Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Bai tap trac nghiem HK1 K11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.19 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT ----------------------------. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN : GDCD 11 Thời gian làm bài: 45 phút. Họ và tên ...................................................... Lớp 11A ..... Mã đề thi : 01 Phần trắc nghiệm khách quan: Chọn phương án trả lời A hoặc B, C, D tương ứng với nội dung câu hỏi: 1. Hàng hoá có các thuộc tính: A. Giá trị sử dụng và giá cả B. Giá trị sử dụng và giá trị của hàng hoá C. Giá trị của hàng hoá và chất lượng của hàng hoá D. Giá trị sức lao động tạo ra hàng hoá 2. Quy luật giá trị phát huy tác dụng của nó thông qua yếu tố nào? A. Quan hệ cung- cầu B. Giá cả thị trường C. Giá trị thặng dư D. Giá trị sử dụng 3. Tiền tệ xuất hiện là kết quả của: A. Quá trình phát triển của sản xuất B. Các ý kiến trên C. Trao đổi hàng hoá D. Các hình thái giá trị 4. Để may một cái áo, anh A phải mất thời gian lao động cá biệt là 2h, trong khi đó thời gian lao động xã hội cần thiết là 1,5h. Trong trường hợp này, việc sản xuất của anh A sẽ: A. Thu được lợi nhuận B. Hòa vốn C. Lỗ vốn D. Có thể bù đắp được chi phí 5. Đặc điểm nổi bật của kinh tế hàng hoá là: A. Quy mô sản xuất lớn B. Giá thành sản phẩm hạ C. Sản phẩm làm ra để bán D. Sản xuất hàng loạt 6. Khi trao đổi hàng hoá vượt khỏi biên giới quốc gia thì tiền làm chức năng: A. Phương tiện cất trữ B. Phương tiện lưu thông C. Phương tiện thanh toán D. Tiền tệ thế giới 7. Quy luật giá trị điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá thông qua: A. Sự cạnh tranh của người tiêu dùng B. Giá cả trên thị trường C. Chính sách pháp luật của nhà nước D. Sự cạnh tranh của người sản xuất 8. Khi hàng hóa có ít trên thị trường, người sản xuất hàng hóa đó sẽ làm gì? A. Thu hẹp sản xuất, chuyển sang sản xuất mặt hàng khác B. Mở rộng sản xuất C. Thu hẹp sản xuất D. Điều chỉnh giá cả 9. 20 mét vải chứa đựng một lượng lao động xã hội bằng một gr vàng ( 1gr vàng là giá cả của 20 mét vải). Nếu năng suất tăng lên 3 lần( giá vàng không đổi). Hỏi 1gr vàng có thể mua bao nhiêu một vải? A. 90m B. 60m C. 40m D. 120m 10. Hàng hoá A trao đổi được cho hàng hoá B, vì: A. Thời gian lao động xó hội cần thiết để sản xuất ra hàng hoá A và B bằng nhau B. Giá trị sử dụng của hàng hoá A và B như nhau C. Chất lượng hàng hoá A tương đương với chất lượng hàng hoá B D. Hai nhà sản xuất đồng ý trao đổi cho nhau . 11. Giá trị của hàng hoá là: A. Công dụng của hàng hoá B. Lao động của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá C. Giá cả của hàng hoá D. Lao động cá biệt của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá 12. Mối quan hệ giữa số lượng cầu và giá cả hàng hóa vận động theo: A. tỉ lệ nghịch B. tỉ lệ thuận C. thị trường D. bằng nhau 13. Việc một cơ sở sản xuất không có lãi là do đã phạm vào quy luật cơ bản nào trong sản xuất? A. Quy luật giá trị B. Quy luật cung cầu C. Quy luật tiền tệ D. Quy luật cạnh tranh 14. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá là sự phân phối lại: A. Đối tượng lao động B. Tư liệu sản xuất và sức lao động C. Thị trường hàng hoá D. Giá cả 15. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế tự nhiên là: A. Sản phẩm làm ra ít B. Sản xuất tự cung tự cấp C. Công cụ lao động thô sơ D. Sản xuất của hộ gia đình 16. Hành vi nào sau đây là hiện tượng của cạnh tranh: A. Đấu tranh B. Ganh đua C. Giành giật D. Tất cả các đáp án.