Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.4 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ba cách làm bài bất đẳng thức. Cách 1 ( Thầy giáo Nguyễn Minh Sang): Áp dụng BĐT CôSi. a b c d 2 2 a3 a3 ab ac ad 2 2 a a (1) bcd 9 3 bcd 9 3 3 3 b ab bc bd 2 2 c ac bc cd 2 2 Tuong tu b (2); c (3); acd 9 3 abd 9 3 d3 ad dc bd 2 2 d (4);Tu (1),(2),(3),(4) acb 9 3 2 ab bc cd da 2 bd ac 2 2 P a b2 c 2 d 2 9 9 3 2 bd ac 2 2 2 2 1 P a2 b2 c2 d 2 a b 2 c 2 d 2 (a 2 b2 c 2 d 2 ) 9 3 9 3 9 2 5 P a 2 b2 c 2 d 2 9 9 Mà. a. 2. 2. b 2 c 2 d 2 b 2 c 2 d 2 a 2 ab bc cd da 1. a2 b2 c2 d 2 1 P. 2 5 1 1 1 P Min( P ) a b c d 9 9 3 3 2. Cách 2 ( Bạn Nguyễn Đăng Khoa):.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> P. a3 a4 (a 2 b 2 c 2 d 2 ) 2 (a 2 b 2 c 2 d 2 bcd ab ac ad 2(ab ac ad bc bd cd) (a b c d) 2 (a 2 b 2. Ta coù: (a b c d) 2 4(a 2 b 2 c 2 d 2 ) (a 2 b 2 c 2 d 2 ) 2 a 2 b 2 c 2 d 2 P 3 3(a 2 b 2 c 2 d 2 ) AÙp duïn g Bunhia ta coù: (a 2 b 2 c 2 d 2 )(b 2 c 2 d 2 a 2 ) (ab bc cd da) 2 1 1 P 3 Cách 3 ( Nguyễn Đức Tân): Ta có:. +. +. Á. ụ. + Đ. + + Cmtt, ta có: P ≥. = 1 ↔ ( + )( + ) = 1 ≤. +. (. Dấu bằng xảy ra khi. ô + + 18 ). =. ℎ 4 ố,. − =. +. 6. − =. +. ). ↔. +. + +. ó:. 1 ≥4 12 −. =. (. (. + + ). =. . (. + + 18 ). 1 2 . . = 6 12 3 − ≥ − =. ≥2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>