Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.33 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>x 1 y 3 z 3 2 và P : x 2y 2z 1 0. Mặt phẳng chứa Câu 1: Cho đường thẳng d: 2 d và vuông góc với mặt phẳng P có phương trình là A. 2x 2y z 8 0.. B. 2x 2y z 8 0.. C. 2x 2y z 8 0.. D. 2x 2y z 8 0.. Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABCD có SA SB,SB SC,SC SA, và AB 13cm, BC 15cm, CA 106cm. Thể tích của hình chóp bằng B. 80 2 cm3. A. 92cm3. C. 90cm3. D. 80cm3. Câu 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình nghiệm trên khoảng A.. x. 1 2. . . 3 4 f x dx 7.. Câu 4: ] Biết 0 A.. I. 5 2. B.. I . C. x 1. D.. 1 m . Tính. 5 2. B. m 2. 0. .. C. I 1. C. m 2. Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng. D. I 1 u 1;log 5 3;log n 2 . D.. m . P : 2x 3y 4z 2017 0.. sau đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng P ? n 2; 3; 4 n 2;3; 4 n 2;3; 4 A. B. C.. D.. Véc tơ nào. n 2;3; 4 . x y a 1 x y 0 A. nếu a a thì. x y a 1 x y 0 B. nếu a a thì. x y C. nếu a a thì x y. x y D. nếu a a thì x y. x2. Câu 8: Cho hàm số. liên tục trên thỏa mãn. f t dt xco x .. 0. Tính. và. 1 2. Câu 7: Cho 0 a 1, x, y R. Mệnh đề nào dưới đây đúng?. y f x . 1 2. 1. I f x dx. Câu 5: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai véc tơ v 3;log 3 5; 4 u . Tìm m để v ? A. m log 3 2. có. ;1 . B. x 1. 1. log 2 4x 2m3 x. f 4.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A.. f 4 2. B.. f 4 . 1 4. C.. f 4 . 1 4. D.. f 4 . 1 2. Câu 9: Mệnh đề nào sau đây sai? A. Hàm số. y f x . đồng biến trên K thì. f ' x 0, x K.. B. Hàm số. y f x . nghịch biến trên K thì. f ' x 0, x K.. C. Nếu. f ' x 0, x K.. thì hàm số. y f x . đồng biến trên K. D. Nếu. f ' x 0, x K.. thì hàm số. y f x . nghịch biến trên K. 4 2 Câu 10: Tìm m để đồ thị hàm số y 2x mx m có 3 điểm cực trị và 3 điểm này tạo thành. một tam giác có diện tích bằng 2. A. m 4 Câu. 11:. C. m 3. B. m 2 Trong. không. A 1; 0; 0 , B 0; 2; 0 , C 0; 0;3 .. gian. với. hệ. trục. tọa. D. m 1 độ. Oxyz,. cho. ba. điểm. Gọi M là một điểm thay đổi trên mặt phẳng ABC và N là. một điểm trên tia OM sao cho OM.ON 2. Biết rằng N thuộc một mặt cầu cố định. Tính bán kính của mặt cầu đó? 7 6. B. R 2. Câu 12: Cho hàm số. y f x R \ 1. A.. R. D. R 2. C. R 1. và liên tục trên từng khoảng xác định có bảng biến. thiên: x y’. . 1 -. + +. 2. +. y . 1. Tìm tập hợp tất hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số. y f x . đường thẳng y 2m 1 tại hai điểm phân biệt.. 1; 2 A.. 3 1; B. 2 . Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho các điểm. 3 1; C. 2 A 1;3; 2 . D.. 1; 2 . và mặt phẳng. P : x 2y 2z 5 0. Phương trình mặt phẳng Q đi qua A và song song với P. cắt.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. x 3y 2z 14 0.. B. x 2y 2z 3 0.. C. x 3y 2z 3 0.. D. x 2y 2z 11 0.. Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho. M 3; 2; 1 .. Điểm đối xứng của M. qua mặt phẳng Oxy là A.. M ' 3; 2;0 . B.. M ' 3; 2; 1. C.. M ' 3; 2;1. D.. M ' 3; 2;1. 4 2 Câu 15: Cho hàm số y ax bx c có đồ thị như hình bên. Xác định dấu của a, b, c. A. a 0, b 0, c 0. B. a 0, b 0, c 0.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. a 0, b 0, c 0. D. a 0, b 0, c 0. x x 3 x 1;3 Câu 16: Tìm m để phương trình 4 2 3 m có đúng 2 nghiệm. A. 13 m 3. B. 13 m 3. C. 13 m 9. D. 16 m 12. Câu 24: Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB 4, AD 2. Gọi M N, là trung điểm các cạnh AB và CD . Cho hình chữ nhật quay quanh MN , ta thu được hình trụ tròn xoay có thể tích bằng A. 32. B. 8. C. 16. D. 4. Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình chữ nhật ABCD có. BC 2AB,SA ABCD . và M là điểm trên cạnh AD sao cho AM AB . Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của hai khối V1 chóp S.ABM và S.ABC thì V2 bằng 1 A. 8. 1 B. 6. Câu 26: ] Cho hàm số. 1 C. 2. y f x x x 1 x 2 .. 1 D. 4. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị. hàm số, trục Ox và hai đường thẳng x 0, x 2 là 1. A. C.. 2. f x dx. B.. 0 1. 2. 0. 1. f x dx. 0. 2. f x dx f x dx. D.. f x dx. 0. Câu 27: Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi ht là thể tích nước bơm được sau t giây. Cho. h ' t 3at 2 bt. và ban đầu bể không có nước. Sau 5 giây thì thể tích nước. trong bể là 150m2, sau 10 giây thể tích nước trong bể là 1100m3 . Tính thể tích của nước trong bể sau khi bơm được 20 giây là A. 8400 m. 3. B. 600 m. 3. C. 4200 m. 3. D. 2200 m. 3. Câu 28: Thẻ tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng D giới hạn bởi các đường y x 1, trục hoành, x 2, x 5 quanh trục Ox bằng 5. A.. 2 x 1 dx 2. 5. B.. x 1 dx 2. 5. C.. x 1 dx 2. 5. D.. x 1 dx 2.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm. I 1; 2; 0 . đường kính bằng. 10, có phương trình là. x 1 A.. 2. y 2 z 2 100. x 1. 2. y 2 z 2 25. C.. 2. x 1 B.. 2. y 2 z 2 100. x 1. 2. y 2 z 2 25. 2. D.. 2. 2. Câu 30: Một người mua một cái thùng đựng rượu theo mô hình sau: từ một khối cầu có đường kính 1m cắt bỏ đi hai chỏm cầu bằng nhau bởi 2 mặt phẳng song song cách nhau 0,6 . m . Biết thể tích vỏ thùng không đáng kể, hỏi thùng đựng được nhiều nhất bao nhiêu lít rượu? (làm tròn đến phần trăm). A. 207,35l. B. 441,69(l). C. 1828, 41(l). Câu 31: Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn hình tròn. D. 980,18(l).. 0; R . Gọi H là hình gồm các điểm của. 0; R nhưng không nằm trong hình vuông. Thể tích hình tròn xoay sinh bởi hình H. khi quay quanh đường thẳng chứa một đường chéo của hình vuông là. 2 3 R A. 3. B. R. 3. C. 2R. 3. Câu 32: Hai số 0 a, b 1 và thỏa mãn: x. - Đồ thị hàm số y a nhận trục hoành làm tiệm cận ngang khi x - Đồ thị hàm số y log b x nằm ở phía dưới trục hoành khi x 1. 1 3 R D. 3.