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 17. Có ba người cùng sản xuất gạo A, B, C. Anh A cung ứng cho thị trường 5 tạ gạo với giá mỗi kg giá 5000đ ; Anh B cung ứng 8 tạ gạo với giá mỗi kg giá 5500đ ; Anh C cung ứng10 tạ gạo với mỗi kg giá 6.000đ . Hỏi : Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra một kg gạo gần sỏt với thời gian lao động cá biệt của người sản xuất nào ? A. Người A B. Không ai cả C. Người C D. Người B 18. Các nhân tố cơ bản của thị trường là: A. Tất cả các đáp án B. Hàng hoá C. Người mua – người bán D. Tiền tệ 19. Khi mua hàng trên thị trường, để có lợi , em tránh trường hợp nào sau đây? A. Theo ý thích của em B. Cung = Cầu C. Cung > Cầu D. Cung < Cầu 20. Trên thị trường việc trao đổi hàng hoá dựa trên: A. Nguyên tắc ngang giá B. Giá cả hàng hoá C. Chất lượng hành hoá D. Nhu cầu người tiêu dùng 21. Hành vi nào sau đây là biểu hiện của sự cạnh tranh không lành mạnh? A. Khuyến mãi để thu hút khách hàng B. Đầu cơ tích trữ để nâng cao giá thành sản phẩm C. hạ giá thành sản phẩm D. Áp dụng kĩ thuật công nghệ hiện đại 22. Người sản xuất, kinh doanh cạnh tranh trên thương trường để: A. Muốn thử sức trong kinh doanh B. Buộc đối thủ cạnh tranh thua lỗ, phá sản C. Trở thành người nổi tiếng D. Giành nhiều lợi nhuận về phía mình 23. Trong sản xuất quy luật giá trị yêu cầu: A. Thời gian lao động cá biệt cao hơn thời gian lao động xã hội cần thiết B. Thời gian lao động cá biệt ngang bằng thời gian lao động xã hội cần thiết C. Thời gian lao động cá biệt thấp hơn thời gian lao động xã hội cần thiết D. Tăng cường độ lao động 24. Trên thị trường, giá cả hàng hoá luôn xoay quanh: A. Chất lượng của hàng hoá B. Tất cảc các đáp án trên C. Số lượng của hàng hoá D. Giá trị của hàng hoá 25. Trong các nguyên nhân sau, đâu là một trong những nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh? A. Sự hấp dẫn của lợi nhuận B. Chi phí sản xuất khác nhau C. Sự khác nhau về tiền vốn ban đầu D. Điều kiện và lợi ích khác nhau 26. Để may một cái áo, chị Mai phải mất 6 giờ lao động. Thời gian lao động xã hội cần thiết để may một cái áo là 5 giờ lao động . Vậy chị Hoa có thể bán chiếc áo với giá cả tương ứng mấy giờ lao động ? A. 7 giờ B. 8 giờ C. 6 giờ D. 5 giờ 27. Bác B trồng rau ở khu vực ngoại thành Hà Nội , bác B mang rau vào khu vực nội thành để bán, vì giá rau ở nội thành cao hơn. Vậy hành vi của bác B chịu tác động nào của quy luật giá trị ? A. Điều tiết sản xuất và điều tiết lưu thông B. Tác động tự phát C. Điều tiết lưu thông D. Điều tiết sản xuất 28. Câu nói: “ Khách hàng là thượng đế ” ý muốn nói: A. Điều đó không bao giờ xảy ra B. Lượng người bán nhiều hơn lượng người mua C. Lượng người mua bao giờ cũng nhiều hơn lượng người bán D. Đó là kết quả tất yếu của cạnh tranh 29. Trong sản xuất, quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho: A. Thời gian lao động cá biệt = Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra từng hàng hóa B. Thời gian lao động cá biệt > Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra từng hàng hóa C. Thời gian lao động cá biệt phải phù hợp với Thời gian lao động xã hội cần thiết để SX ra từng hàng hóa D. Thời gian lao động cá biệt < Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra từng hàng hóa 30. Quy luật giá trị là: A. Quy luật do con người tạo ra B. Quy luật này phát huy tác dụng trong mọi nền kinh tế C. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và lưu thông hàng hoá D. Quy luật này hoạt động trong thế giới vật chất 31. Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây? A. Cạnh tranh là hiện tượng kinh tế tồn tại khách quan B. Nhà nước cho phép tự do cạnh tranh miễn sao có lợi nhuận cao cho người sản xuất C. Những mặt tích cực của cạnh tranh là chủ yếu D. Những mặt tiêu cực của cạnh tranh cần được Nhà nước điều tiết 32. Người sản xuất sẽ bị thua lỗ trong điều kiện ? A. Đầu tư nhiều vốn vào sản xuất.