Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de cuong toan 6 ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.99 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP toán 6 KÌ II Bài 1: Tính a)2155– (174 + 2155) + (-68 + 174); . 25 c) 35(14 –23) – 23(14–35);. d) 8154 – (674 + 8154) –98 + 674. e) – 25 . 21 + 25 . 72 + 49 . 25; 1 2 3 5 .(   ) a) 2 9 7 27 ; 15 70,5  528 : 2 ; e). Bài 2: Tính 1 5 7 36 .  . 3 7 27 14. g) 0,2 .. d). 15 2 2 1 − + :1 36 5 3 5. ( ). (6 −2 45 ). 3 18 −1 35 : 14. k). Bài 3: Tính a) c). (. ). 3 16 7 − 21 . − : 4 9 5 20. 5 8 9  1, 75  ) : ( 3 ) 28 35 20 ;. ;. f). h). d). b). 1 1 −3 2 2 − . + + 0,4 .5 3 3 2 3. [ (. 13 8 24 . 0 , 75− +0 , 25 . 15 15 47. (. ). 3 25 3 3 9 5 : 4 −1 −1 : + 4 28 8 8 20. (. l) ;. 1. c). ). 1 3 3 4 + − − 2 4 4 5. (. ( 78 − 34 ) . 1 13 − 27 .( 3,5 ). 2. (. ). ). ;e). ). 5 1 10 : 0 , 125− 2 −0,6 . 16 4 11 13 11 7 1 . 0 , 75− +25 % : 15 20 3. (. f). (. i). (. b). ;. 5 3 1 1 1 : 2 +11 . − 12 4 4 3 5 ; 3 3 2 + 0 , 415− . 2 .0 , 25 ; 5 200 3. (. f) 27(13 – 16) – 16(13 – 27). ;. ( 38 + −34 +127 ) : 56 + 12. 6. b) -25 . 72 + 25 . 21 – 49. ). ; g). 0 , 25: (10 , 3 − 9,8 ) −. 3 4. ;. h). ). ( 12 −0 , 75 ).( 0,2− 25 ). k). 5 1 −1 9 12. 2 2 1 + − 3 7 14 3 3 − 1− + 7 28. Bài 4: Tính nhanh: a).  3 15 2 3  (  ) 7 26 13 7. c).  11 6 8  11 1 .  .  23 7 7 23 23. b) d). 3  2 3 5 1 2.    1   : 7  9 7 3 9 (. 377 123 34 1 1 1   ).(   )  231 89 791 6 8 24. Bài 5: Tính hợp lý giá trị các biểu thức sau: 8 7 8 − 5 + 14 23 32 23 −3 5 4 −3 3 C= . + . +2 7 9 9 7 7 A=49. (. ). 38 8 17 − 43 −1 45 45 57 5 7 1 7 4 D= 19 : − 13 : . 8 12 4 12 5. B=71. (. (. ) ). )].

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2 5 E=0,7 .2 .20 . 0 , 375. 3 28. 3 39 4 15 F= 9 ,75 . 21 + .18 . 7 4 7 78. (. 303030 +7 + 4 , 03 ( 30303 80808 484848 ). H= 9. ;. I =10101.. ). 5 5 4 + − (111111 222222 3 . 7. 11 . 13. 37 ). Bài 6: Tính giá trị của biểu thức: 1 1 1 + +.. .+ 2 .3 3. 4 99 .100 5 5 5 5    ...  1.3 3.5 5.7 99.101. ;. A=. D=. H=. B=. 5 5 5 + +. ..+ 1. 4 4 .7 100 . 103. 1   1  1  1   1   .  1   .  1   ...  1    2   3   4   20  ;. E=. 7  3333 3333 3333 3333  .     4  1212 2020 3030 4242  ;. ;. 1 1 1 1 1   2  3  ...  2012 2 2 2 2. M=. 3 3   5 7 4 4   5 7. C =. ;. 3 11 4 11 .. Bài 7: Tìm x biết a). 1 1 2 3  x 2 2 3. d) 3(6 – 2x) = 0 g) |x – 3| – 1 = 4 3(x . q) i). b). 1 2  : x  7 3 3. e). 3 1 2 x :   4 4 3. p). 1 1 2 3 5  5(x  )  (x  )  x  5 2 3 2 6. 1 3 1 )  5(x  )  x  2 5 5. ( 0, 6x . 1 3 1 ).  1  2 4 3. c). 1 2 x  (x  1) 0 3 5. f). 2 1 3  (2x  5)  3 3 2. h) 15 – 4|2x – 0,75| = 2. j) (3x –. 1 1)(– 2 x. + 5) = 0. k). 1 1  : (2x  1)  5 4 3. Bài 8: Tìm x biết a). 4 5 1  :x  5 7 6. c). 1 1 1 (3  2x) 2 4 2 5 5. b). 2 1 1 1 1 1 1 2  x      9 12 20 30 42 56 72. d) 3 – (17 – x) = –12. e). (. 