ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 29
MỤC TIÊU ĐIỂM 8, 9, 10
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2021
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12;
Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.
ĐỀ TĂNG TỐC
Câu 1: Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là oxit bazơ?
A. HCl.
B. H2.
C. HNO3.
D. H2SO4 đặc.
Câu 2: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. NaAlO2.
B. Ba(AlO2)2.
C. Al(NO3)3.
D. Al(OH)3.
Câu 3: Thủy phân tetrapeptit Ala-Gly-Ala-Gly thu được bao nhiêu loại amino axit?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 4: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh gia theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của chất nào sau đây?
A. Kali oxit.
B. Kali clorua.
C. Kali sunfat.
D. Kali.
Câu 5: Theo WHO (Tổ chức Y tế Thế giới) hàng năm có khoảng 11.000 người chết do hút thuốc lá, cứ 10 giây có
1 người chết. Từ lâu, người ta phát hiện ra chất X trong thuốc lá là thành phần gây nghiện, là thủ phạm gây ung thư
ở người hút thuốc như: ung thư phổi, bàng quang, tuyến tụy, thận, miệng, thực quản, thanh quản...Chất X là chất
nào sau đây?
A. Cafein.
B. Heroin.
C. Moophin.
D. Nicotin.
Câu 6: Dung dịch nào sau đây là quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Ancol etylic.
B. Anilin.
C. Etylamin.
D. Axit axetic.
Câu 7: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là H2?
A. Al.
B. Na.
C. Ba.
D. Cu.
Câu 8: PE là polime có nhiều ứng dụng rộng rãi (áo mưa, khăn trải bàn, túi ni-lơng). Có thể điều chế PE bằng phản
ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH3CH3.
B. CH2=CHCH3.
C. CH2=CHCl.
D. CH2=CH2.
Câu 9: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3.
B. Na2SO4.
C. Zn(NO3)2.
D. Al(NO3)3.
Câu 10: Công thức phân tử của phenyl fomat là
A. C3H6O2.
B. C4H6O2.
C. C8H8O2.
D. C7H6O2.
Câu 11: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch H2SO4, vừa phản ứng với dung dịch KOH?
A. KOH.
B. NaCl.
C. K2CO3.
D. KHCO3.
Câu 12: Công thức phân tử của sobitol là
A. C6H10O5.
B. C6H14O6.
C. C6H12O6.
D. C12H22O11.
Câu 13: Cặp chất nào sau đây có thể cùng dãy đồng đẳng?
A. C4H10 và C5H10.
B. C3H4 và C2H6.
C. C3H4 và C4H6.
D. C2H2 và C4H4.
Câu 14: Số liên kết pi (π) trong phân tử (C15H31COO)2C3H5(OOCC17H33) là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 15: Cho Ba vào dung dịch chất X, không thu được kết tủa. Chất X là
A. NaNO3.
B. CuSO4.
C. Fe(NO3)3.
D. NaHCO3.
Câu 16: Oxit nào sau đây là không phải là oxit axit?
A. Cr2O3.
B. CrO3.
C. CO2.
D. P2O5.
Câu 17: Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhơm. Thành phần chính của quặng boxit là
A. Al(OH)3.H2O.
B. Al2O3.2H2O.
C. Al(OH)3.2H2O.
D. Al2(SO4)3.H2O.
1
Câu 18: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4. Số trường
hợp có phản ứng xảy ra là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 19: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư, đun nóng, thu được 28,7 gam hỗn
hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). V có giá trị là
A. 6,72.
B. 5,6.
C. 11,2.
D. 4,48.
Câu 20: Cho 0,5 gam kim loại phản ứng hết với với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít khí H2 (đktc). Kim loại đó
là
A. Ba.
B. Mg.
C. Sr.
D. Ca.
Câu 21: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thể tích axit
nitric 68% (có khối lượng riêng1,52 g/ml) cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat. Hiệu suất đạt 90%.
