độ dài nhỏ nhất giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. B. Độ dài lớn nhất giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. C. Độ chia nhỏ nhất của thước D. Độ chia lớn nhất của thước Câu 5: Trước khi đo độ dài của một vật, cần phải ước lượng độ dài cần đo để: ( 2 ) A. Chọn dụng cụ đo thích hợp. B. Chọn thước đo thích hợp C. Đo chiều dài cho chính xác. D. Có cách đặt mắt đúng cách Câu 6 . Đơn vị hợp pháp để đo chiều dài của nước Việt Nạm là gì? (1) A . Đề xi mét (dm ) B . Milimét (mm) C. Hectomet ( hm) D . Mét (m ) Câu 8: Các thước nào sau đây thích hợp để đo độ dài quyển sách vật ly 6: ( 2 ) A. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm B. Thước thẳng có GHĐ 25m và ĐCNN 5mm C. Thước thẳng có GHĐ 25cm và ĐCNN 1mm D. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm Câu 9: Một bạn dùng thước đo chiều cao của một cái cốc hình trụ. Kết quả đo là 10,4 cm. ĐCNN của thước nhận giá trị nào trong các giá trị sau: A. 2mm B. 1cm C. 10dm D. 1m Câu 10: Bạn An muốn đo chiều của sân trường em hãy giúp bạn chọn một trong bốn loại thước sau cho thích hợp nhất. ( 2 ) A.Thước kẻ B. Thước 1 mét C. Thước cuôn 2 m D. Thước cuộn 20m. * TỰ LUẬN: Câu 1: Khối lượng của một vật là gì?. Trên túi bột giặt OMO có ghi 450g số đó chỉ gì? (1). 2. KHỐI LƯƠNG VÀ LỰC. Câu 1: Trên vỏ hộp sữa bột có ghi 450 gam. Số đó cho biết ( 1 ) A. khối lượng của hộp sữa. B. trọng lượng của hộp sữa. C. trọng lượng của sữa trong hộp. D. khối lượng của sữa trong hộp. Câu 2 : Một vật có khối lượng 25kg thì có trọng lượng tương ứng là: ( 3) A. 2,5N B. 250N C. 2500N D. 25N Câu 3:Lực nào trong các lực dưới đây là lực đẩy? ( 1) A. Lực mà quả cầu đã tác dụng vào thùng hàng để nâng thùng lên cao. B. Lực mà nam châm tác dụng lên vật bằng sắt. C. Lực mà gió tác dụng vào thuyền buồm. D. Lực mà đầu tàu tác dụng làm cho toa tàu chuyển động. Câu 4:Lực nào dưới đây là lực đàn hồi? ( 1).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. trọng lực của một quả nặng B. lực hút của một nam châm tác dụng lên một miếng sắt C. lực kết dính giữa tờ giấy dán trên bảng với mặt bảng. D. lực đẩy của lò xo dưới yên xe. Câu 5: Lực kế là dụng cụ dùng để đo: (1 ) A/. Lực B/. Khối lượng C/. Chiều dài lò xo D/. Độ dãn của lò xo Câu 6: Đơn vị khối lượng riêng là: ( 1 ) A. N/m B. kg/m3 C. N/m3 D. kg/m2 Câu 7:Hai lực nào sau đây được gọi là hai lực cân bằng: ( 1) A. Hai lực cùng, phương cùng, chiều mạnh như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau. B. Hai lực cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau. C. Hai lực có phương trên cùng một đường thẳng, cùng chiều, mạnh như nhau tác dụng lên cùng một vật. D. Hai lực cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau tác dụng lên cùng một vật. Câu 8:Đơn vị đo trọng lượng là: ( 1 ) A. N(Niutơn) B. N.m C. kg D. N.m3 Câu 9: Lực nào trong các lực dưới đây là lực hút: ( 1) A. Lực làm cho chiếc bè trôi trên dòng suối chảy xiết. B. Lực mà đầu tàu kéo toa tàu chuyển động. C. Lực mà nam châm tác dụng lên vật bằng sắt. D. Lực mà lò xo tác dụng vào quả nặng. Câu 10: Dụng cụ nào dùng để xác định khối lượng của một vật: ( 1 ) A/. Lực kế B. Thước C. Bình chia độ D. Cân tạ Câu 12:Công thức nào dưới đây tính trọng lượng riêng của một chất theo trọng lượng và thể tích: ( 1) A. D= P.V B. d= V/ P C. d= P/ V D. d= V. Câu 13 : Lực nào không phải là lực đẩy trong các lực sau đây? A. Lực của vận động viên đẩy tạ dùng để ném quả tạ. ( 2) B. Lực của tay học sinh tác dụng làm bay tàu bay giấy. C. Lực của tay học sinh tác dụng vào cặp khi xách cặp đến trường. D. Lực của lò xo bị ép tác dụng vào tay