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Khi đó: A. 0 a 1 và 0 b 1. B. 0 a 1 và b 1. C. a 1 và 0 b 1. D. a 1 và b 1. Câu 33: Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. y. x 2 1 3x 1 x2 x 6. A. Đồ thị không có tiệm cận đứng.. B. x 3 và x 2. C. x 3. D. x 2. 4 2 Câu 34: Cho hàm số y x 2x 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?. A. Cực đại của hàm số bằng 1.. B. Cực tiểu của hàm số bằng 1. C. Cực tiểu của hàm số bằng 1.. D. Cực đại của hàm số bằng 0. 3 x. Câu 38: Tìm nghiệm của phương trình 2 A. x 5. B. x 1. Câu 39: Cho hàm số. 16. f x 6x 5 15x 4 10x 3 22.. A. Đồng biến trên khoảng. ; 0 . B. Nghịch biến trên khoảng. D. x 5. C. x 1. Chọn khẳng định đúng. và nghịch biến trên khoảng. 0; . 0;1. C. Nghịch biến trên R D. Đồng biến trên R Câu 40: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ ó đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB 2a, BC a, AA ' 2a 3. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ 3 A. 4a 3. 3 B. 2a 3. a3 3 C. 3. 2a 3 3 3 D.. ex 1 y x e m đồng biến Câu 41: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số trên khoảng A.. 0; . ; 2. Câu 42: Cho hàm số hàm số trên A. 5. B.. ;1. f x x 4 2x 2 1.. C.. ;1. D.. ; 2 . Gọi M m, là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của. 2; 0 . Khi đó M m bằng. B. 9. C. 8. D. 7.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 43: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau A.. log. 2. a log. 2. b a b 0. log 1 a log 1 b a b 0 C.. 3. 3. B.. log. 2. x 0 0 x 1. D. ln x 0 x 1. 2 3 3. Câu 44: Cho a 0 , biểu thức a . a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là 2. A. a. 5. 5. 2 B. a. 3 C. a. D. a. Câu 45: Đồ thị hình bên là của hàm số. A.. y. x 1 2x 1. B.. Câu 46: Bất phương trình A.. ;5 . y. 3 2x 2x 1. 1 2x y x1 C.. log 4 x 7 log 2 x 1. B.. 1; 2 . C.. D.. y. 1 x 2x 1. có tập nghiệm là. 3; 2 . Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng. D. d:. 13; . x 1 y 1 z 2 2 1 1. . Hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng tọa độ Oxy là. A.. x 1 2t y 1 t z 0 . B.. x 1 2t y 1 t z 0 . C.. x 1 2t y 1 t z 0 . D.. x 0 y 1 t z 0 . Câu 48: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC là trung điểm cạnh BC và A ' B 2. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A’ABC 84 A. 15. Câu 49: Hàm số. 64 B. 15 y. C. 7 . 2tanx 1 tanx m đạt giá trị lớn nhất trên. 0; 4 bằng 1 khi. 23 D. 5.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. m 2. B. m 0. C. m 1. D. không tồn tại m. 1 C. 2x ln 3. 1 D. 2x. Câu 50: Đạo hàm của hàm số y log 3 2x là 1 A. x ln 3. 2 B. x ln 3.