<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Môn : Sinh học 6</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Kiểm tra bài cũ
1. Dương xỉ có những đặc điểm gì
chứng tỏ chúng tiến hóa hơn rêu ?
A. Đã có rễ, thân, lá thật sự
B. Đã có mạch dẫn
C. Sinh sản bằng bào tử
D. Cả A và B
2. Cơ quan sinh dưỡng
của dương xỉ là :
A. Các tế bào sinh dục
B. Các trứng
C. Các túi bào tử nằm ở dưới
mặt lá cây
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>HẠT TRẦN–CÂY THÔNG</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>1. Cơ quan sinh </b>
<b>dưỡng của cây thông</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Em biết gì về cây thơng ?</b>
-Thơng là cây gỗ to
cao từ 20 → 30m
-Thông mọc trên
vùng núi cao, khí
hậu khơ hoặc lạnh
<b>Tiết 49 : Bài 40 : HẠT TRẦN–CÂY THÔNG </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Cây thơng rễ gì ?
Rễ cọc
Rễ cọc
Em hãy quan sát hình
ảnh và cho biết đặc
điểm của thân cây thông.
Thân, cành màu nâu,
xù xì (cành có vết sẹo
khi lá rụng để lại)
Thân, cành màu nâu,
xù xì (cành có vết sẹo
khi lá rụng để lại)
Em hãy nêu đặc điểm của lá cây
thơng
Lá nhỏ, hình kim, mọc từ 2 –
3 chiếc trên cành con rất
ngắn.
Lá nhỏ, hình kim, mọc từ 2 –
3 chiếc trên cành con rất
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>1. Cơ quan sinh </b>
<b>dưỡng của cây thơng</b>
• Cơ quan sinh dưỡng của cây thơng
gồm: rễ, thân, lá.
• Rễ cọc to, khỏe, mọc sâu.
• Có hệ thống mạch dẫn (mạch rây,
mạch gỗ).
• Thân, cành màu nâu, xù xì (cành
có vết sạo khi lá rụng để lại).
• Lá nhỏ, hình kim, mọc từ 2 – 3
chiếc trên cành con rất ngắn.
<b>2. Cơ quan sinh sản </b>
<b>(nón)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Thơng có hai loại nón : nón đực, nón cái.
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>1. Cơ quan sinh </b>
<b>dưỡng của cây thơng</b>
• Cơ quan sinh dưỡng của cây thơng
gồm: rễ, thân, lá.
• Rễ cọc to, khỏe, mọc sâu.
• Có hệ thống mạch dẫn (mạch rây,
mạch gỗ).
• Thân, cành màu nâu, xù xì (cành
có vết sạo khi lá rụng để lại).
• Lá nhỏ, hình kim, mọc từ 2 – 3
chiếc trên cành con rất ngắn.
<b>2. Cơ quan sinh sản </b>
<b>(nón)</b>
<sub>So sánh nón đực – nón cái</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Đặc điểm phân biệt</b>
<b>Nón đực</b>
<b>Nón cái</b>
Vị trí
Cách mọc
Kích thước
Màu sắc
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Đặc điểm phân biệt</b>
<b>Nón đực</b>
<b>Nón cái</b>
Vị trí
Cách mọc
Kích thước
Màu sắc
Cấu tạo
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Đặc điểm phân biệt</b>
<b>Nón đực</b>
<b>Nón cái</b>
Vị trí
Cách mọc
Kích thước
Màu sắc
Cấu tạo
<i>Ngọn cành</i>
<i>Thấp, ngay dưới nón </i>
<i>đực</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Đặc điểm phân biệt</b>
<b>Nón đực</b>
<b>Nón cái</b>
Vị trí
Cách mọc
Kích thước
Màu sắc
Cấu tạo
<i>Ngọn cành</i>
<i>Thấp, ngay dưới nón </i>
<i>đực</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>Đặc điểm phân biệt</b>
<b>Nón đực</b>
<b>Nón cái</b>
Vị trí
Cách mọc
Kích thước
Màu sắc
V
Cấu tạo
<i>Ngọn cành</i>
<i>Thấp, ngay dưới nón </i>
<i>đực</i>
<i>Mọc thành cụm</i>
<i>Mọc riêng rẽ</i>
<i>Nhỏ </i>
<i>Lớn</i>
<i>Vàng</i>
<i>Xanh</i>
<i>Nâu</i>
<i>Trục, vảy (nhị) mang túi </i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>1. Cơ quan sinh </b>
<b>dưỡng của cây thơng</b>
<b>2. Cơ quan sinh sản </b>
<b>(nón)</b>
<sub>So sánh nón đực – nón cái</sub>
<sub> So sánh hoa và nón</sub>
- Nón chưa có bầu nhụy chứa
nỗn nên khơng thể xem như 1
hoa.
-
Hạt không nằm trên lá nỗn hở
(hạt trần) nó chưa có quả thật sự
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
Lấy gỗ
Lấy gỗ
Thông ba
lá
Pơ-mu
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>3. Giá trị của hạt trần</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
Vạn tuế
Thiên tuế
Trắc bách
diệp
Bách tán
Làm
cảnh
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>3. Giá trị của hạt trần</b>
•
Làm gỗ (VD: thơng ba lá, kim giao, hồng đàn,
pơ-mu,...)
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
Thông đỏ bắc
Bạch quả
Làm
thuốc
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>3. Giá trị của hạt trần</b>
•
Làm gỗ (VD: thơng ba lá, kim giao, hồng đàn,
pơ-mu,...)
•
Làm cảnh (VD: thiê tuế, vạn tuế, trắc bách diệp, bách
tán,...)
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
TIẾT HỌC KẾT THÚC
CHÚC CÁC THẦY CÔ MẠNH KHỎE
</div>
<!--links-->