1 1 1   ...  )x 1 2.3 3.4 49.50. Bài 9: Tìm x biết 2 1 1 x− = 3 2 10 ; 1 2 x + . − 2 x =0 2 3. a). ( )(. ). b). (2 45 x −50) : 23 =51. ;. c).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 1 5 x − x= 3 2 12 1 7 2 5 x . 3 + − . x −1 = 4 6 3 12. d). e). ( x . 6 27 + 37 ). 2 15 − 37 =−2. ;. f). ( ). 8 4 1 1 4 g) 17 : x+ − 17 : x +3 7 :17 3 = 11 5 7 3 24 −1 − 3 x − =− 27 9 27. ( ). 5. (. ;. 1 2 17 26 + = 5 25 25. ( ). h). x+. ;. i). ). k). 2 2 2 2 2015    .......   1.3 3.5 5.7 x( x  2) 2016. Bài 10: So sánh các phân số sau: a). 3 1 5 2 ; ; ; 124 41 207 83. d). − 2525 2929. và. ;. − 217 245. 134 55 74 116 ; ; ; 43 21 19 37. b) ;. − 49 78. d). và. ;. 16 9. c) 64 − 95. và. ; e) M =. 24 13. 196 197  197 198. và N=. 196  197 197  198. f). A=. 54 .107 −53 53 . 107+54. và. B=. 135 .269 − 133 134 . 269+135. ; g) E=. 3 10+1 9 3 +1. và F=. 3 9+ 1 8 3 +1. ;. Bài 11: Chứng tỏ rằng: B=. 1 1 1 1 1 1 1       1 22 32 42 52 62 7 2 82 ;. 1 1 1 1 1 1 1 1        b) S = 5 13 14 15 61 62 63 2. 1 1 1 1  2  3  ........  20  1 2 c) P = 2 2 2. Bài 12: Với giá trị nào của x a). A=. 3 x−1. ;. b). B=. Z các phân số sau có giá trị là 1 số nguyên. x −2 x +3. ;. c). C=. 2 x +1 x −3. ;. d). x 2 −1 D= x+1. Bài 13: Chứng tỏ rằng các phân số sau tối giản với mọi số tự nhiên na a). n+ 1 2 n+3. ;. b). 2 n+3 4 n+ 8. 5n  1 c) 20n  3 ;. ;. Bài 14: Lớp 6A có 50 học sinh. Trong đó có 7 10. 3 5. 2n  1 d) 3n  2. số học sinh thích chơi đá bóng,. 80% số học sinh thích chơi đá cầu, số học sinh thích chơi cầu lông. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh thích chơi bóng đá, đá cầu, cầu lông ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 15: Hai bạn Bắc và Trung có một số bi. Biết rằng số bi của Bắc bằng số bi, số bi của Trung bằng 5 bi. Hỏi. 1 2. 3 5. tổng. tổng số bi của hai bạn và Bắc có nhiều hơn Trung. a) Cả hai bạn có bao nhiêu viên bi ? b) Mỗi bạn có bao nhiêu viên bi ? Bài 16: Học sinh lớp 6 A đã trồng được 56 cây trong ba ngày. Ngày thứ nhất 3 8. trồng được số cây. Ngày thứ hai trồng được sinh lớp 6 A trồng trong mỗi ngày?. 4 7. số cây còn lại. Tính số cây học. Bài 17: Tổng kết năm học ba lớp 6A, 6B, 6C có 45 em đạt học sinh giỏi xuất 1 3. sắc. Số học sinh giỏi xuất sắc của lớp 6 A bằng tổng số học sinh. Số học sinh giỏi xuất sắc của lớp 6B bằng 120 % số học sinh giỏi xuất sắc của lớp 6A. Tính số học sinh giỏi của mỗi lớp ? Bài 18: Hai lớp 7A và 7B có tất cả 102 học sinh. Biết rằng bằng. 3 4. 2 3. số Hs của lớp 7A. số học sinh của lớp 7B. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?. Bài 19: Khối 6 của một trường có 4 lớp. Trong đó số học sinh lớp 6A bằng tổng số học sinh của ba lớp còn lại. số học sinh lớp 6B bằng. 5 12. 