Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

TIN HOC 6 T22 TUAN11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.86 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 12 Tiết: 22. Ngày soạn: 07/11/2017 Ngày dạy: 09/11/2017. BÀI 11: TỔ CHỨC THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH (tt) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Bước đầu hiểu khái niệm tệp, thư mục, đĩa và đường dẫn. - Biết vai trò của hệ điều hành trong việc tạo ra, lưu trữ và quản lí thông tin trên máy tính. - Hiểu cấu trúc cây thư mục. - Biết các thao tác chính với tệp, thư mục. 2. Kĩ năng: Thực hiện các thao tác với tệp, thư mục. 3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, có ý thức vươn lên, vượt qua khó khăn, tích cực học tập. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Sách giáo khoa, phòng máy, giáo án, máy chiếu. - Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A6:................................................................................................................ 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Câu 1: Em hãy cho biết thư mục là gì? Tệp tin là gì? 3. Bài mới: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Hoạt động 1: (15’) Tìm hiểu về đường dẫn. + GV: Yêu cầu HS tìm hiểu thông + HS: Đọc và tìm hiểu nội dung tin trong SGK. trong SGK. + GV: Lấy ví dụ đặt vấn đề để các + HS: Lắng nghe, quan sát và em hình dung thế nào là đường dẫn. nhận xét. + GV: Em hãy hình dung địa chỉ nơi + HS: Quan sát và hình dung ý em ở. Giả sử. tưởng của GV. - Xã là ổ đĩa. + HS: Liên hệ với thực tiễn tại địa - Thôn em là thư mục. phương mình cư trú. - Nhà em là tệp tin. + GV: Vậy nếu muốn tìm địa chỉ + HS: Ta phải tìm Xã trước, sau nhà em ta phải tìm như thế nào. đó là tìm đến Thôn và cuối cùng là tìm đến địa chỉ nhà em. + GV: Vậy quá trình đó được thể + HS: Theo dõi lắng nghe  liên hệ hiện như sau. với địa phương. Xã\Làng\Nhà  Đường dẫn. + HS: Xã Đạ Long\Thôn 2\136. + GV: Tương ứng với giả thiết: + HS: Tương ứng với giải thiết Ổ đĩa/thư mục/tệp tin  Đường dẫn. đặt ra trong SGK. Rút ra nhận xét và kết luận về đường dẫn. + GV: Cho HS quan sát hình sau: + HS: Quan sát hình suy nghĩ Khối 6/lớp 6A1/Thẻ học sinh. + GV: Như vậy đây có phải là chuẩn bị trả lời câu hỏi. + HS: Hình trên đã thể hiện đây đường dẫn không. + GV: Từ những gợi ý trên em hãy là đường dẫn. + HS: Nêu khái niệm đường dẫn rút ra khái niệm đường dẫn?. Nội dung ghi bảng 3. Đường dẫn. Đường đẫn là dãy tên các thư mục lồng nhau đặt cách nhau bởi dấu “\”, bắt đầu từ một thư mục xuất phát nào đó và kết thúc bằng thư mục hoặc tệp để chỉ ra đường tới thư mục hoặc tệp tương ứng..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + GV: Dấu để ngăn cách giữa các thư mục là dấu gì. + GV; Cho HS quan sát cây thư mục sau. + GV: Em hãy chỉ ra đường dẫn tới thẻ học sinh lớp 6B. + GV: Hướng dẫn HS quan sát đường dẫn trên máy tính. + GV: Hướng dẫn HS cách mở và nhận biết các đường dẫn. + GV: Nhận xét chốt nội dung.. trong SGK trang 46. + HS: Đó là dấu /.. + HS: Quan sát hình, suy nghĩ chuẩn bị trả lời. + HS: Trả lời câu hỏi của GV dựa trên hình ảnh. + HS: Tập trung chú ý lắng nghe, nhận biết đường dẫn. + HS: Thực hiện các thao tác của GV đưa ra. + HS: Thực hiện ghi bài vào vở. Hoạt động 2: (24’) Tìm hiểu các thao tác chính với tệp và thư mục. + GV: Yêu cầu HS tìm hiểu thông + HS: Đọc và tìm hiểu nội dung 4. Các thao tác chính với tin trong SGK. trong SGK. tệp tin và thư mục: + GV: Thực hiện các thao tác chính + HS: Quan sát, ghi nhớ thao tác, - Xem thông tin về các tệp với tệp và thư mục và hướng dẫn ghi nhớ các thao tác thực hiện. và thư mục; cho các em quan sát: - Tạo thư mục mới; + GV: Xem thông tin về các tệp và + HS: Chú ý quan sát các thao tác - Xóa; thư mục. Tạo thư mục mới. Xóa. mẫu của GV thực hiện, thực hiện - Đổi tên; Đổi tên. Sao chép. Di chuyển. theo dưới lớp. - Sao chép; + GV: Yêu cầu HS nhắc lại các thao + HS: Một số HS nhắc lại các - Di chuyển. tác GV đã thực hiện. thao tác của GV đã thực hiện. + GV: Gọi một số HS lên thực hiện + HS: Một số HS lên thực hiện thao tác. thử các thao tác. + GV: Nhận xét đánh giá, rút ra kết + HS: Tập trung quan sát  ghi nhớ luận. bài học. + GV: Hướng dẫn lại các thao tác + HS: Quan sát thao tác của GV cho HS quan sát nhận biết. thực hiện. + GV: Yêu cầu các HS thực hiện + HS: Các cá nhân thực hiện theo theo cá nhân trên máy tính. dưới sự giám sát của GV. + GV: Quan sát hướng dẫn các em + HS: Thực hiện theo sự hướng thực hiện các thao tác khó. dẫn của GV đưa ra. + GV: Gọi đại diện một số HS lên + HS: Thực hiện các thao tác mẫu bảng thực hiện thao tác mẫu. cho các bạn khác quan sát. + GV: Yêu cầu các bạn khác quan + HS: Nhận xét các bước thực sát và nhận xét thao tác của bạn. hiện của bạn mình. + GV: Sửa các thao tác sai mà các + HS: Thực hiện theo sự hướng em hay mắc phải. dẫn của GV đưa ra. + GV: Nhận xét chốt nội dung. + HS: Thực hiện ghi bài vào vở. 4. Củng cố: - Củng cố trong nội dung bài học. 5. Dặn dò: (1’) - Về nhà ôn lại các thao tác. Xem trước nội dung bài tiếp theo. IV. RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×