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. Thời gian lao động cá biệt > thời gian lao động xã hội cần thiết C. Thời gian lao động cá biệt < thời gian lao động xã hội cần thiết D. Thời gian lao động cá biệt = thời gian lao động xã hội cần thiết 33. Để khắc phục mặt hạn chế của cạnh tranh cần thực hiện những biện pháp gì ? A. Có sự can thiệp của Nhà nước thông qua hệ thống pháp luật, chính sách, giáo dục và các công cụ quản lí vĩ mô. B. Trong nền kinh tế thị trường, không thể khắc phục được cạnh tranh không lành mạnh C. Thực hiện chế độ một giá. D. Tuyên truyền tác hại của cạnh tranh không lành mạnh để các chủ sở hữu ý thức được điều đó 34. Khi là người bán hàng, kinh doanh trên thị trường, để có lợi, em tránh trường hợp nào sau đây? A. Cung = Cầu B. Theo ý thích của em C. Cung > Cầu D. Cung < Cầu 35. Trong trường hợp thời gian lao động cá biệt < thời gian lao động xã hội cần thiết, thì nhà sản xuất sẽ: A. Thu hẹp quy mô sản xuất B. Có lợi nhuận cao C. Có lợi nhuận trung bình D. Thua lỗ 36. Mối quan hệ giữa số lượng cung và mức giá cả hàng hóa vận động theo : A. tỉ lệ nghịch B. tỉ lệ thuận C. thị trường D. bằng nhau 37. Trên thị trường mua bán trả góp, khái niệm cầu được thể hiện là nhu cầu: A. có khả năng thanh toán B. hàng hóa mà người tiêu dùng cần mua C. chưa có khả năng thanh toán D. của người tiêu dùng 38. Khối lượng hàng hóa mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì xác định tương ứng với giá cả và thu nhập xác định được gọi là: A. cung B. cầu C. tổng cầu D. tiêu thụ 39. Thị trường có mấy chức năng: A. Hai chức năng B. Ba chức năng C. Bốn chức năng D. Năm chức năng 40. Lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hóa và dịch vụ: A. sàn giao dịch B. chợ C. thị trường D. thị trường chứng khoán ------------------------------------------ Hết ----------------------------------------------. TRẢ LỜI CÂU HỎI VÀO BẢNG DƯỚI ĐÂY Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜ NG THPT -------------------------. Họ và tên ..... ........... ........... ........... ........... ..... BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN : GDCD 11 Thời gian làm bài: 45 phút. Lớp 11A ..... Mã đề thi : 02 Phần trắc nghiệm khách quan: Chọn phương án trả lời A hoặc B, C, D tương ứng với nội dung câu hỏi: 1. Quy luật giá trị là: A. Quy luật do con người tạo ra B. Quy luật này phát huy tác dụng trong mọi nền kinh tế C. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và lưu thông hàng hoá D. Quy luật này hoạt động trong thế giới vật chất 2. Thị trường có mấy chức năng: A. Hai chức năng B. Ba chức năng C. Bốn chức năng D. Năm chức năng 3. Khi hàng hóa có ít trên thị trường, người sản xuất hàng hóa đó sẽ làm gì? A. Thu hẹp sản xuất, chuyển sang sản xuất mặt hàng khác B. Mở rộng sản xuất C. Thu hẹp sản xuất D. Điều chỉnh giá cả 4. Có ba người cùng sản xuất gạo A, B, C. Anh A cung ứng cho thị trường 5 tạ gạo với giá mỗi kg giá 5000đ ; Anh B cung ứng 8 tạ gạo với giá mỗi kg giá 5500đ ; Anh C cung ứng10 tạ gạo với mỗi kg giá 6.000đ . Hỏi : Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra một kg gạo gần sỏt với thời gian lao động cá biệt của người sản xuất nào ? A. Người A B. Người B C. Người C D. Không ai cả 5. Đặc điểm nổi bật của kinh tế hàng hoá là: A. Quy mô sản xuất lớn B. Giá thành sản phẩm hạ C. Sản phẩm làm ra để bán D. Sản xuất hàng loạt 6. Khi trao đổi hàng hoá vượt khỏi biên giới quốc gia thì tiền làm chức năng: A. Phương tiện cất trữ B. Phương tiện lưu thông C. Phương tiện thanh toán D. Tiền tệ thế giới 7. Quy luật giá trị điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá thông qua: A. Sự cạnh tranh của người tiêu dùng B. Giá cả trên thị trường C. Chính sách pháp luật của nhà nước D. Sự cạnh tranh của người sản xuất 8. Tiền tệ xuất hiện là kết quả của: A. Quá trình phát triển của sản xuất B. Trao đổi hàng hoá C. Các ý kiến trên D. Các hình thái giá trị 9. 