Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KT 45

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.22 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ, tên thí sinh:. KIỂM TRA 45 PHÚT THÁNG 3 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm). ....................................................................... Lớp:. Mã đề thi 451. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) z  2  3i  z  4  i. Câu 1: Trên mp Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện 2 2 A. Đường tròn (C) : (x  2)  (y  3) 25 B. Đường thẳng: 4 x  12 y  7 0 C. Đường thẳng: 3x  4 y  1 0. là. D. Đường thẳng: 3x  4 y  13 0. 2 Câu 2: Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z  z  1 0 . Tọa độ điểm M biểu diễn số phức z1 là:. M(. A.. 1 3 ; ) 2 2. 1 3 M( ;  ) 2 2 B.. C. M( 1;  1). D.. M(. 1 3 ; i) 2 2. Câu 3: Cho số phức z a  bi (a; b  ) thỏa mãn: (3z  z)(1  i)  5 z  1  8i. Giá trị P a  b là: A. 1 B. 0 C. 6 D. 5 1 1 1   2 Câu 4: Tìm số phức z biết rằng z 1  2i (1  2i) A.. z. 8 14  i 25 25. 10 35 z  i 13 26 B.. 10 14 z  i 13 25 C.. D.. Câu 5: Trên mp Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện 2. 2. A. Đường tròn (C) : (x  2)  (y  3) 25 2. C. Đường tròn. 8 14  i 25 25. z  2  3i 5. 2. 2. 2. 2. là. B. Đường tròn. (C) :  x  2    y  3 25. D. Đường tròn. (C) :  x  2    y  3  25. 2. (C) :  x  2    y  3 25. z. z  1 2 Câu 6: Cho số phức z thỏa . Trong các số phức w thỏa w (3  2i ) z  1  i thì số phức w có mô đun nhỏ nhất là A. w 3  2i B. w 2  3i C. w  3  2i D. w  2  3i 2 2 2 Câu 7: Ký hiệu z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm của phương trình ( z  z )  4( z  z )  12 0 . Tính tổng T  z1  z2  z3  z4. A. T 3  2 3. B. T 4  2 3 C. T 3  2 6 D. T 6  2 6 2 2 2 2 Câu 8: Ký hiệu z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm của phương trình ( z  z  2)  3z ( z  z  2)  2 z 0 . Tính tổng T  z1  z2  z3  z4 B. T 3  2 2 C. T 3  2 3 D. T 6  2 6 Câu 9: Cho hai số phức z1  3  4i; z2 1  7i . Mô đun của số phức z1  z2 là: z1  z2 5 2 z  z  13 z  z  26 z  z 5 B. 1 2 C. 1 2 D. 1 2 A. A. T 2  2 2. Câu 10: Câu 3 Cho số phức z thỏa mãn A. 14 B. 41 ..  2  i  z 4  3i. Mô đun của số phức w iz  2 z là: C. 5 D. 5. Trang 1/3 - Mã đề thi 451.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> z  2 3 Câu 11: Cho số phức z thỏa . Biểu diễn số phức w (3  4i) z  i trên một đường tròn thì đường tròn này có bán kính là: A. r 20 B. r 25 C. r 10 D. r 15 Câu 12: Tập hợp nghiệm của phương trình i.z  2017  i 0 là: z 1  2017i B. z 1  2017i C. z  2017  i D. z  1  2017i. A. Câu 13: Cho hai số phức z1 3  4i; z2 2  3i . Mô đun của số phức z1.z2 là: A.. z1 .z2  26. B.. z1 .z2  13. C.. Câu 14: Biểu diễn về dạng z a  bi của số phức 3 4 3 4  i  i A. 25 25 B. 25 25. z1 .z2 5 13. D.. z1 .z2 5. i 2016 (1  2i)2 là số phức nào? 3 4 3 4  i  i C. 25 25 D. 25 25. z. (1  3i)3 z 1  i . Tìm môđun của z  iz . Câu 15: Cho số phức z thỏa mãn: A. 8 2. B. 4 2. C. 8. D. 4. z2  4 z  6 0 . Mô đun của số phức:  2 z  3 Câu 16: Cho số phức z có phần ảo âm và thỏa mãn w  24 w 3 w 4 w 5 B. C. D. A. Câu 17: Xét số phức z thoả mãn z . 1 2.  1  2i . z . 10  2 i z .Mệnh đề nào sau đây đúng ? 1 3  z  . 2 2. z  2.. B.. A.. C.. 3  z  2. 2. D.. Câu 18: Cho hai số phức z1 3  2i; z2  4  3i . Mô đun của số phức z1  z2 là: z  z  26 z  z  13 z  z 5 2 z1  z2 5 B. 1 2 C. 1 2 D. 1 2 A. z1. Gọi và Câu 19: A. F 2 10. z2. 2. 2 F  z1  z2 lần lượt là nghiệm của phươngtrình: z  2z  10 0 . Tính. 2. B. F 2 10 C. F  10 D. F 3 10 1 i 1 i z  1  i 1  i . Trong các kết luận sau kết luận nào đúng? Câu 20: Cho số phức A. z có phần thực và phần ảo đều bằng 0. B. z là số thuần ảo. C. Mô đun của z bằng 1 D. z  R . 2 Câu 21: Cho số phức z thỏa mãn (1  i) (2  i)z 8  i  (1  2i)z . Phần thực và phần ảo của z là: A. 2; -3 B. 2; 3 C. -2; 3 D. -2; -3 1 1 1   2 Câu 22: Tìm số phức z biết rằng z 1  2i (1  2i). 10 35 10 14 8 14 z  i z  i z  i 13 26 13 25 . 25 25 A. B. C. D. 4 2 Câu 23: Ký hiệu z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm của phương trình z  z  20 0 . z. 8 14  i 25 25. Tính tổng T  z1  z 2  z3  z4 Trang 2/3 - Mã đề thi 451.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. T 4  2 3. B. T 2 3 C. T 4  2 5 4 1  i Câu 24: Trong C, phương trình z  1 có nghiệm là: A. z 2  3i B. z 1  2i C. z 1  2i z. Câu 25: Điểm M biểu diễn số phức A. M(4;-3) B. (3;-4). 3  4i i 2019 có tọa độ là : C. (3;4). D. T 2  2 5. D. z 2  i. D. (-4;3). -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------. Trang 3/3 - Mã đề thi 451.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×