Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KIEM TRA TOAN LOP 4 HK II THEO THONG TU 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.12 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT ………….. TRƯỜNG ……………………….. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 - 2017. Môn Toán - Lớp 4 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian chép đề) ĐỀ BÀI Họ và tên: ……………………………………… Lớp 4a… A. Phần I. Trắc nghiệm Câu 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. a) M1 ( 0,5 điểm) : Trong các số 684257; 684275; 684752; 684725. Số lớn nhất là: A. 684257. B. 684275. C. 684752. D. 684725. b) M1 ( 0,5 điểm): 7958 = 7000 + .....+ 50 + 8. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 90. B. 9000. C. 900. D. 9. 16 ...  c) M2 (0,5 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm 24 3 là:. A. 8. B. 2. C. 3. D. 4. d) M3 ( 0,5 điểm): Chia đều 9 l nước mắm vào 12 chai. Mỗi chai có số lít nước mắm là: 9 A. 12. 3 B. 12. 12 C. 9. 4 D. 12. Câu 2: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng 3 a) M1 ( 0,5 điểm): Phân số nào dưới đây bằng phân số 5 9 15 35 A. 35 B. 9 C. 9. b) M1 ( 0,5 điểm):. 5 giờ = ....... phút ?. A. 30. B. 300. c) M1 (0,5 điểm):. C. 3000. D. 30 000. C. 4000. D. 40 000. C. 100 325. D. 1 000 325. 4 tấn = .... kg ?. A. 40. B. 400. d) M1 ( 0,5 điểm):. 1km 325m = ..... m ?. A. 1 325. 9 D. 15. B. 10 325. Câu 3: M2 ( 0,5 điểm):. Đúng ghi Đ, sai ghi S. a) 3 phút 8 giây = 38 giây.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 b) 2 thế kỉ. =. 50 năm. Câu 4: M1 ( 0,5 điểm): Điền các từ còn thiếu vào chỗ chấm để hoàn thiện quy tắc sau: Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta .............................. mẫu số hai phân số rồi .................. hai phân số đó. Câu 5: M1 ( 0,5 điểm): Số 35 135 đọc là: ....................................................................................................... Câu 6: M3 ( 0,5 điểm): Nối phép tính với kết quả đúng nhất. ( 10 + 20 + 30 + 40) : 4 35. 45. 25. B. Phần II: Tự luận Câu 7: M2 Tính ( 2 điểm) 2 4  ............................................... a) 3 5. 4 5  ....................................... b) 5 8. 2 3  ........................................... c) 3 5. 1 2 : ............................................ c) 2 5. Câu 8: M3 ( 1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất 5 x 36 x 2 = ............................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Câu 9: M4( 1 điểm). 2. Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 90m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó. Bài giải:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI A. Phần I: Trắc nghiệm: ( 6 điểm) Câu. Câu. Câu. Câu. Câu. Câu. Câu. Câu. Câu. Câu. 1 C. 2 C. 3 B. 4 A. 5 D. 6 B. 7 C. 8 A. 9 a-S. 10 Quy. Câu 11. Câu. Ba lăm. 12 25. b-Đ đồng, nghìn... 0,5. 0,5. 0,5. 0,5. 0,5. 0,5. 0,5. 0,5. 0,5. Trừ 0,5. điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm. 0,5. 0,5. điểm. điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> B. Phần II. Tự luận: ( 4 điểm) Câu 1: Tính ( 2 điểm) 2 4 10 12 22     a) 3 5 15 15 15. 4 5 20 1    b) 5 8 40 2 ( 0,5 điểm). ( 0,5 điểm). 2 3 10 9 1     c) 3 5 15 15 15 ( 0,5 điểm). 1 2 1 5 5 :    c) : 2 5 2 2 4 ( 0,5 điểm). Câu 2: ( 1 điểm) Bài giải: Diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó là: ( 0,25 điểm) 90 x 20 = 1800( m2) Đáp số: 1800 m2 Câu 3: ( 1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất 5 x 36 x 2 = 5 x 2 x 36 = 10 x 36 = 360. ( 0,5 điểm) ( 0,25 điểm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×