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đáp án 1-A 11-A 21-B 31-A 41-B. 2-C 12-C 22-B 32-A 42-B. 3-C 13B23-B 33-A 43-C. 4-A 14-D 24-B 34-A 44-D. 5-D 15-A 25-C 35-D 45-A. 6-C 16-C 26-C 36-C 46-B. 7-B 17-D 27-A 37-A 47-B. 8-C 18-D 28-C 38-B 48-D. 9-C 19-C 29-D 39-D 49-D. 10-A 20-D 30-B 40-B 50-A. LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Ta có vtcp của d là Mặt phẳng (α) nhận. u d (2; 3; 2) ud. và. np. , vtpt của (P) là. u p (1; 2; 2). làm cặp vtcp, suy ra vtpt của (α) là. n u d ; n p ( 2; 2; 1). Phương trình mặt phẳng (α) là: (α): 2(x 1) 2(y 3) 1(z 0) 0 hay (α): 2x 2y z 8 0 Câu 2: Đáp án C 2 2 2 2 SA SB AB 13 169 2 2 2 2 SB SC BC 15 225 2 2 2 2 SC SA CA 106 106 Ta có:. . SA 2 25 SB2 144 SC2 81 . . SA 5 SB 12 SC 9. 1 1 V SA.SB.SC .5.12.9 90(cm 3 ) 6 6 Thể tích của hình chóp là: Câu 3: Đáp án C. BPT Đặt. x 3 2 4 2m 0 x 4 x 2m3 2 x 2x 2 x 2m 3 0(*) 3 x 4 2m 2. t 2x t (0; 2) (*) t 2 t 2m3 0 m3 . Xét hàm số. f (t) . Câu 4: Đáp án A. t2 t f (t), t (0; 2) 2. t2 t 3 2 trên khoảng (0; 2) f (t) 1 m 1 m 1.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Ta có. 1. 1. 1. (3 2f (x))dx 3dx 4f (x)dx 3x 0. 0. 1. I f (x)dx 0. 0. 0. 1. 1. 4 f (x)dx 3 4 f (x)dx 7 0. 0. 5 2. Câu 5: Đáp án D u v u.v 0 1.3 log 5 3.log 3 5 (log m 2).4 0 3 1 4.log m 2 0 Ta có log m 2 1 m . 1 2. Câu 6: Đáp án C Câu 7: Đáp án B Ta có. . a 1 0 0 a 1 x (a 1)(x y) 0 a ay x y x y 0 TH1:. . a 1 0 a 1 x (a 1)(x y) 0 a ay x y x y 0 TH2:. Câu 8: Đáp án C x2. Ta có:. . f (t)dt t cos t 0. f (t)dt Do đó:. . x2 0. x cos( x). . t cos t f (4) . t cos t. . 4. . 1 4. Câu 9: Đáp án C Nếu f '(x) 0; x K và dấu bằng xảy ra tại hữu hạn điểm thì hàm số y f (x) nghịch biến trên K Câu 10: Đáp án A x 0 y ' (2x 4 mx 2 m) ' 8x 3 2mx y ' 0 8x 3 2mx 0 2 x m 4 Ta có Đồ thị hàm số có 3 cực trị khi và chỉ khi pt y ' 0 có ba nghiệm phân biệt m 0.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> A(0; m) m m2 B ; m 4 8 2 C m ; m m 4 8 Khi đó tọa độ 3 cực trị lần lượt là . m4 AB 64 m4 AC 64 m BC 2 4 . m 4 m ABC 4. cân tại. A. Gọi H là chân đường cao hạ từ A xuống BC. AH AB2 . BC2 m 2 4 8. 1 1 m2 m m5 SABC AH.BC 2 2 4 m 4 0 2 2 8 4 256 Suy ra Câu 11: Đáp án A x y z 1 2 2 2 Phương trình mặt phẳng (ABC) là: 1 2 3 . Gọi N(a;b;c) thì ON a b c 2 2 2 OM OM 2 .ON 2 (a; b;c) 2 2 2 2 2 2 2 a b c a b c a b c Nên M (ABC) Lại có. 2a b 2c 2 1 2 2 2 2 2 a b c a b c 3(a b 2 c 2 ) 2. 2 2 a 2 b 2 c 2 2a b c a 2 b 2 c 2 2a b c 0 3 3 2. 2z 1 1 7 x y z 2x y 0 R 12 3 2 9 6 Do đó điểm N thuộc mặt cầu 2. 2. 2. Câu 12: Đáp án C Đồ thị hàm số y f (x) cắt đường thẳng y 2m 1 tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi 1 2m 1 2 1 m . 3 3 m 1; 2 2. Câu 13: Đáp án B n(1; 2; 2) . Ta có: (Q) đi qua A và nhận n làm vtpt phương trình mặt vtpt của (P) là: phẳng (Q): 1(x 1) 2(y 3) 2(z 2) 0 hay (Q): x 2y 2z 3 0 Câu 14: Đáp án D (Oxy): z =0. Gọi d là đường thẳng qua M và vuông góc với (Oxy).
<span class='text_page_counter'>(12)</span> d (Oxy) I(3;2;0) . Gọi M’ là điểm đối xứng với M qua (Oxy) x M ' 2x I x M 2.3 3 3 y M ' 2y I y M 2.2 2 2 x 2z z 2.0 1 1 M '(3; 2;1) I M M'.
<span class='text_page_counter'>(13)</span>