Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

on tap este

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.34 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP ESTE – CHẤT BÉO I. Cấu tạo 1. Công thức phân tử của este no, đơn chức, mạch hở:………………………………………………………. 2. CTPT của este no đơn chức mạch hở chứa 48,65% khối lượng cacbon:…………………………………. 3. CTCT và M của este có phân tử khối nhỏ nhất:…………………………………………………………… 4. Số đồng phân este có CTPT: C3H6O2: ………………………………………………………………………………………………….. C4H8O2: ………………………………………………………………………………………………….. 5. Số đồng phân đơn chức có CTPT: C3H6O2: ………………………………………………………………………………………………….. C4H8O2: ………………………………………………………………………………………………….. 6. Số đồng phân este của axit fomic có CTPT: C4H8O2:................................................................................ 7. Số đồng phân este tạo từ ancol metylic có CTPT: C5H10O2:.................................................................... 8. Điền nội dung còn trống trong bảng: Tên thường axit CTCT axit Tên este CTCT của este Axit fomic HCOOCH3 Axit axetic propyl axetat Axit propionic C2H5COOC2H5 Axit butiric CH3CH2CH2COOCH3 CH3-CH(CH3)-COOH metyl isobutirat isoamyl axetat a. Tên của este CH3COOCH3:...................................................................................................... b. CTCT của este có tên isopropyl fomat:.............................................................................................. c. Tên của C2H5O-CHO:.................................................................................... d. CTCT của este có tên CH3-O-COC2H5:................................................................................................... 9. CTPT của este không no, đơn chức có 1 liên kết C=C: ................................................................................ 10. CTPT của este no, đa chức:......................................................................................................................... 11. Số đồng phân este mạch hở có CTPT: C4H6O2:....................................................................................... 12. Số đồng phân cấu tạo mạch hở của este có CTPT C4H6O2:...................................................................... 13. Số đồng phân đơn chức mạch hở có CTPT C3H4O2:............................................................................... 14. Số đồng phân este có chứa vòng benzen có CTPT C8H8O2:........................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ 15. Số đồng phân đơn chức có chứa vòng benzen có CTPT C7H6O2:................................................................ 16. Số đồng phân este có chứa vòng benzen của axit fomic có CTPT:C8H8O2:............................................... 17. Số đồng phân este là este của phenol có CTPT:C8H8O2:............................................................................ 18. Điền nội dung còn trống trong bảng: Tên thường axit CTCT axit Tên este CTCT của este Axit acrylic etyl acrylat Axit metacrylat metyl metacrylat Axit benzoic metyl benzoat Axit oxalic C6H5COOC6H5 Axit ađipic đimetyl oxalat benzyl axetat C2H5COO-CH=CH2 a. Tên của este CH3COOC6H5:...................................................................................................... b. CTCT của este có tên etylmetyloxalat:.............................................................................................. c. Tên của este C6H5COOCH=CH2:.................................................................................... d. CTCT của este có tên benzyl acrylat:....................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 19. CTPT axit stearic:................................................................................................................. CTPT axit panmitic:......................................................................................................... CTPT axit oleic:......................................................................................................... 20. Đặc điểm chung của các axit béo(Đ hay S, sai sửa lại cho đúng) a. đơn chức, mạch hở ( ):……………………………………………………………………….. b. no ( ): …………………………………………………………………………………………. c. mạch nhánh hoặc không phân nhánh (.................): ………………………………………………… d. số nguyên tử C luôn chẵn; H và O cũng chẵn; khối lượng phân tử cũng chẵn( ):……………….. e. Số nguyên tử C có thể từ 1 đến 18( ):…………………………………………………………… 21. Công thức tổng quát của chất béo (triglixerit): ………………………………………………………….. 22. CTCT rút gọn của tripanmitin:…………………………………………………………………………… CTPT của tristearin:................................................................................................................................. Tổng số nguyên tử trong phân tử triolein:.............................................................................................. 23. Đặc điểm chung của chất béo: (Đ hay S, sai sửa lại cho đúng) a. là trieste ( ):……………………………………………………………………………………. b. là este của etilenglicol ( ):…………………………………………………………………….. c. có các gốc axit giống nhau ( ):……………..............………………………………………….. d. là trieste của glixerol với các axit béo ( ):……………………………………………… e. có 6 nguyên tử O ( ):……………………………………………………………………….. f. có số nguyên tử C, H,O đều chẵn ( ):………………………………………………………… g. chất béo là tên gọi khác của lipit ( ):………………………………………………………… 24. Số đồng phân triglixerit tạo từ 1 gốc axit panmitat và 2 gốc axit stearat:................................................... 