người. Câu 14 : Sợi dây kéo co của hai bạn giữ nguyên vị trí vì? ( 3 ) A. lực của bạn 1 tác dụng vào dây cân bằng với lực của dây tác dụng vào tay bạn 1. B. lực của bạn 2 tác dụng vào sợi dây cân bằng với lực của bạn 1 tác dụng vào dây. C. lực của bạn 2 tác dụng vào sợi dây cân bằng với lực dây tác dụng vào tay bạn 1. D. lực của bạn 1 tác dụng vào dây cân bằng với lực của dây tác dụng vào tay bạn 2. * TỰ LUẬN: Câu 1: Thế nào là hai lực cân bằng? ( 1 ) Câu 2: Trọng lực là gì? Nêu phương và chiều của trọng lực? (2) Câu 3: Tại sao người đứng ở Nam cực không bị rơi ra ngoài Trái Đất? ( 3 ) Câu 4: Thế nào là khối lượng riêng của một chất? .Nêu công thức tính khối lượng theo khối lượng riêng? ( 1 ) Câu 5: Cho một khối chì hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 10cm 3 . Khối lượng của khối chì bằng bao nhiêu?. Biết rằng khối lượng riêng của chì bằng 11300kg/m3.( 3 ) Câu 6: Muốn đo khối lượng riêng của sỏi, cần dùng các dụng cụ đo nào?. Ta.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> tiến hành như thế nào? ( 4 ) Câu 7: Hãy tìm thí dụ minh họa kết quả của tác dụng lực: ( 3 ) - Vật bị biến dạng. - Chuyển động của vật thay đổi. - Vật vừa bị biến dạng, vừa thay đổi chuyển động. Câu 8: Lực kế là gì? ( 1 ) Câu 9:Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 50cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá.Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lê tới vạch 81 cm3 . Hỏi thể tích của hòn sỏi là bao nhiêu? ( 2 ) 5. THCS ĐÔNG THÀNH. * Chủ đề 1: Đo độ dài: A. Trắc nghiệm: Câu 1: Độ chia nhỏ nhất của thước là: 1 a. độ dài lớn nhất ghi trên thước b. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước c. độ dài nhỏ nhất ghi trên thước d. độ dài bất kì trên thước Câu 2: Muốn đo độ dài cuốn sách Vật Lí 6 một các thuân lợi nhất ta nên dùng thước nào trong các loại thước sau đây? 3 a. Thước kẻ có GHĐ 10cm và ĐCNN 1mm b. Thước mét có GHĐ 100cm và ĐCNN 1cm c. Thước kẻ có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm d. Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm Câu 3: Đơn vị nào không phải là đơn vị đo độ dài?1 a. km b. m c. ml d. mm Câu 4: Một bạn đo độ dài của một thanh gỗ là 50,3cm. ĐCNN của thước đã dùng là: 3 a. 0.1cm b. 0.2cm c. 0.5cm d. 1cm B. Tự luận: Câu 1: Thế nào là giới hạn đo của thước? Thế nào là độ chia nhỏ nhất của thước? 1 Câu 2: Hãy kể những loại thước đo độ dài mà em biết. Tại sao người ta lại sản xuất ra nhiều loại thước khác nhau như vậy? 1-2. * Chủ đề 2: Khối lượng và lực: A. Trắc nghiệm: Câu 1: Lực nào sau đây là lực đàn hồi? 2 a. Lực hút của trái Đất tác dụng lên viên phấn đang rơi. b. Lực hút của nam châm tác dụng lên một miếng sắt c. Lực đẩy của tay tác dụng lên một cái bàn. d. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp khi có người ngồi trên xe Câu 2: Lực kế là dụng cụ dùng để đo: 1 a. Độ dài b. Thể tích c. Nhiệt độ d. Lực Câu 3: Thúy cầm một viên phấn trên tay, Thúy buông tay ra. Viên phấn rơi xuống đất. Lực nào đã tác dụng lên viên phấn? 3 a. Lực kéo của tay b. Lực đẩy của tay c. Lực đàn hồi d. Lực hút của Trái Đất Câu 4: Lan nhìn thấy trên vỏ gói mì Gấu đỏ có ghi con số 80g. Lan hỏi Như: Con số đó cho biết gì? Như sẽ trả lời thế nào? 3 a. Sức nặng của gói mì b. Khối lượng của mì chứa trong gói c. Thể tích của mì chứa trong gói d. Trọng lượng của mì chứa trong gói. Câu 5: Trong các lực sau đây, lực nào không phải là trọng lực? 3 a. Lực của lò xo tác dụng lên vật nặng treo dưới lò xo b. Lực tác dụng lên các vật đang rơi c. Lực tác dụng lên vật nặng được treo vào lò xo. d. Lực tác dụng lên máy bay đang bay..