Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Thi HKI lop 9 trac nghiem 50 cau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.7 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HOC KÌ I (65/72 TIẾT) - MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian 90 phút Cấp độ Chủ đề 1. Căn bậc hai, căn bậc ba 17 tiết Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Vận dụng Nhận biết - Biết căn bậc hai, căn bậc hai số học - Tính căn bậc hai.. 3 (Câu 1, 2, 3) 0,6 6% - Biết giá trị hàm số tại một điểm. - Biết điều kiện để một hàm số nghịch biến. - Biết hàm số nào là 2. Hàm số bậc nhất hàm bậc nhất. 11 tiết - Biết một điểm thuộc đồ thị hàm số. -Xác định hệ số góc để đồ thị hàm số y=ax+ b song song đường thẳng cho trước. Số câu 5 (Câu 16, 17, 18, Số điểm 19, 25) Tỉ lệ % 1,0 10% 3. Hệ hai phương. Thông hiểu - Xác định giá trị của x trong biểu thức căn bậc hai. - Tìm điều kiện để biểu thức chứa căn bậc hai xác định. - Tính tích căn bậc hai. - Khai phương một thương 7 (Câu 4, 5, 6, 8, 9, 13, 14) 1,4 14%. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Cộng. - Vận dụng hằng đẳng - Tìm giá trị lớn nhất thức khai phương biểu của biểu thức chứa căn thức căn bậc hai. bậc hai... 4 (Câu 7, 10, 15) 0,8 8% - Tìm tọa độ giao điểm hai đồ thị hàm số. - Xác định được a để đths đi qua 1 điểm cho trước. -Tìm a,b để đồ thị hàm số y=ax+ b song song đường thẳng cho trước và đi qua điểm cho trước. - Viết được phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cho trước. 5 (Câu 20, 21, 22, 23, 27) 1,0 10% - Giải hệ phương trình. 1 (Câu 12) 0,2 2% - Tìm điều kiện tham số m để hai đường thẳng song song nhau. - Xác định được điểm cố định mà họ đường thẳng đi qua. - Tìm tham số m để hệ phương trình cặp nghiệm thõa mãn điều kiện cho trước.. 15 câu 3,0 điểm 30%. 3 (Câu 23, 24, 26, 28) 0,6 6%. 11 câu 2,2 điểm 22%. - Tìm tham số m để hệ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> bậc nhất hai ẩn. trình bậc nhất hai ẩn 3 tiết Số câu Số điểm Tỉ lệ % - Biết được các hệ thức trong tam giác vuông. - Biết được tỉ số lượng giác của góc 4. Hệ thức lượng nhọn. trong tam giác - Biết được hệ thức vuông giữa cạnh và góc 18 tiết trong tam giác vuông. - Nhận biết tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Số câu 4 (Câu 29, 30, 31, Số điểm 32) Tỉ lệ % 0,8 8% 5. Đường tròn - Nhận biết điểm 15 tiết nằm trong, nằm trên, nằm ngoài đường tròn. - Biết tính đối xứng của đường tròn. - Biết hệ thức liên hệ giữa đường kính và dây - Nhận biết vị trí tương đối của đường. - Tính độ dài cạnh của tam giác vuông. - Tính tỉ số lượng giác của góc nhọn. - Tính góc đặc biệt khi biết tỉ số lượng giác.. 1 (Câu 27) 0,2 2% - Tính độ dài đường cao, hình chiếu. - Giải tam giác vuông (tính cạnh, góc). phương trình cặp nghiệm thõa mãn điều kiện cho trước. 1 (Câu 28) 0,2 2% - Vận dụng đẳng thức lượng giác.. 3 (Câu 33, 34, 35) 0,6 6%. 4 (Câu 36, 37, 38, 39) 0,8 8%. 1 (Câu 40) 0,2 2%. - Tính khoảng cách từ tâm đến dây. - Tính bán kính của đường tròn. - So sánh độ dài dây. - Xác định được vị trí tương đối của hai đường tròn, xác định hệ thức liên hệ giữa bán kính, đoạn nối tâm.. - Vận dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, tính độ dài đoạn thẳng. - Vận dụng dấu hiệu nhận tiếp tuyến của đường tròn.. 2 câu 0,4 điểm 4%. 12 câu 2,4 điểm 24%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> thẳng và đường tròn. - Nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 5 (Câu 41, 42, 43, 44, 45) 1,0 10% 15 3,0 30%. Tổng số câu Tổng số điểm Tổng tỉ lệ %. 3 (Câu 46, 47, 48) 0,6 6%. 1 (Câu 49) 0,2 2%. 1 (Câu 50) 0,2 2%. 10 câu 2,0 điểm 20%. 13 2,6 26%. 15 3,0 30%. 7 1,4 14%. 50 câu 10 điểm 100%. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA. CHỦ ĐỀ 1. Căn bậc hai, căn bậc ba. 2. Hàm số bậc nhất. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18. MÔ TẢ Nhận biết: Tính căn bậc hai. Nhận biết: Tính căn bậc hai số học. Nhận biết: Tính căn bậc hai số học. Thông hiểu: Tìm x. Thông hiểu: Tìm điều kiện x. Thông hiểu: Tìm điều kiện để biểu thức xác định. Vận dụng thấp: Rút gọn biếu thức. Thông hiểu: Tính tích căn bậc hai. Thông hiểu: Khai phương một thương. Vận dụng thấp: Rút gọn biểu thức căn bậc hai. Vận dụng thấp: Rút gọn biểu thức chứa biến. Vận dụng cao: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức. Tìm điều kiện xác định của biểu thức. Thông hiểu: Tìm x Vận dụng thấp: Giải phương trình vô tỉ đơn giản. Nhận biết: Biết giá trị hàm số tại một điểm. Nhận biết: Biết điều kiện để một hàm số nghịch biến. Nhận biết: Biết hàm số nào là hàm bậc nhất..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, TOÁN 9 Thời gian 90 phút Câu 1: Căn bậc hai của 9 là A. 3. B. 3. C. 4,5. 16 Câu 2 : Căn bậc hai số học của 25 là 4 16 A. 5 . B. − 25 .. 4 C. − 5 .. A. x. 5 2.. 5 B. x 2 . . C.x. . D. -3. 16. D. 25 .. Câu 3. Căn bậc hai số học của 49 là A. 7. B. -7 C. 49. Câu 4: Giá trị của x thỏa mãn 3x 6 A. 12. B. -12. C. 4. Câu 5 : Giá trị của x thỏa mãn 2 x  4 là A. 0 x  8 . B. x 4. C. x  8 . Câu 6: Giá trị của x để 2 x  5 có nghĩa là . Nhận biết. D. 24,5. D. 33 D. x < 2.. 5 2.. D. x. . 5 2.. 2. Câu 7: Kết quả của 81a (với a<0) là A. -9a.. a. B. 9a.. C. -9 .. D. 81a.. Câu 8: Kết quả của phép tính 40. 2,5 là A. 10. B. 50. C. 10 .. D. -10.. 25 36 . 9 49 là. Câu 9: Kết quả của phép tính 10 A. 7 .. Câu 10: Kết quả của . 3  1. A. 7 B. 10 .. 1 3 . 100 C. 49 .. 10  D. 7 .. 2. là. B. 1  3.. C.. .  1. . 3 .. D.  1  3. 1 a a Câu 11: Rút gọn biểu thức 1  a (với a 0, a 1 ) ta được . 1 a  a . B. 1  a  a C. 1  a  a. A. .. Vận dụng cao D. 1  a  a .. .. Câu 12: Giá trị lớn nhất của biểu thức A  8  x  x  4 (với  4 x 8 ) là A. 2 6 . B. 2 3 C. 24 . Câu 13. Biểu thức x  2 xác định khi x ? A. x -2. B . x> 2. C. x<2. x  2 thì giá trị của x bằng : Câu 14. A. x =2. B. x = - 4. C. x = 4. Câu 15. Nếu 16 x  4 x 4 thì x bằng. D. 12. D. x  2. D. x=-2..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. x=4. B. x=6. C. x=8. D. x=2. 2 Câu 16: Cho hàm số y = f(x) = x – 3, khi đó f(-3) bằng A. 6. B.-12. C. 3. D. -3. Câu 17: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất? 1 1 y  x2 y  3 3 . 2x A. y = 2x + 1. B. C. . D. y  2x  5 . Câu 18: Trong các hàm số bậc nhất sau, hàm số nào nghịch biến trên R? 1 y  5  x 2 . A. y = -3x -2. B. y 1  3 x  5 C. y ( 3  1) x  2 . D. . Câu 19: Đường thẳng y = -3x + 1 đi qua điểm A. (1;-2). B.(1;-4). C. (-2;1). D. (-4;1). Câu 20: Tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = 2x - 3 và y = 2 - 3x   1  17   ;  D.  5 5  .. A. (1;-1). B.(-1;1). C.(-5;-13). Câu 21: Đồ thị hàm số y = ax + 7 đi qua điểm M(2;3) khi đó hệ số a bằng 1 B. 3 .. 5 D. 3 .. A. -2. C.5. Câu 22: Đường thẳng đi qua điểm A(1;3) và song song đường thẳng y = 3 - 2x là A. y = 2x – 5. B.y = 3x. C.y = 2x + 1. D. y = -2x + 1. Câu 23: Đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 4 là 1 A. y = 2 x – 2.. 1 C.y = 2 x + 2. B.y = 2x + 4.. D. y = 2x – 2.. 2. Câu 24: Giá trị m để đường thẳng y = m x + 3 và y = 4x +2m -1 song song với nhau là A. 2. B. 2 . C. -2. D. 16. Câu 25: Xác định hệ số a biết đường thẳng y = ax+1 song song với đường thẳng y=-3x-2 là A. -3. B.3. C. -2. D. 2. Câu 26:Điểm cố định đường thẳng y = (m - 1)x + 2m – 1 đi qua là A. (1:-2). B.(-2;1). C. (0;2m - 1). D. (2m - 1;0). 3x  y 1  Câu 27: Tập nghiệm của hệ phương trình 3x  y 5 là. A. (1;-2).. B.(-2;1).. 1 C. (2; 3 ).. 