A. 36,5 lít.
B. 7,86 lít.
C. 40,63 lít.
D. 27,72 lít.
Câu 22: Các loại cacbohiđrat chứa nhiều trong nước ép mía, củ khoai lang, quả nho chín, sợi bơng lần lượt là
A. Saccarozơ, tinh bột, glucozơ, xenlulozơ.
B. Saccarozơ, tinh bột, fructozơ, xenlulozơ.
C. Mantozơ, tinh bột, fructozơ, xenlulozơ.
D. Mantozơ, xenlulozơ, glucozơ, tinh bột.
Câu 23: Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư) tạo ra 1
mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là
A. FeO, Fe3O4.
B. Fe, FeO.
C. Fe, Fe2O3.
D. Fe3O4, Fe2O3.
Câu 24: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6, thủy tinh plexiglas, teflon, nhựa novolac, tơ nitron, tơ capron. Số polime
được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 25: Cho 8,9 gam amino axit X (cơng thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu
được 12,55 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 7.
B. 11.
C. 5.
D. 9.
Câu 26: Cho dãy gồm các chất: axit axetic; ancol etylic; axit aminoaxetic, metylamoni clorua. Số chất phản ứng
được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 27: Chất X có cơng thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất Y có cơng thức
phân tử C2H3O2Na. Chất X có tên gọi là
A. metyl metacrylat.
B. vinyl axetat.
C. metyl acrylat.
D. metyl acrylat.
Câu 28: Hấp thụ hết 0,1 mol CO2 vào dung dịch có chứa 0,08 mol NaOH và 0,1 mol Na2CO3, thu được dung dịch
X. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X đến khi thốt ra 0,08 mol khí CO2 thì thấy hết x mol HCl. Giá trị x là
A. 0,18.
B. 0,16.
C. 0,15.
D. 0,17.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.
(b) Anilin là một bazơ, dung dịch của nó có thể làm quỳ tím chuyển xanh.
(c) Glu–Ala tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1: 2.
(d) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết .
(e) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 30: Nung nóng hỗn hợp bột gồm a mol Fe và b mol S trong khí trơ, hiệu suất phản ứng bằng 75%, thu được
hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ
khối so với H2 là 5,0. Tỉ lệ a : b là
A. 3 : 1.
B. 2 : 1.
C. 1 : 2.
D. 1 : 3.
2
Câu 31: Hỗn hợp E gồm sáu este đều có cơng thức C8H8O2 và có vịng benzen. Cho m gam E tác dụng tối đa với
100 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 11,85 gam hỗn hợp muối. Cho toàn
bộ X vào bình đựng Na dư, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn trong bình tăng 3,45 gam so với ban
đầu. Giá trị của m là
A. 8,16.
B. 10,2.
C. 20,4.
D. 13,60.
Câu 32: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn
hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 7,75 mol O2, thu được nước và 5,5 mol CO2. Mặt khác, a mol X
tác dụng tối đa với 0,2 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 80,6.
B. 97,6.
C. 82,4.
D. 88,6.
Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaHSO4 dư vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3 dư.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 34: X, Y là hai hợp chất hữu cơ mạch hở, thành phần chứa C, H, O. Tỉ khối của X so với He bằng 33. Thực
hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ số mol):
o
t
(1) X 2NaOH
X1 X2 X3
(2) X1 H 2 SO4
Y Na2 SO4
Biết X2 và X3 là hợp chất hữu cơ. Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy 0,25a mol X cần 1,25a mol O2 (hiệu suất phản ứng 100%).
(b) Trong X chứa 4 nguyên tử O.
(c) Trong X1 chứa một nhóm OH.
(d) Ở điều kiện thường, X3 khơng hịa tan được Cu(OH)2.
(e) Đốt cháy hồn tồn X1 chỉ thu được CO2 và Na2CO3.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 35: Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít
dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào
dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương
ứng là:
A. 0,07 và 3,2
B. 0,08 và 4,8.
C. 0,04 và 4,8.
D. 0,14 và 2,4.
Câu 36: X, Y, Z là 3 este đều hai chức, mạch hở (trong đó X, Y đều no; Z khơng no chứa một liên kết đơi C=C).
