Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi hoc ky

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.99 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS ………….. Đề Tên HS: ................................................................ Lớp: 7…. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 20…. – 20….. Môn: Tin Học 7 – Thời gian: 45 phút – Ngày thi: ......./......./ 20…. ĐIỂM. 1. Điểm ghi bằng chữ Tên, chữ kí giám thị ................................................. GT1:................................... Giám khảo ký, ghi rõ họ tên GT2:................................... ................................................... A. Lý Thuyết: ( 3đ). *Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu Đáp án. 1. 2. 3. 4. 5. 6. Câu 1. Để tăng chữ số thập phân ta dùng nút lệnh: A.. B.. C.. D.. .. D.. .. Câu 2. Nút lệnh nào dùng để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần A.. B.. C.. Câu 3. Muốn thực hiện lệnh in ta sử dụng lệnh nào sau đây: A. File Print. B. Print Review. C. Data Sort. D. Page Beak Review. Câu 4. Để hiển thị toàn bộ dữ liệu trong chế độ lọc ta chọn DataFilter A. AutoFilter. B. Top 10. C. Show Filter. D. Show All. C.. D.. Câu 5. Để tạo biểu đồ ta dùng nút lệnh A.. B.. Câu 6. Muốn định dạng màu chữ ta chọn ô cần định dạng sau đó chọn: A.. B.. C.. D.. B. Tự Luận: (7đ) Câu 1: Trình bày bảng tính theo mẫu sau: (5đ). Stt. Họ và tên. 1 2 3 4 5 6. Hoàng Lê Hữu Võ Nguyễn Thanh Huỳnh Kim Nguyễn Đoàn Đào Thu Nguyễn Thanh. Châu Bình Chi Đức Hà Hoài. TOÁN. NN. TIN. LÝ. 8 6 10 8 8 6. 9 5 9 8 9 5. 9 6 5 3 6 9. 8 3 9 7 8 4. Trung bình cộng ?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. Trương Thị Thu Ngô Thúy Phạm Hòa Nguyễn Thị Thúy Nguyễn Văn Trần Nhật Võ Thị Kiều Ngô Tú Nguyễn Bảo Thái Thạch Minh Võ Ngọc Võ Hoàng Nguyễn Văn Nguyễn Lê Minh. Hương Kiều Lan Linh Lợi Nam Nga Ngân Ngân Nhật Nhung Phúc Phút Quân. 7 7 8 7 8 9 6 7 9 7 8 7 8 8. 7 8 9 7 9 10 5 7 10 6 9 7 9 8. 2 8 9 6 4 3 5 6 8 9 6 4 6 5. 6 7 8 6 8 10 4 6 10 5 8 6 8 7. Yêu cầu: 1. Hãy lập bảng tính theo dữ liệu trên. (2đ) 2. Tính điểm trung bình cộng. (1đ) 3. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột Trung bình cộng. (1đ) 4. Lọc 3 học sinh có điểm Trung bình cộng cao nhất sang sheet 3 (1đ). Câu 2: Nhập bảng tính sau và vẽ biểu đồ hình cột so sánh kết quả điểm kiểm tra HKI môn Tin học của khối lớp 7. (2đ). ĐIỂM KIỂM TRA HKI MÔN TIN HỌC Xếp loại Số lượng Nam Giỏi 55 35 Khá 75 45 Trung bình 125 60 Yếu 31 21 Kém 14 7. Nữ 20 30 65 10 7.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THCS ………………. Đề Tên HS: ................................................................ Lớp: 7…. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 20…. – 20…. Môn: Tin Học 7 – Thời gian: 45 phút – Ngày thi: ......./......./ 20…. ĐIỂM. 2. Điểm ghi bằng chữ Tên, chữ kí giám thị ................................................. GT1:................................... Giám khảo ký, ghi rõ họ tên GT2:................................... ................................................... A. Lý Thuyết: ( 3đ). *Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu Đáp án. 1. 2. 3. 4. 5. 6. A. Trắc nghiệm: (3đ) Hãy điền câu trả lời đúng nhất vào bảng dưới đây Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. Đáp án Câu 1. Muốn thực hiện lệnh in ta sử dụng lệnh nào sau đây: A. File Print. B. Print Review. C. Data Sort. D. Page Beak Review. Câu 2. Nút lệnh nào dùng để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần A.. B.. C.. D.. C.. D.. Câu 3. Để tăng chữ số thập phân ta dùng nút lệnh: A.. B.. .. Câu 4. Để hiển thị toàn bộ dữ liệu trong chế độ lọc ta chọn DataFilter A. AutoFilter. B. Top 10. C. Show All. D. Show Filter. Câu 5. Muốn định dạng màu chữ ta chọn ô cần định dạng sau đó chọn: A.. B.. C.. D.. C.. D.. Câu 6. Để tạo biểu đồ ta dùng nút lệnh A.. B.. B. Tự Luận: (7đ) Câu 1: Trình bày bảng tính theo mẫu sau: (5đ). Stt 1 2 3 4. Họ và tên Nguyễn Thị Thúy Nguyễn Văn Trần Nhật Võ Thị Kiều. Linh Lợi Nam Nga. TOÁN. NN. TIN. LÝ. 7 8 9 6. 7 9 10 5. 6 4 3 5. 6 8 10 4. Trung bình cộng ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19. Ngô Tú Nguyễn Bảo Thái Thạch Minh Võ Ngọc Võ Hoàng Nguyễn Văn Nguyễn Lê Minh Phùng Sỹ Phạm Thụy Huỳnh Hữu Nguyễn Tấn Trần Thanh Huỳnh Tiến Lê Hoàng Nguyễn Thị. 20. Chu Kim Thu. Ngân Ngân Nhật Nhung Phúc Phút Quân Sang Sỹ Tài Tài Thái Thắng Thành Thư Thươn g. 7 9 7 8 7 8 8 7 9 5 7 9 8 7 7. 7 10 6 9 7 9 8 7 10 4 7 9 9 7 7. 6 8 9 6 4 6 5 8 6 9 6 6 6 9 8. 6 10 5 8 6 8 7 6 10 3 6 8 8 6 6. 6. 5. 8. 4. Yêu cầu: 1. Hãy lập bảng tính theo dữ liệu trên. (2đ) 2. Tính điểm trung bình cộng. (1đ) 3. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột điểm Toán. (1đ) 4. Lọc 4 học sinh có điểm Trung bình cộng cao nhất sang sheet 3 (1đ). Câu 2: Nhập bảng tính sau và vẽ biểu đồ hình cột so sánh kết quả điểm kiểm tra HKI môn Toán của khối lớp 7. (2đ). ĐIỂM KIỂM TRA HKI MÔN TOÁN Xếp loại Số lượng Nam Giỏi 35 20 Khá 60 40 Trung bình 180 100 Yếu 60 30 Kém 25 15. Nữ 15 20 80 30 10.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN (Đề 1). A. Trắc nghiệm: Câu 1 2 Đáp án A B B. Tự Luận Câu 1: 1. Hãy lập bảng tính theo dữ liệu trên. 2. =AVERAGE() 3. Chọn -> Nháy chọn vào nút lệnh tăng dần 4. Data – Filter – Auto Filter Top 3 Câu 2. Vẽ biểu đồ. 3 A. 4 D. 5 B. 6 D. 4 C. 5 D. 6 A. ĐÁP ÁN (Đề 2). A. Trắc nghiệm: Câu 1 2 Đáp án A C B. Tự Luận Câu 1: 1. Hãy lập bảng tính theo dữ liệu trên. 2. =AVERAGE() 3. Chọn -> Nháy chọn vào nút lệnh tăng dần 4. Data – Filter – Auto Filter Top 4 Câu 2: Vẽ biểu đồ. 3 B.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×