4 13. tổng số học sinh. 24 61. của ba lớp còn lại. Số học sinh lớp 6C bằng tổng số học sinh của ba lớp còn lại. số học sinh của lớp 6D là 32 học sinh. Tính tổng số học sinh của 4 lớp? Bài 20: Hai người cùng khởi hành một lúc đi từ A đến B. Người thứ nhất đi nửa đoạn đường đầu hết 3 giờ, nửa đoạn đường sau hết 6 giờ. Người thứ hai đi nửa đoạn đường đầu hết 4 giờ, nửa đoạn đường sau hết 5 giờ. Hỏi ai đến B trước? Bài 21: Một can nô xuôi dòng từ A đến B mất 2 giờ và ngược dòng từ B về A mất 2 giờ 30 phút. Hỏi một đám bèo trôi từ A đến B mất bao lâu? Bài 22: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho góc xOy bằng 300; góc xOz bằng 1500. a, Tính góc yOz? b, Gọi Ox’ là tia đối của tia Ox. Tính góc zOx’; yOx’ c, Kẻ Ot là tia phân giác góc yOz. Có nhận xét gì về 2 góc xOy và tOz?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 23: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Ot sao cho góc xOt bằng 550, góc xOy bằng 1100. a, Chứng tỏ Ot là tia phân giác của góc xOy? b, Gọi Ox’và Oy’ lần lượt là tia đối của hai tia Ox, Oy. Tính góc x’Oy’. Kể tên các cặp góc kề bù? Bài 24: Cho 2 góc kề bù xOy và yOt, biết góc yOt bằng 600 a, Tính số đo góc xOt ? b, Vẽ phân giác Om của góc yOt và phân giác On của góc tOx. Hỏi góc mOt và góc tOn có quan hệ gì? góc mOy và góc xOn có quan hệ gì? Bài 25: Cho tia Ox vẽ hai tia Oy; Oz sao cho góc xOy bằng 1000; góc xOz bằng 600. Vẽ Om là tia phân giác của yOz. Tính xOm? Bài 26: Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho góc xOy = 100° và góc xOz = 20°. Vẽ Om là tia phân giác của góc yOz. Tính góc xOm. Bài 27: Cho góc bẹt xOy, vẽ tia Oz sao cho góc yOz = 60°. a. Tính số đo góc xOz. b. Vẽ tia Om, On lần lượt là tia phân giác của góc xOz và yOz. Hỏi hai góc zOm và góc zOn có phụ nhau không? Giải thích? Bài 28: Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho góc xOz = 70°. a. Tính góc zOy b. Trên nửa mặt phẳng bờ Ox chứa Oz vẽ tia Ot sao cho xOt = 140°. Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của góc xOt. c. Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính góc yOm. Bài 29: Cho góc bẹt xOy. Vẽ một tia Oz thỏa mãn yOz = (2/3) góc xOz. Gọi Om, On lần lượt là tia phân giác của xOz; yOz. a. Tính góc xOz; góc yOz b. Góc zOm và góc zOn có là hai góc phụ nhau không? Vì sao? Bài 30: Cho hai góc mOn và nOt phụ nhau, biết góc nOt = 60°. a. Tính số đo góc mOn. b. Trên nửa mặt phẳng bờ Om không chứa tia On vẽ tia Ox sao cho mOx = 30°..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> c. Tia On có phải là tia phân giác của góc xOt không? Tại sao? Bài 31: Cho góc xOy = 50°, vẽ tia Oy’ là tia đối của tia Oy. a. Tính góc xOy’. b. Vẽ các tia On, Om theo thứ tự là tia phân giác của góc xOy và góc xOy’. Tính số đo của góc mOn..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×