Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de kiem tra 1 tiet 20172018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.42 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Nguyễn Du</b>
<b>Họ tên: ………</b>
<b>Lớp:……….</b>


<b>BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>Môn: SINH HỌC 8</b>
<b>Thời gian: 45 phút</b>


<b>Điểm:</b> <b>Lời phê của thầy giáo:</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào bài làm ( 3,0đ) </b>
1. Cấu trúc có ở tế bào động vật khơng có ở tế bào người là:


A. nhân B. vách Xenlulôzơ C. ti thể D. axit nucleic
2. Ở người, hồng cầu được sinh ra từ:


A. tủy xương B. gan C. lách D. máu
3. Tính chất sống của tế bào được thể hiện ở:


A. trao đổi chất B. lớn lên C. sinh sản D. Cả a, b, và c
4. Bào quan tham gia hơ hấp giải phóng năng lượng là:


A. ti thể B. ribôxôm C. lưới nội chất D. nhân con
5. Một người kéo một vật nặng 5 kg từ một nơi thấp lên cao khoảng cách 10 m thì cơng của cơ là:
A. 500 Jun B. 50 Jun C. 100 Jun D. 1000 Jun
6. Huyết tương khi mất chất sinh tơ máu (Fibrinogen) sẽ tạo thành:


A. tơ máu B. cục máu đông C. bạch huyết D. huyết thanh
7. Giúp xương phát triển to về bề ngang là chức năng của:


A. tủy đỏ xương B. tủy vàng xương C. mô xốp xương D. màng xương


8. Máu thuộc loại mơ nào?


A. Mơ biểu bì B. Mô cơ C. Mô liên kết D. Mô thần kinh
9. Một cung phản xạ gồm có mấy thành phần tham gia


A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
10. Chức năng dẫn truyền cảm giác là của:


A. nơron hướng tâm B. nơron li tâm C. nơron trung gian D. Một loại nơron khác
11. Phải luyện tim bằng cách:


A. lao động chân tay, đi bộ B. tập thể dục, thể thao hợp lí
C. không thức khuya, không uống rượu D. Cả a, b, c đúng


12. Động mạch dẫn máu từ:


A. từ tâm thất trái đến các cơ quan B. từ các cơ quan về tim
C. từ tâm thất phải lên phổi D. từ tim đến các cơ quan
<b> II. TỰ LUẬN: (7đ)</b>


13.(2đ) Vẽ hình tế bào động vật và chú thích đầy đủ?


14.(2đ) Các bạch cầu đã tạo ra những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trường THCS Nguyễn Du</b>
<b>Họ tên: ………</b>
<b>Lớp:……….</b>


<b> BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b> Môn: SINH HỌC 8</b>


<b> Thời gian: 45 phút</b>


<b>Điểm:</b> <b>Lời phê của thầy, cô giáo:</b>


<b> I. TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào bài làm ( 3,0đ) </b>
1. Một người kéo một vật nặng 5 kg từ một nơi thấp lên cao khoảng cách 10 m thì cơng của cơ là:
A. 50 Jun B. 500 Jun C. 100 Jun D. 1000 Jun
2. Chức năng dẫn truyền cảm giác là của:


A. nơron hướng tâm B. nơron li tâm C. nơron trung gian D. Một loại nơron khác
3. Tính chất sống của tế bào được thể hiện ở :


A. trao đổi chất B. lớn lên C. sinh sản D. Cả a, b, c đúng
4. Máu thuộc loại mô nào?


A. Mô liên kết B. Mô cơ C. Mơ biểu bì D. Mô thần kinh
5. Cấu trúc có ở tế bào động vật khơng có ở tế bào người là:


A. vách Xenlulôzơ B. nhân C. ti thể D. axit nucleic
6. Một cung phản xạ gồm có mấy thành phần tham gia?


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
7. Phải luyện tim bằng cách:


A. lao động chân tay, đi bộ B. tập thể dục, thể thao hợp lí
C. không thức khuya, không uống rượu D. Cả a, b, c đúng


8. Bào quan tham gia hơ hấp giải phóng năng lượng là:


A. lưới nội chất B. ribôxôm C. ti thể D. nhân con


9. Huyết tương khi mất chất sinh tơ máu (Fibrinogen) sẽ tạo thành:


A. huyết thanh B. cục máu đông C. bạch huyết D. tơ máu
10. Giúp xương phát triển to về bề ngang là chức năng của:


A. màng xương B. tủy vàng xương C. mô xốp xương D. tủy đỏ xương
11. Ở người, hồng cầu được sinh ra từ:


A. máu B. gan C. lách D. tủy xương
12. Động mạch dẫn máu từ:


A. từ tâm thất trái đến các cơ quan B. từ các cơ quan về tim
C. từ tâm thất phải lên phổi D. từ tim đến các cơ quan
<b> II. TỰ LUẬN: (7,0đ)</b>


13.(2đ) Vẽ hình tế bào động vật và chú thích đầy đủ?


14.(2đ) Các bạch cầu đã tạo ra những hàng rào phịng thủ nào để bảo vệ cơ thể?


15.(3đ) Trình bày cơ chế đơng máu? Vì sao nhóm máu O truyền được tất cả các nhóm máu, nhóm máu
AB nhận được tất cả các nhóm máu?


<b>BÀI LÀM:</b>


<b> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>Môn: SINH HỌC 8 /Thời gian: 45 phút</b>
<i><b>Đề số: 01</b></i>


<b>I. Trắc nghiệm: (12 câu x 0,25đ)</b>



<b>Câu hỏi</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10 11 12</b>


<b>Đáp án</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>E</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Đề số: 02</b></i>
<b> I. Trắc nghiệm</b>


<b>Câu hỏi</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10 11 12</b>


<b>Đáp án</b> <b>A A</b> <b>E</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×