1 D. ( 3 ;2).. mx  y m  2  Câu 28: Tìm m để hệ 3x  y 5 có nghiệm (x;y) thõa mãn x + y = -1. 3 2 A. 1. B.-1. C. 2 . D. 3 .. Câu 29. Tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH. Hệ thức nào đúng? 2 2 A. AH HB.HC . B. AH HB.BC ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> C. AH AB.HC . 0 0 Câu 30. Với 0    90 , sin  bằng 2. cạnh đối A. caïnh huyeàn .. caïnh keà B. caïnh huyeàn .. 2 D. AH AB.AC .. cạnh đối C. caïnh keà .. caïnh keà D. cạnh đối .. Câu 31. Tam giác ABC vuông tại A. Hệ thức nào đúng? A. AB = BC.sinC. B. AB = AC.sinC. C. AB = BC.sinB. D. AB = BC.tanC. Câu 32. Đẳng thức nào đúng? A. sin600 = cos300. B. sin600 = tan300. C. sin600 = cot300. D. sin600 = cos310. Thông Câu 33. Tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm, BC = 5cm. Độ dài AC là hiểu A. 4cm. B. 2cm. C. 34 cm. D. 16cm. Câu 34. Tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tỉ số sinB bằng 4 A. 5 .. 3 B. 5 .. 3 C. 4 .. 5 D. 4 .. Câu 35. Tam giác ABC vuông tại A. Biết tan C  3 . Số đo góc C là A. 600. B. 300. C. 450. D. 590. Câu 36. Tam giác DEF vuông tại D, đường cao DH. Biết DE = 6cm, DF = 8cm. Độ dài DH bằng Vận dụng 25 5 24 thấp A. 4,8cm. B. 576 cm. C. 24 cm D. 7 cm. Câu 37. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AH = 2cm, BH = 1cm. Độ dài HC bằng A. 4cm. B. 2cm. C. 16cm. D. 0,5cm. Câu 38. Một cột đèn cao 8m có bóng trên mặt đất dài 3m. Góc  tạo bởi tia sáng mặt trời và mặt đất (làm tròn đến độ) là A. 690. B. 210. C. 700. D. 200.. 8m. 3m.  0 Câu 39. Tam giác ABC vuông tại A. Biết B 30 , AC = 7cm. Độ dài cạnh AB là. 7 3 A. 3 cm.. 7 3 D. 2 cm.. B. 7 3 cm. C. 3,5cm. Câu 40. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Diện tích tích tam giác ABC bằng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1 AB.AC.sin B A. 2 1 AB.AC.cos B C. 2. B. AB.AC.sin B. 1 AB.AC.sin C D. 2. Câu 41. Cho đường tròn (O;5cm) và điểm M. Biết OM = 6cm, vị trí của điểm M là A. nằm ngoài đường tròn (O;5cm). B. nằm trên đường tròn (O;5cm). C. nằm trong đường tròn (O;5cm). D. trùng với tâm O. Câu 42. Đường tròn là hình A. có vô số trục đối xứng.. B. có một trục đối xứng.. B. có nhiều tâm đối xứng.. D. không có trục đối xứng.. Câu 43. Cho đường tròn (O;5cm) và dây CD khẳng định nào sau đây đúng. A. CD  10cm.. B. CD>10cm. C. CD 5cm.. D. CD>5cm. Câu 44. Cho đường tròn (O;5cm) và đường thẳng a cách O một khoảng 2,8cm. Khi đó đường thẳng a A. cắt đường tròn.. B. tiếp xúc với đường tròn.. C. không cắt đường tròn.. D. không tiếp xúc với đường tròn.. Câu 45. Cho tam giác ABC có AB = 3cm; AC = 4cm; BC = 5cm khi đó A. AC là tiếp tuyến của đường tròn (B;3cm). B. AC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC. C. AC là tiếp tuyến của đường tròn (B;2cm). D. AC là tiếp tuyến của đường tròn (C;4cm). Câu 46. Cho đường tròn (O;25cm) và dây AB bằng 40cm. Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây AB là A.15 cm.. B. 225 cm.. C. 20 cm.. D. 5 41 cm.. Câu 47. Cho hình vuông có cạnh bằng 4cm, bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó là A. 2 2 cm.. B. 4 2 cm.. C. 16cm.. D. 4cm.. Câu 48. Cho đường tròn (O;8cm) và (O’;5cm) cắt nhau. Hệ thức nào sau đây đúng A. 3cm<OO’<13cm.. B. OO’=16cm. C. OO’=10cm. D.OO’ < 13cm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 49. Cho tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn bán kính 1cm. Diện tích tam giác ABC là A. 3 3 cm2.. A. B. 6 3 cm2. 3 3 C. 2 cm2.. O. 1 D. 3 cm2.. 1cm. B. C. Câu 50. Cho đường tròn (O;15cm), dây AB = 24cm khác đường kính, qua O vẽ đường vuông góc với AB, cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn tại C. Độ dài AC là A. 20cm. B.15cm. C. 12cm. D. 112. A. O. C. B.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×