20 mét vải chứa đựng một lượng lao động xã hội bằng một gr vàng ( 1gr vàng là giá cả của 20 mét vải). Nếu năng suất tăng lên 3 lần( giá vàng không đổi). Hỏi 1gr vàng có thể mua bao nhiêu một vải? A. 90m B. 60m C. 40m D. 120m 10. Hàng hoá A trao đổi được cho hàng hoá B, vì: A. Thời gian lao động xó hội cần thiết để sản xuất ra hàng hoá A và B bằng nhau B. Giá trị sử dụng của hàng hoá A và B như nhau C. Chất lượng hàng hoá A tương đương với chất lượng hàng hoá B D. Hai nhà sản xuất đồng ý trao đổi cho nhau . 11. Giá trị của hàng hoá là: A. Công dụng của hàng hoá.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> B. Lao động của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá C. Giá cả của hàng hoá D. Lao động cá biệt của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá 12. Mối quan hệ giữa số lượng cầu và giá cả hàng hóa vận động theo: A. tỉ lệ nghịch B. tỉ lệ thuận C. thị trường D. bằng nhau 13. Việc một cơ sở sản xuất không có lãi là do đã phạm vào quy luật cơ bản nào trong sản xuất? A. Quy luật giá trị B. Quy luật cung cầu C. Quy luật tiền tệ D. Quy luật cạnh tranh 14. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá là sự phân phối lại: A. Đối tượng lao động B. Tư liệu sản xuất và sức lao động C. Thị trường hàng hoá D. Giá cả 15. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế tự nhiên là: A. Sản phẩm làm ra ít B. Sản xuất tự cung tự cấp C. Công cụ lao động thô sơ D. Sản xuất của hộ gia đình 16. Hành vi nào sau đây là hiện tượng của cạnh tranh: A. Đấu tranh B. Ganh đua C. Giành giật D. Tất cả các đáp án 17. Để may một cái áo, anh A phải mất thời gian lao động cá biệt là 2h, trong khi đó thời gian lao động xã hội cần thiết là 1,5h. Trong trường hợp này, việc sản xuất của anh A sẽ: A. Thu được lợi nhuận B. Hòa vốn C. Lỗ vốn D. Có thể bù đắp được chi phí 18. Các nhân tố cơ bản của thị trường là: A. Tất cả các đáp án B. Hàng hoá C. Người mua – người bán D. Tiền tệ 19. Khi mua hàng trên thị trường, để có lợi , em tránh trường hợp nào sau đây? A. Theo ý thích của em B. Cung = Cầu C. Cung > Cầu D. Cung < Cầu 20. Trên thị trường việc trao đổi hàng hoá dựa trên: A. Nguyên tắc ngang giá B. Giá cả hàng hoá C. Chất lượng hành hoá D. Nhu cầu người tiêu dùng 21. Hành vi nào sau đây là biểu hiện của sự cạnh tranh không lành mạnh? A. Khuyến mãi để thu hút khách hàng B. Đầu cơ tích trữ để nâng cao giá thành sản phẩm C. hạ giá thành sản phẩm D. Áp dụng kĩ thuật công nghệ hiện đại 22. Người sản xuất, kinh doanh cạnh tranh trên thương trường để: A. Muốn thử sức trong kinh doanh B. Buộc đối thủ cạnh tranh thua lỗ, phá sản C. Trở thành người nổi tiếng D. Giành nhiều lợi nhuận về phía mình 23. Trong sản xuất quy luật giá trị yêu cầu: A. Thời gian lao động cá biệt cao hơn thời gian lao động xã hội cần thiết B. Thời gian lao động cá biệt ngang bằng thời gian lao động xã hội cần thiết C. Thời gian lao động cá biệt thấp hơn thời gian lao động xã hội cần thiết D. Tăng cường độ lao động 24. Trên thị trường, giá cả hàng hoá luôn xoay quanh: A. Chất lượng của hàng hoá B. Tất cảc các đáp án trên C. Số lượng của hàng hoá D. Giá trị của hàng hoá 25. Trong các nguyên nhân sau, đâu là một trong những nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh? A. Sự hấp dẫn của lợi nhuận B. Chi phí sản xuất khác nhau C. Sự khác nhau về tiền vốn ban đầu D. Điều kiện và lợi ích khác nhau 26. Để may một cái áo, chị Mai phải mất 6 giờ lao động. Thời gian lao động xã hội cần thiết để may một cái áo là 5 giờ lao động . Vậy chị Hoa có thể bán chiếc áo với giá cả tương ứng mấy giờ lao động ? A. 7 giờ B. 8 giờ C. 6 giờ D. 5 giờ 27. Bác B trồng rau ở khu vực ngoại thành Hà Nội , bác B mang rau vào khu vực nội thành để bán, vì giá