Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.04 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TOÁN 10 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 2 x 4 0 Câu 1. Giải hệ bất phương trình 3x 1 2 x 1 . A. x 2. B. x 2. C. 2 x 2. D. 2 x 2. 2. Câu 2 Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ( x 4)( x 2) 0 . A. S [ 2; 2] B. S [2; ). C.. S 2 [2; ). D.. S ( ; 2] [2; ). Câu 3: Cho tam giác ABC với các đỉnh là A( 1;3) , B (4;7) , C ( 6;5) , G là trọng tâm của tam giác ABC . Phương trình tham số của đường thẳng AG là: x 1 x 1 t x 1 2t x 1 t . . . . y 5 2 t y 5 t y 3 y 3 t A. B. C. D. x 10 6t 6 x 5 y 15 0 Câu 4: Tìm góc hợp bởi hai đường thẳng 1 : và 2 : y 1 5t .. A. 900 B. 00 C. 600 D. 450. Câu 5: Diện tích của tam giác có số đo lần lượt các cạnh là 7, 9 và 12 là: A.. 14 5. B. 20. D. 16 2. C. 15. Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình x + x 2 2 + x 2 là: A. [2; +) B. {2} C. Câu 7: Tam giác ABC có cosB bằng biểu thức nào sau đây? b2 c 2 a 2 a 2 c2 b2 2 cos A C 2bc 2ac A. 1 sin B B. C. D. 0 0 0 0 B cos 4455 cos945 tan1035 cot 1500 Tính Câu 8: 3 3 1 2 1 B. 3 C. 1 x 2 3t y 113 4t Câu 9: Đường thẳng d : có 1 VTCP có tọa độ là : 3 1 A. 3. ( 4;- 3). A.. B.. ( - 3;- 4). Câu 10: Điều kiện xác định của bất phương trình 1 1 x£ x³ 2 4 A. B.. C.. (-. 2. 3;4). D. (–; 2). 3 1 D. 3. D.. ( 4;3). 1- 2x ³ 1+ 4x là: C.. x³. 1 2. D.. x£ -. 1 4. 2. Câu 11: Tập xác định của hàm số y x 4 x 5 là: D 5;1 D [ 5;1) B. A.. C.. D ; 5 1; . D. D ( 5;1]. 2 Câu 12: Tập nghiệm bất phương trình x 4 2 x 8 0 là:. B. C. R \ { 2 2 } D. { 2 2 } 5 0 0 0 0 A. 150 B. 150 C. 112 50 ' D. 120 Câu 13: Góc 6 bằng: Câu 14: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B(6 ; 2). A. R. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> x 1 3t A. y 2t .. x 3 3t C. y 1 t Câu 15: Tìm cosin của góc giữa 2 đường thẳng 1 : 2x 3y 10 0 và 5 5 13. A.. x 3 3t B. y 6 t. B. 13. x 3 3t D. y 1 t. 2:. 2x 3y 4 0 . 6 13 D. .. C. 13. 5 12 12 5 12 sin , cos cos tan cot 13 2 13 B. 13 C. 12 D. 5 .Ta có: A.. Câu 16: Cho Câu 17: Bất phương trình 25x – 5 > 2x+15 có nghiệm là: 20 A. x < 23. 10 B. x > 23. 20 D. x > 23. C. x 4 B. 3. Câu 18. Trong các giá trị sau, sin nhận giá trị nào? A. - 0.7 C. 2 5 D. 2 1 1 1 tan cot cot 2 . Tính cot : A. cot 2 B. 4 C. 2 Câu 19. Cho biết cot 2 5 9 sin a cos a 4 . Khi đó sin a.cos a có giá trị bằng : A. 1 Câu 20. Cho B. 32 5 4 2 2 Câu 21. Nếu tan cot 2 thì tan a + cot a bằng bao nhiêu ? A. 1 . B. 4 . C. 2 .. 2. Câu 2. 2. Rút gọn biểu thức sau. A. A 2 Câu 23. Cho. B. A 1 cos . A. 10 . Câu 24. Cho A.. A tan x cot x tan x cot x . 3 10 10. 3 C. 16. D. 3 .. 2. D. A 3. C. A 4. 4 5 với 2 . Tính giá trị của biểu thức : M 10 sin 5 cos 1 B. 2 . C. 1 . D. 4. tan 3, . sin . D.. 3 2 .Ta có:. B. Hai câu A. và C.. C.. cos . 10 10. 1 7 4 3 và 2 Câu 25. Cho , khẳng định nào sau đây là đúng ? 2 2 2 2 2 sin . sin . sin . 3 3 3 A. B. C.. D.. cos . 10 10. cos . 2. Câu. 2. D.. sin . 2. 26. Đơn giản biểu thức G (1 sin x) cot x 1 cot x 2. A. sin x. 1 B. cos x. C. cosx 2. 1 D. sin x. 2 . 3. D..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 27. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? o o o o o o A. cos 45 sin135 . B. cos 120 sin 60 . C. cos 45 sin 45 .. 7 Câu 28. Nếu tan = 7 thì sin bằng: A. 4 T tan x . Câu 29. Đơn giản biểu thức 1 A. sin x B. sinx Câu 30. Cho A.. tan . 7 274 .. B.. 7 4. . 7 C. 8. C. cosx. 15 p <a <p 7 với 2 , khi đó giá trị của sin bằng 7 15 274 . B. 274 . C.. 2 B. 4 6 B. 4 1 biết cosa = 3 .. 2 =3. Câu 35. Tính. 1 D. cos x. D.. D.. -. 15 274 .. 1 10 .. D sin. 2 C. 2. 2 D. 8. 6. 