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 6: Trường hợp nào sau đây là sự biến dạng của một vật? 3 a. Đất nặn để nguyên trong hộp b. Lò xo nằm yên trên bàn. c. Gió thổi, thuyền căng buồm ra khơi. d. Hòn bi lăn trên sàn nhà. Câu 7. Công thức tính trọng lượng là: 1. m c. D = V. P d. d = V. a. P = 10.m b. m = D.V Câu 8. Một quả cầu có khối lượng 15kg thì trọng lượng của quả cầu là: 3 a. 150N b. 1,5N c. 1500N d. 15N Câu 9. Một vật có trọng lượng 30 N và có thể tích 5 m3 thì trọng lượng riêng của vật là bao nhiêu?3 a. 3N/m3 b. 4 N/m3 c. 5 N/m3 d. 6 N/m3 Câu 10. Khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3 thì trọng lượng riêng của nước là: 3 a. 1000N/m3 b. 10000N/m3 c. 100N/m3 d. 10N/m3 Câu 11. Trong giờ sinh hoạt 15 phút đầu giờ, bạn Thảo hỏi bạn Oanh: Lực đàn hồi có đặc điểm gì?. Bạn Oanh sẽ trả lời như thế nào? 1 a. Lực đàn hồi không phụ thuộc vào độ biến dạng b. Độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi giảm. c. Độ biến dạng giảm thì lực đàn hồi tăng d. Độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi tăng Câu 12. Khi 1 quả bóng đập vào bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả nào ? 4 a. Làm biến đổi chuyển động của quả bóng b. Quả bóng vẫn bình thường. c . Làm biến dạng quả bóng d . Quả bóng vừa biến đổi chuyển động và vừa biến dạng Câu 13. Công thức tính trọng lượng riêng của một chất là: 1. m c. D = V. P d. d = V. a. P = 10m b. m = D.V Caâu 14. Một xe tải khối lượng 4,5 tấn sẽ có trọng lượng là bao nhiêu Niu tơn?4 a. 450 N b. 4500N c. 45000N d. 450000N Câu 15. Đơn vị của lực là: a. Mét b. Lít c. Niutơn d. Kilôgam. Câu 16: Một quả nặng có trọng lượng là 200N. Khối lượng của quả nặng là: 2 a. 2000kg b. 200kg c. 20kg d. 2kg Caâu 17.Đơn vị khối lượng riêng thường dùng là :1 a. Kilôgam(kg) b. Kilôgam trên mét khối(kg/m3) c. Niutơn(N) d. Niu tơn trên mét khối(N/m3) Câu 18. Lực đàn hồi xuất hiện khi: 1 a. Lò xo nằm yên trên bàn c. Lò xo bị kéo giãn b. Lò xo được treo thẳng đứng d. Dùng dao chặt một nhánh cây. Câu 19: Chú Bình muốn bán cho em 5 kg gạo thì chú phải dùng dụng cụ nào để đo?2 a. Cây thước b. Bình chia độ c. Cân đồng hồ d. Ca đong Câu 20: Gió đã thổi căng phồng cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cánh buồm một: 2 a. Lực ép b. Lực kéo c. Lực hút d. Lực đẩy. B. Tự Luận: Câu 1: a/ Thế nào là hai lực cân bằng? 1 b/ Lực đàn hồi xuất hiện khi nào? 1 Câu 2: Viết công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng. Nêu tên và đơn vị của các đại lượng trong công thức đó. 1 Câu 3: Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và chiều như thế nào? Nêu đơn vị của lực? 1 Câu 4: Cho 2 ví dụ về lực tác dụng lên vật làm cho vật bị biến đổi chuyển động và 2 ví dụ về lực tác dụng lên vật làm vật bị biến dạng. 3.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 5: Một hòn đá được treo vào một sợi dây không dãn. a. Hòn đá chịu tác dụng của những lực nào ? Tại sao hòn đá đó lại đứng yên? 3 b. Nếu dùng kéo cắt đứt sợi dây thì sẽ có hiện tượng gì xảy ra? Tại sao ? 4 Câu 6: Một bi bằng sắt có thể tích là 20dm3, khối lượng riêng của sắt làm hòn bi là 7800kg/m3. a/ Tính trọng lượng riêng của hòn bi bằng cách nào? 4 b/ Theo em, làm thế nào để tính được khối lượng của hòn bi đó? 4 Câu 7: Cho một vật có thể tích 40 dm3. Biết khối lượng của nó là 312kg. Hãy tính: a. Trọng lượng của vật đó. 4 b. Khối lượng riêng của vật đó. 4 Câu 8: Khi treo một vật nặng vào đầu phía dưới của một lò xo. Tại sao lò xo bị dãn ra? Khi nào độ dãn của lò xo không thay đổi nữa? 4 6. THCS ĐÔNG BÌNH (BỔ SUNG SAU).

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×