rau ở nội thành cao hơn. Vậy hành vi của bác B chịu tác động nào của quy luật giá trị ? A. Điều tiết sản xuất và điều tiết lưu thông B. Tác động tự phát C. Điều tiết lưu thông D. Điều tiết sản xuất 28. Câu nói: “ Khách hàng là thượng đế ” ý muốn nói: A. Điều đó không bao giờ xảy ra B. Lượng người bán nhiều hơn lượng người mua C. Lượng người mua bao giờ cũng nhiều hơn lượng người bán D. Đó là kết quả tất yếu của cạnh tranh 29. Trong sản xuất, quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho: A. Thời gian lao động cá biệt = Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra từng hàng hóa B. Thời gian lao động cá biệt > Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra từng hàng hóa.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> C. Thời gian lao động cá biệt phải phù hợp với Thời gian lao động xã hội cần thiết để SX ra từng hàng hóa D. Thời gian lao động cá biệt < Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra từng hàng hóa 30. Hàng hoá có các thuộc tính: A. Giá trị sử dụng và giá cả B. Giá trị sử dụng và giá trị của hàng hoá C. Giá trị của hàng hoá và chất lượng của hàng hoá D. Giá trị sức lao động tạo ra hàng hoá 31. Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây? A. Cạnh tranh là hiện tượng kinh tế tồn tại khách quan B. Nhà nước cho phép tự do cạnh tranh miễn sao có lợi nhuận cao cho người sản xuất C. Những mặt tích cực của cạnh tranh là chủ yếu D. Những mặt tiêu cực của cạnh tranh cần được Nhà nước điều tiết 32. Người sản xuất sẽ bị thua lỗ trong điều kiện ? A. Đầu tư nhiều vốn vào sản xuất B. Thời gian lao động cá biệt > thời gian lao động xã hội cần thiết C. Thời gian lao động cá biệt < thời gian lao động xã hội cần thiết D. Thời gian lao động cá biệt = thời gian lao động xã hội cần thiết 33. Để khắc phục mặt hạn chế của cạnh tranh cần thực hiện những biện pháp gì ? A. Có sự can thiệp của Nhà nước thông qua hệ thống pháp luật, chính sách, giáo dục và các công cụ quản lí vĩ mô. B. Trong nền kinh tế thị trường, không thể khắc phục được cạnh tranh không lành mạnh C. Thực hiện chế độ một giá. D. Tuyên truyền tác hại của cạnh tranh không lành mạnh để các chủ sở hữu ý thức được điều đó 34. Khi là người bán hàng, kinh doanh trên thị trường, để có lợi, em tránh trường hợp nào sau đây? A. Cung = Cầu B. Theo ý thích của em C. Cung > Cầu D. Cung < Cầu 35. Trong trường hợp thời gian lao động cá biệt < thời gian lao động xó hội cần thiết, thì nhà sản xuất sẽ: A. Thu hẹp quy mô sản xuất B. Có lợi nhuận cao C. Có lợi nhuận trung bình D. Thua lỗ 36. Mối quan hệ giữa số lượng cung và mức giá cả hàng hóa vận động theo : A. tỉ lệ nghịch B. tỉ lệ thuận C. thị trường D. bằng nhau 37. Trên thị trường mua bán trả góp, khái niệm cầu được thể hiện là nhu cầu: A. có khả năng thanh toán B. hàng hóa mà người tiêu dùng cần mua C. chưa có khả năng thanh toán D. của người tiêu dùng 38. Khối lượng hàng hóa mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì xác định tương ứng với giá cả và thu nhập xác định được gọi là: A. cung B. cầu C. tổng cầu D. tiêu thụ 39. Quy luật giá trị phát huy tác dụng của nó thông qua yếu tố nào? A. Quan hệ cung- cầu B. Giá cả thị trường C. Giá trị thặng dư D. Giá trị sử dụng 40. Lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hóa và dịch vụ: A. sàn giao dịch B. chợ C. thị trường D. thị trường chứng khoán ------------------------------------------ Hết ----------------------------------------------. TRẢ LỜI CÂU HỎI VÀO BẢNG DƯỚI ĐÂY Câu hỏi Đáp án. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. Câu hỏi Đáp án. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. Câu hỏi Đáp án. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu hỏi Đáp án. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×