Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bai 28 Su soi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>V Ậ T Vật lí 6. Bài 28: Sự sôi. L Ý 6.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ Câu 1: Các bình cùng chứa một lượng nước, sau một tuần bình nào còn ít nước nhất? Vì sao?. A. C Bình B còn ít nước nhất vì nhiệt tích mặt thoáng lớn nhất. Vật lí 6. Bài 28: Sự sôi.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 2: : Tại sao giọt nước đọng trên lá vào ban đêm? Vì hơi nước trong không khí ban đêm gặp lạnh, ngưng tụ lại thành các giọt sương đọng trên lá. Vật lí 6. Bài 28: Sự sôi.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hằng ngày chúng ta vẫn thường đun nước nhưng ít có dịp quan sát một cách tỉ mỉ những hiện tượng xảy ra trong quá trình sôi và nhất là phát hiện ra những đặc điểm của sự sôi. Vật lí 6. Bài 28: Sự sôi.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Vật lí 6. Bài 28: Sự sôi.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I.THÍ NGHIỆM VỀ SỰ SÔI II.NHIỆT ĐỘ SÔI III.VẬN DỤNG. Vật lí 6. Bài 28: Sự sôi.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I.THÍ NGHIỆM VỀ SỰ SÔI 1.Tiến hành thí nghiệm  Dụng cụ thí nghiệm:. 200 Cm3 250. 150 100 50. Đồng hồ bấm giây. Đèn cồn Cốc nước Vật lí 6. Bài 28: Sự sôi.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>  Thí nghiệm được bố trí như hình 28.1. Vật lí 6. Bài 28: Sự sôi.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hãy quan sát lại thí nghiệm mô phỏng về sự sôi :. 110 100. 100oC. 90 80.  Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của nước theo thời gian, các hiện tượng ra xảy trong lòng khối nước trên mặt nước và ghi kết quả. Vật lí 6. Bài 28: Sự sôi. 70 60 50 40. Cm3 250 200 150 100 50.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thêi gian 0. Nhiệt độ HiÖn tượng trên mặt nước nước. HiÖn tợng trong lòng nước. 110 100. 100oC. 40. 90. 1. 80. 2. 70. 3 4. 60. 5. 50. 6. 40. 7 8 9 10. Cm3 250. 11. 200. 12. 150 100. 13. 50. 14 15 Vật lí 6. Bài 28: Sự sôi.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thời gian theo dõi. Nhiệt độ nước (oC). Hiện tượng trên mặt nước. Hiện tượng trong lòng nước. 0. 40. I. A. 1. 45. I. A. 2. 51. I. A. 3. 55. I. A. 4. 61. I. A. 5. 67. I. A. 6. 72. II. B. 7. 80. II. B. 8. 85. II. C. 9. 92. II. C. 10. 97. II. C. 11. 100. III. D. 12. 100. III. D. 13. 100. III. D. 14. 100. III. D. 15. 100. III. Vật lí 6. BàiD28: Sự sôi. Ở trên mặt nước: I. Có ít hơi nước bay lên II. Mặt nước bắt đầu xáo động III. Mặt nước bắt đầu xáo động mạnh, hơi nước bay lên rất nhiều. Ở trong lòng nước: A.Các bọt khí bắt đầu xuất hiện ở đáy bình. B.Các bọt khí nổi lên. C.Nước reo. D.Các bọt khí nổi lên nhiều hơn,.. .Nước sôi sùng sục..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2.Vẽ đường biểu diễn Vẽ đồ thị: Trục nằm ngang là trục thời gian Trục thẳng đứng là trục nhiệt độ. Gốc của trục nhiệt độ là 400C Gốc của trục thời gian là phút 0. Ghi nhận xét về đường biểu diễn.. Vật lí 6. Bài 28: Sự sôi. Thời gian. Nhiệt độ. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15. 40 45 51 55 61 67 72 80 85 92 97 100 100 100 100 100.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Nhận xét:. Nhiệt độ.  Trong khoảng thời gian nào nước tăng nhiệt độ? Đường biểu diễn có đặc điểm. B.Vẽ đường biểu diễn sự sôi của nước. 110 Nước sôi. gì ?Từ 0 đến phút thứ 11. Đường nằm nghiêng.. 90.  Nước sôi ở nhiệt độ nào ?80  1000C 70.  Trong suốt thời gian nước sôi nhiệt độ của nước như thế nào? Đường biểu diễn có đặc60 điểm gì? 50  Không thay đổi. Đường nằm ngang 40. Phót Vật lí 6. Bài 4 2 28: Sự sôi. 6. 8. 10. 12. 14 15.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>  Trả lời tình huống đầu bài Bình: Nước đã sôi, thì có đun mãi, nước cũng không nóng hơn lên đâu! An: Mình vẫn tiếp tục thì nước phải vẫn tiếp tục nóng lên chứ! Bình đúng, An sai. Vật lí 6. Bài 28: Sự sôi.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Củng cố.  Những đặc điểm nào của sự sôi, những đặc điểm nào của sự bay hơi? A.Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng:… B.Xảy ra ở nhiệt độ xác định của chất lỏng:… C.Xảy ra ở trong lòng lẫn mặt thoáng của chất lỏng:... D.Chỉ xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng:… Sự bay hơi. Sự sôi Vật lí 6. Bài 28: Sự sôi.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Dặn dò:  Hoàn thành đường biểu diễn  Xem trước bài 29: “Sự sôi (tt)”  BTVN: bt 28-29.5 SBT. Vật lí 6. Bài 28: Sự sôi.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×