Đun nóng 24,16 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với 120 gam dung dịch NaOH 12% (vừa đủ), thu được hỗn hợp chứa
hai muối và hỗn hợp T gồm hai ancol đều đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Đun T với CuO dư, thu
được hỗn hợp gồm hai anđehit, rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư), thu được 142,56 gam Ag. Mặt
khác, đốt cháy 24,16 gam E cần dùng 0,92 mol O2. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp E là
A. 47,68%.
B. 35,76%.
C. 39,24%.
D. 52,31%.
Câu 37: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
- Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh
thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp.
- Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaC bão hịa nóng, khuấy nhẹ. Để n hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khơ thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu dừa thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
3
(e) Trong cơng nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 38: Hòa tan hết 12,72 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3 trong dung dịch chứa 1,74 mol NaHSO4 và 0,36
mol HNO3, thu được dung dịch Z (chỉ chứa muối trung hịa) và 10,335 gam hỗn hợp khí Y gồm CO2, N2, NO, H2
(trong Y có 0,0525 mol H2 và tỉ lệ mol NO : N2 = 2 : 1). Cho Z phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, lọc lấy
kết tủa đem nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được 13,2 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 20%.
B. 5%.
C. 9%.
D. 17%.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O5) và chất Y (C9H16N4O5), trong đó X tác dụng với HCl hay NaOH đều
thu được khí, Y là tetrapeptit. Cho 29,6 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 2,55 gam khí.
Mặt khác, 29,6 gam E phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 26,875.
B. 36,250.
C. 28,225.
D. 27,775.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm metylamin và trimetylamin. Hỗn hợp Y gồm glyxin và axit glutamic. Đốt cháy hết a mol
hỗn hợp Z chứa X và Y cần dùng 1,005 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng dung
dịch H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 16,74 gam. Giá trị của a là
A. 0,26.
B. 0,27.
C. 0,25.
D. 0,24.
----------- HẾT ----------
4
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là oxit bazơ?
A. HCl.
B. H2.
C. HNO3.
D. H2SO4 đặc.
Câu 2: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. NaAlO2.
B. Ba(AlO2)2.
C. Al(NO3)3.
D. Al(OH)3.
Câu 3: Thủy phân tetrapeptit Ala-Gly-Ala-Gly thu được bao nhiêu loại amino axit?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 4: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh gia theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của chất nào sau đây?
A. Kali oxit.
B. Kali clorua.
C. Kali sunfat.
D. Kali.
Câu 5: Theo WHO (Tổ chức Y tế Thế giới) hàng năm có khoảng 11.000 người chết do hút thuốc lá, cứ 10 giây có
1 người chết. Từ lâu, người ta phát hiện ra chất X trong thuốc lá là thành phần gây nghiện, là thủ phạm gây ung thư
ở người hút thuốc như: ung thư phổi, bàng quang, tuyến tụy, thận, miệng, thực quản, thanh quản...Chất X là chất
nào sau đây?
A. Cafein.
B. Heroin.
C. Moophin.
D. Nicotin.
Câu 6: Dung dịch nào sau đây là quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Ancol etylic.
B. Anilin.
C. Etylamin.
D. Axit axetic.
Câu 7: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là H2?
A. Al.
B. Na.
C. Ba.
D. Cu.
Câu 8: PE là polime có nhiều ứng dụng rộng rãi (áo mưa, khăn trải bàn, túi ni-lơng). Có thể điều chế PE bằng phản
ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH3CH3.
B. CH2=CHCH3.
C. CH2=CHCl.
D. CH2=CH2.
Câu 9: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3.
B. Na2SO4.
C. Zn(NO3)2.
D. Al(NO3)3.
Câu 10: Công thức phân tử của phenyl fomat là
A. C3H6O2.
B. C4H6O2.
C. C8H8O2.
D. C7H6O2.
Câu 11: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch H2SO4, vừa phản ứng với dung dịch KOH?
A. KOH.
B. NaCl.
C. K2CO3.
D. KHCO3.
Câu 12: Công thức phân tử của sobitol là
A. C6H10O5.
B. C6H14O6.
C. C6H12O6.
D. C12H22O11.
Câu 13: Cặp chất nào sau đây có thể cùng dãy đồng đẳng?
