Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.5 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THCS Phường 1</b>
Họ tên:...
Lớp: ...
Ngày thi: …../ 12/ 2015
<b>THI HỌC KỲ I</b>
<b>Mơn: Vật lí 6</b>
<b>Thời gian: 45 phút</b>
Điểm Lời phê của giáo viên
<b>I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm) </b>
<b> (Chọn câu trả lời đúng nhất)</b>
<b>1. Giới hạn đo (GHĐ) của thước là:</b>
A. Khoảng cách tính từ đầu thước đến cuối thước; B. Độ dài lớn nhất ghi trên thước.
C. Độ dài giữa 2 vạch liên tiếp trên thước; D. Cả A, B, C đều sai.
<b>2. Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn khơng thấm nước thì người </b>
<b>ta xác định thể tích của vật bằng cách:</b>
A. Đo thể tích bình tràn;
B. Đo thể tích bình chứa.
C. Đo thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
D. Đo thể tích nước cịn lại trong bình.
<b>3. Hai lực cân bằng là hai lực:</b>
A. Mạnh như nhau;
B. Mạnh như nhau, cùng phương, cùng chiều.
C. Mạnh như nhau, cùng phương, ngược chiều.
D. Mạnh như nhau, cùng phương, ngược chiều, cùng tác dụng vào một vật.
<b>4. Một vật nếu có lực tác dụng sẽ:</b>
A. Thay đổi khối lượng;
B. Thay đổi thể tích và trọng lượng;
<b>C. Có thể làm cho vật chuyển động và biến dạng; </b>
D. Không thay đổi hình dạng
<b>5. Trước khi đo độ dài của một vật ta nên ước lượng độ dài cần đo để:</b>
A. Ch n d ng c ọ ụ ụ đo thích h p nh m tránhợ ằ sai số trong khi đo.
B. Chọn dụng cụ đo có GHĐ lớn hơn vật cần đo để chỉ cần thực hiện một lần đo.
C. Chọn dụng cụ đo có GHĐ nhỏ hơn vật cần đo thực hiện nhiều lần đo.
D. Có thể chọn nhiều dụng cụ đo khác nhau tùy ý.
<b>6. Khối lượng của một vật chính là:</b>
A. Thể tích của vật; B. Trọng lượng của vật.
C. Khối lượng hoặc trọng lượng của vật; D. Lượng chất chứa trong vật.
<b>7. Trên túi b t gi t VISO có ghi 500 gam. S ó ch :ộ</b> <b>ặ</b> <b>ố đ</b> <b>ỉ</b>
A. S c n ng túi b t gi t; ứ ặ ộ ặ B. Th tích túi b t gi t;ể ậ ặ
C. Tr ng lọ ượng túi b t gi t; ộ ặ D. Lượng b t gi t ch a trongộ ặ ứ
túi;
<b>8. Công th c liên h gi a tr ng lứ</b> <b>ệ</b> <b>ữ</b> <b>ọ</b> <b>ượng và kh i lố ượng c a v t là:ủ</b> <b>ậ</b>
A. P = m .10; B. m = <sub>10</sub><i>P</i> ; C. m = D .V; D. P = d .V;
<b>II. TỰ LUẬN: (6,5 điểm)</b>
1/ Đơn vị đo độ dài là gì ? Dụng cụ đo độ dài. Hãy trình bày cách đo độ dài ? Khi đo độ
dài ta cần chú ý điều gì ? (3 điểm)
3/ Trọng lực là gì ? Đơn vị và dụng cụ đo trọng lực ? (1,5 điểm)
<b>III. BÀI TOÁN : (1,5 điểm)</b>
Hãy xác định Khối lượng của một khối Đá có thể tích 0,5(m3<sub>) ? Cho biết Khối lượng </sub>
riêng của đá là 2600 Kg/m3<sub>. </sub>
BÀI LÀM