6 D. 2. A cos 750 sin1050. A. 2 6. A. cos2a. D.. cos150 cos 450 cos 750. Câu 33. Tính giá trị của. Câu 34. Cho. 7 8. . cos x 1 sin x. 3 2 Câu 31. Cho cot 3 với 2 , khi đó giá trị của cos bằng 1 3 3 10 . A. 10 . B. 10 . C. Câu 32. Tính 2 A. 16. o o D. cos 30 sin120 .. C.. Tính cos2a. B. cos2a =. . 7 9. C.. 7 cos2a = 9. 2. D. cos2a = 3. cos cos 16 16 8. 2 2 2 A. 2 B. 2 C. 4 D. 8 1 3 sin a + cosa = 2 với 4 Câu 36. Cho .Khi đó giá trị của tan 2a bằng 3 3 3 3 7. A. 4 . B. 7 . C. D. 4 . Câu 37. Viết lại biểu thức P= sin x sin 5 x dưới dạng tích A. P = sin6x B. P = sin3x C. P = 2sin3x.cos2x D. P = -2sin3x.cos2x. Câu 38. Cho tam giác ABC có a = 12, b = 13, c = 15. Tính cosA 25 23 16 cosA cosA cosA 39 25 35 A. B. C. Câu 39. Cho tam giác ABC có AB =5, AC = 8,. A 600. 3. D.. cosA . . Tính diện tích S tam giác ABC.. 18 39.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. S 20 3 (đvdt). B. S 40 3 (đvdt) C. S 80 (đvdt) D. S 40 (đvdt) Câu 40. Tam giác ABC có AB 9, AC 12, BC 15 (đơn vị đo cm). Khi đó đường trung tuyến AM của tam giác có độ dài là: A. 8 cm. B. 10 cm. C. 7,5 cm. D. 3 13 cm. Câu 41. Cho đường thẳng d có: 2x + 5y – 6 = 0. Tìm tọa đô một vectơ chỉ phương u củad. A. u (2;5). B. u (5; 2) C. u (5; 2) D. u ( 5; 2) 2 2 x 2 y 3 16 Tìm được tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn Câu 42. Cho đường tròn (C): (C). A. I (2; 3); R 4 B. I ( 2;33); R 4 C. I (2; 3); R 16 D. I ( 2;3);R 16 Câu 43. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua hai điểm A(2;4) và B(3;1). A. 3x + y -1 0 = 0 B. 3x + y + 10 = 0 C. x + 2y – 5 = 0 D. x = 2y+5=0 Câu 44. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(0 ; 5) và B(3 ; 0) x y 1 A. 5 3. . x y 1 5 3. x y 1 C. 3 5. x y 1 D. 5 3. B. Câu 45. Cho đường thẳng d: 2x – y + 5 = 0. Viết được phương trình tổng quát đường thẳng đi qua điểm M(2;4) và vuông góc với một đường thẳng d. A. x+2y+10=0 B. x+2y-10=0 C. 2x+y-8=0 D. 2x+y+8=0 Câu 46. Cho điểm M(3;5) và đường thẳng có phương trình 2x-3y-6=0. Tính khoảng cách từ M đến . d (M , ) . 15. 15 13 d ( M , ) 13. d ( M , ) . 9. 12 13 d (M , ) 13. 13 13 A. B. C. D. Câu 47. Viết được phương trình đường tròn có tâm I(1;-2) và bán kính R=3. 2 2 2 2 x 1 y 2 9 x 1 y 2 9 A. B. 2 2 2 2 x 1 y 2 3 x 1 y 2 3 C. D. x2 y2 1 4 Câu 48. Đường Elip 5 có tiêu cự bằng : A. 1 B. 9 C. 2 Câu 49. Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10. x2 y2 1 A. 25 9. x2 y2 1 B. 100 81. x2 y2 1 C. 15 16. x2 y2 1 6 Câu 50. Đường Elip 9 có 1 tiêu điểm là :. x2 y2 1 D. 25 16. C. ( 3 ; 0). A. (3 ; 0) B. (0 ; 3) PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Giải các bất phương trình sau:. D. (0 ; 3). (4 x 2)( x 2 5 x 6) 0 2 4 9 x x 6 x 9 0 1 x a) b) c) x 4 x x 3 0 0 0 0 0 0 Câu 2: Tính a) A cos15 .cos 45 .cos 75 b) A sin15 .sin 45 .sin 75. . 2. . 2. . Câu 3: Trong hệ trục Oxy cho ba điểm A(1 ; -2) , B(3 ; 1) ; C(4;-2) a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB. b) Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với đường thẳng : 2 x 3 y 9 0 c) Viết phương trình đường tròn (T ) đi qua 3 điểm A, B, C d) Viết phương trình tiếp tuyến của (T ) biết tiếp tuyến đi qua điểm A x2 y 2 1 4 Câu 4: Cho elip (E) có phương trình chính tắc là: 9 Tìm tọa độ các đỉnh, tiêu điểm, tiêu cự, tâm sai và độ dài hai trục của (E).. 4. D. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 5: Rút gọn biểu thức sau: A cos2 x sin 2 x sin x cos(2 x ) cos(3 x ) 2 . Câu 6. Chứng minh rằng: 1 1 cos 2 x 1 tan 2 x cot 2 x 2 2 tan x.cot x 2 2 2 sin x . c os x 1 sin x c os x a) b) . 2 2 sin x 1 cos x sin x sin x cos x sin x cos x sin x . tan 2 x 1 c) sin x cos x d) sin x 1 cos x Câu 7: Chứng minh: 1 x 3 x y 1 y x 1 xy x 1 a) với x; y 1 b) với x 1 0 tan 3; 2 Câu 7: cho với Tính a) sin ;cos ;cot b) s in2 ;cos 2 ; t an2 sin cos 3 ; 3 c) HẾT. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>