A. C4H10 và C5H10.
B. C3H4 và C2H6.
C. C3H4 và C4H6.
D. C2H2 và C4H4.
Câu 14: Số liên kết pi (π) trong phân tử (C15H31COO)2C3H5(OOCC17H33) là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 15: Cho Ba vào dung dịch chất X, không thu được kết tủa. Chất X là
A. NaNO3.
B. CuSO4.
C. Fe(NO3)3.
D. NaHCO3.
Câu 16: Oxit nào sau đây là không phải là oxit axit?
A. Cr2O3.
B. CrO3.
C. CO2.
D. P2O5.
Câu 17: Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhơm. Thành phần chính của quặng boxit là
A. Al(OH)3.H2O.
B. Al2O3.2H2O.
C. Al(OH)3.2H2O.
D. Al2(SO4)3.H2O.
Câu 18: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4. Số trường
hợp có phản ứng xảy ra là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 19: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư, đun nóng, thu được 28,7 gam hỗn
hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). V có giá trị là
A. 6,72.
B. 5,6.
C. 11,2.
D. 4,48.
5
Câu 20: Cho 0,5 gam kim loại phản ứng hết với với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít khí H2 (đktc). Kim loại đó
là
A. Ba.
B. Mg.
C. Sr.
D. Ca.
Câu 21: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thể tích axit
nitric 68% (có khối lượng riêng1,52 g/ml) cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat. Hiệu suất đạt 90%.
A. 36,5 lít.
B. 7,86 lít.
C. 40,63 lít.
D. 27,72 lít.
Câu 22: Các loại cacbohiđrat chứa nhiều trong nước ép mía, củ khoai lang, quả nho chín, sợi bơng lần lượt là
A. Saccarozơ, tinh bột, glucozơ, xenlulozơ.
B. Saccarozơ, tinh bột, fructozơ, xenlulozơ.
C. Mantozơ, tinh bột, fructozơ, xenlulozơ.
D. Mantozơ, xenlulozơ, glucozơ, tinh bột.
Câu 23: Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư) tạo ra 1
mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là
A. FeO, Fe3O4.
B. Fe, FeO.
C. Fe, Fe2O3.
D. Fe3O4, Fe2O3.
Câu 24: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6, thủy tinh plexiglas, teflon, nhựa novolac, tơ nitron, tơ capron. Số polime
được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 25: Cho 8,9 gam amino axit X (cơng thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu
được 12,55 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 7.
B. 11.
C. 5.
D. 9.
Câu 26: Cho dãy gồm các chất: axit axetic; ancol etylic; axit aminoaxetic, metylamoni clorua. Số chất phản ứng
được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 27: Chất X có cơng thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất Y có cơng thức
phân tử C2H3O2Na. Chất X có tên gọi là
A. metyl metacrylat.
B. vinyl axetat.
C. metyl acrylat.
D. metyl acrylat.
Câu 28: Hấp thụ hết 0,1 mol CO2 vào dung dịch có chứa 0,08 mol NaOH và 0,1 mol Na2CO3, thu được dung dịch
X. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X đến khi thoát ra 0,08 mol khí CO2 thì thấy hết x mol HCl. Giá trị x là
A. 0,18.
B. 0,16.
C. 0,15.
D. 0,17.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Na : 0,28
NaOH : 0,08
Sơ đồ phản ứng : CO2
CO32 : x
Na CO : 0,1
2 3
0,1
HCO3 : y
dd X
BTÑT : 2x y 0,28 x 0,08
BTNT C : x y 0,2 y 0,12
Na : 0,28
Na : 0,28
cho từ từ vào
HCl
X CO32 : 0,08
CO2 BTC : HCO3 : 0,12
0,08 mol
BTÑT : Cl : 0,28 0,12 x 0,16
HCO3 : 0,12
6
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.
(b) Anilin là một bazơ, dung dịch của nó có thể làm quỳ tím chuyển xanh.
(c) Glu–Ala tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1: 2.
(d) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết .
(e) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 30: Nung nóng hỗn hợp bột gồm a mol Fe và b mol S trong khí trơ, hiệu suất phản ứng bằng 75%, thu được
hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ
khối so với H2 là 5,0. Tỉ lệ a : b là
A. 3 : 1.
B. 2 : 1.
C. 1 : 2.
D. 1 : 3.
HƯỚNG DẪN GIẢI
n FeS n S pö 0,75b n(H S, H ) 0,75b (a 0,75b) 1 (choïn) a 1
a 3
2 2
b 1
m
0,75b.34 2(a 0,75b) 5.2 b 1/ 3
n Fe dö a 0,75b
(H2 S, H2 )
Câu 31: Hỗn hợp E gồm sáu este đều có cơng thức C8H8O2 và có vịng benzen. Cho m gam E tác dụng tối đa với
100 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 11,85 gam hỗn hợp muối. Cho tồn
bộ X vào bình đựng Na dư, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn trong bình tăng 3,45 gam so với ban
đầu. Giá trị của m là
A. 8,16.
B. 10,2.
C. 20,4.
D. 13,60.
HƯỚNG DẪN GIẢI
E goàm : HCOOC6 H 4 CH3 (o, p, m); CH3COOC6 H5 ; C6 H 5COOCH3 ; HCOOCH 2 C6 H5 .
n este cuûa phenol x n ancol y
n H 0,5y.
2
n este cuûa ancol y
n H2 O x
m bình tăng m ancol m H m ancol 3,45 y.
2
x 0,025
BCPÖ : n NaOH 2x y 0,1
m E 10,2 gam
BTKL : 136(x y) 0,1.56 11,85 (3,45 y) 18x y 0,05
Câu 32: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn
hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 7,75 mol O2, thu được nước và 5,5 mol CO2. Mặt khác, a mol X
tác dụng tối đa với 0,2 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 80,6.
B. 97,6.
C. 82,4.
D. 88,6.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Công thức : (k 3)n n 0,2
(k 3)n 0,2
k n 0,5
X
X
Br2
X
X X
X
Công thức : (k X 1)n X nCO n H O (k X 1)n X 5,5 n H O
n X 0,1
2
2
2
BT
O
:
6n
2n
2n
n
6n
2.7,75
2.5,5
n H O n H2O 5,1
X
O2
CO2
H2 O
X
2
BTKL : m muoái m X m NaOH m C H
3
5 (OH)3
(5,5.12 5,1.2 0,1.6.16) 0,3.40 0,1.92 88,6 gam
Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaHSO4 dư vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3 dư.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
7
D. 2.
Câu 34: X, Y là hai hợp chất hữu cơ mạch hở, thành phần chứa C, H, O. Tỉ khối của X so với He bằng 33. Thực
hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ số mol):
o
t
(1) X 2NaOH
X1 X2 X3
(2) X1 H 2 SO4
Y Na2 SO4
Biết X2 và X3 là hợp chất hữu cơ. Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy 0,25a mol X cần 1,25a mol O2 (hiệu suất phản ứng 100%).
(b) Trong X chứa 4 nguyên tử O.
(c) Trong X1 chứa một nhóm OH.
(d) Ở điều kiện thường, X3 khơng hịa tan được Cu(OH)2.
(e) Đốt cháy hoàn toàn X1 chỉ thu được CO2 và Na2CO3.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
HƯỚNG DẪN GIẢI
D. 1.
M 132
X có dạng ...OOC ... COO...
X
(2) X1 có dạng : NaOOC ...COONa M(C, H) ôû ... 132 88 44 15 29
X laø CH3 OOC COOC2 H 5
X1 laø NaOOC COONa
X , X laø CH OH, C H OH
3
2 5
2 3
Câu 35: Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít
dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào
dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương
ứng là:
A. 0,07 và 3,2
B. 0,08 và 4,8.
C. 0,04 và 4,8.
D. 0,14 và 2,4.
HƯỚNG DẪN GIẢI
CO32
TN1: 1 lít dd X dd BaCl2 dö
0,06 mol BaCO3
HCO3
to
TN2 : 1 lít dd X dd CaCl2 dö 0,07 mol CaCO3 Na
dd X
Bản chất phản ứng :
NaOH NaHCO3
Na2 CO3 H 2 O
TN1: Ba2 CO32
BaCO3
Ca2 CO32
CaCO3
TN2 : 2
CaCO3 CO2 H2 O
Ca 2HCO3
n CO 2 n BaCO 0,06
3
1 lít dd X coù 3
n Na 0,06.2 0,02 0,14.