25. Số đồng phân triglixerit tạo từ 1 gốc axit panmitat và 1 gốc axit stearat và 1 gốc oleat.............................. 26. Số đồng phân chất béo khi thủy phân tạo hỗn hợp chứa glixerol và 2 axit béo khác nhau:....................... 27. Số đồng phân chất béo khi thủy phân tạo hỗn hợp chứa glixerol và 3 axit béo khác nhau:....................... 28. Số đồng phân chất béo tạo ra khi đun glixerol với hh chứa 3 axit béo khác nhau:..................................... 29. Số đồng phân chất béo tạo ra khi đun glixerol với hh chứa 2 axit béo khác nhau:..................................... 30. Ứng với CTPT C4H6O4; số đồng phân ete 2 chức là................................................................................... II. Tính chất vật lý 1. Sắp xếp tăng dần T0s: axit axetic (1); metyl fomat (2): ........................................................................... axit fomic (1); etanol (2): ....................................................................................... propan-1-ol (1); metyl axetat (2): ........................................................................... tripamitin (1); tristearin (2); triolein (3):………………………………………….. 2. Este có đặc điểm vật lí nào: (Đ hay S, sai sửa lại cho đúng) a. thường nhẹ hơn nước ( ):………...........................……………………………………………. b. tan trong nước ( ):………………………………………………………………...................... c. mọi este là chất lỏng ở t0 thường ( ):……………………………………………………..……. d. một số có thường mùi thơm và không độc dùng trong mĩ phẩm ( ):………………………… e. có nhiệt độ sôi cao hơn axit và ancol có khối lượng tương đương ( ):……………………….. f. Chất béo tạo từ chủ yếu các gốc axit béo không no ở thể lỏng trong điều kiện thường ( ):…… g. este thường có trong các loại tinh dầu, mỡ động vật, dầu thực vật ( ):………………………… III. Tính chất hóa học 1. Viết phản ứng thủy phân este đơn RCOOR’ trong môi trường kiềm NaOH/ trong môi trường axit H2SO4 loãng đều đun nóng: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. Viết phản ứng thủy phân chất béo tổng quát (ṜCOO)3C3H5 trong môi trường kiềm NaOH/ trong môi trường axit H2SO4 loãng đều đun nóng: ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. 3. Bài toán tính khối lượng muối, xà phòng, chất rắn sau phản ứng xà phòng hóa: B1: Xà phòng hóa 8,8 gam etylaxetat bằng 150ml dd NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 4,92 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,2 gam B2: Xà phòng hóa 6,6 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 4,28 gam. B. 4,10 gam. C. 1,64 gam. D. 5,20 gam. B3: Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 21,5. Cho 17,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa 16,4 gam muối. Công thức của X là A. HCOOC3H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H3COOCH3. D. CH3COOC2H3 B4: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp CH3COOCH3 và HCOOC2H5 cần 150 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị m bằng A. 7,4 gam B. 14,8 gam C. 22,2 gam D. 29,6 gam B5: Cho 40,3 gam trieste X của glixerol với axit béo tác dụng vừa đủ với 6 gam NaOH. Khối lượng muối thu được là: A. 38,1 gam B. 41,7 gam C. 45,6 gam D. 45,9 gam B6:Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat. Tính chất Este Axit Ancol Kim loại kiềm Quỳ tím Muối CO32-; HCO3dung dịch kiềm 1. Số đồng phân ứng với CTPT C3H6O2 phản ứng với NaOH:……………………………………………… 2. Số đồng phân ứng với CTPT C4H8O2 phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng với Na:…………..… 3. Số đồng phân ứng với CTPT C4H8O2 phản ứng với NaOH và Na:…………………………………….… 4. Số đồng phân ứng với CTPT C4H6O2 chỉ phản ứng với NaOH khi đun nóng:………………..………..… 5. Số đồng phân ứng với CTPT C4H6O2 hòa tan đá vôi:……………………………………….…………..… 6. Số đồng phân mạch hở ứng với CTPT C2H4O2:…………………………………………………………… 9. Viết phương trình của các este đơn chức: CH3COO-CH2-CH3 + NaOH …………………………………………………………………………… CH3COO-CH=CH2 + NaOH……………………………………………………………………………… CH3COO-C(CH3) =CH3 + NaOH………………………………………………………………………… CH3COO-C6H5 + NaOH………………………………………………………………………… ...………………………… + NaOH  muối + ancol ..………………………… + NaOH  muối + anđehit ..………………………… + NaOH  2muối + H2O a. Cho các este: CH3COOCH3; CH3COOCH=CH2; HCOOCH2-CH3; CH2=CHCOOCH3; CH3COOCH2CH=CH2; CH3-COOCH(CH3)-CH3; HCOOC6H5; CH3COOCH2C6H5; CH3COOC6H4CH3; (C15H31COO)3C3H5 + Thủy phân ra ancol:……………………………………………………………………………….. + Thủy phân ra anđehit:…………………………………………………………………………….. + Thủy phân ra 2 muối:……………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b. Tên este C4H6O2 thủy phân ra axetanđehit:................................................................................. c. Số đồng phân este C5H8O2 thủy phân trong môi trường kiềm tạo muối và andehit là:.................... d. Số đồng phân este C8H8O2 thủy phân tạo ra ancol:.............................................................................. e. Số đồng phân este C8H8O2 thủy phân trong môi trường kiềm tạo 2 muối............................................. 10. Cho các chất: CH3COOH; C2H5OH; CH3CHO; CH3COOC2H5; CH3COOCH=CH2; C6H5OH; HCOOCH3; triolein; tripanmitin + Chất phản ứng với NaOH:……………………………………………………………………………... + Chất tham gia phản ứng thủy phân:……………………………………………………………………. 11. Cho các chất: CH2=CH-COOCH3; CH3COOCH=CH2; CH3COOCH3; C6H5OH; triolein; tripanmitin: + Chất làm mất màu dd brom:………………………………………………………………………….. 12. Điền vào bảng Tính chất Este Anđehit Pư tráng bạc Pư thủy phân Thủy phân rồi tráng bạc. 13..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×