n HCO3 2.(0,07 0,06) 0,02
n NaOH bđ 2n CO 2 trong 1 lít X 0,12
3
n
2n
2n
0
,16
2
NaHCO3
CO3 trong 1 lít X
HCO3 trong 1 lít X
m 4,8 gam
0,16
0,08M
a
2
8
Câu 36: X, Y, Z là 3 este đều hai chức, mạch hở (trong đó X, Y đều no; Z khơng no chứa một liên kết đơi C=C).
Đun nóng 24,16 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với 120 gam dung dịch NaOH 12% (vừa đủ), thu được hỗn hợp chứa
hai muối và hỗn hợp T gồm hai ancol đều đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Đun T với CuO dư, thu
được hỗn hợp gồm hai anđehit, rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư), thu được 142,56 gam Ag. Mặt
khác, đốt cháy 24,16 gam E cần dùng 0,92 mol O2. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp E là
A. 47,68%.
B. 35,76%.
C. 39,24%.
D. 52,31%.
HƯỚNG DẪN GIẢI
n anñehit n ancol T n COO n NaOH pö 0,36
n Ag
CH OH : 0,3 mol
HCHO : 0,3 mol
2
4
3
n anñehit
CH3CHO : 0,06 mol C2 H 5OH : 0,06 mol
n Ag 1,32
caét
caét
(X, Y) 2
2COO
H
COO CH 2 H 2 n Y n H
n 2n 2
C
2
2
0
caét
caét
H
COO CH2
Y 3 2COO
m 2m
C
2
1
COO : 0,36 mol
0,36.44 14x 2y 24,16 x 0,58
CO
0,92 mol O
caét
E CH 2 : x mol
2
2
H2 O BTE : 6x 2y 0,92.4
y 0,1
H : y mol
2
n (X, Y) 0,1
OOC...COO : 0,1
goác axit
n Z 0,36 0,1.2 0,08
OOC...CH CH...COO : 0,08
CH 2 0,94 0,3 0,06.2 0,1.2 0,08.4 0 Z laø CH3 OOCCH CHCOOCH3 %Z 47,68%
Câu 37: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
- Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh
thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.
- Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaC bão hịa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khơ thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu dừa thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
9
Câu 38: Hòa tan hết 12,72 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3 trong dung dịch chứa 1,74 mol NaHSO4 và 0,36
mol HNO3, thu được dung dịch Z (chỉ chứa muối trung hịa) và 10,335 gam hỗn hợp khí Y gồm CO2, N2, NO, H2
(trong Y có 0,0525 mol H2 và tỉ lệ mol NO : N2 = 2 : 1). Cho Z phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, lọc lấy
kết tủa đem nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được 13,2 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 20%.
B. 5%.
C. 9%.
D. 17%.
HƯỚNG DẪN GIẢI
NaHSO , HNO
4
3
H2 Z không còn NO3 .
X
n NO 2x
m 2.0,0525 30.2x 28x 44z 10,335 x 0,08625
khí
n N2 x
n H 2.0,0525 4.2x 12x 10y 2z 2,1 y 0,015 n FeCO 0,06.
3
n NH y
4
z 0,06
n
2x
2x
y
0,36
N/
HNO
n
3
CO32 z
n Mg a n MgO a
24a 56b 12,72 0,06.116
Trong X
n
(0,5b
0,03)
40a 160.(0,5b 0,03) 13,2
n Fe b
Fe2O3
a 0,03
%Mg 5,66% gần nhất với 5%
b 0,09
Câu 39: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O5) và chất Y (C9H16N4O5), trong đó X tác dụng với HCl hay NaOH đều
thu được khí, Y là tetrapeptit. Cho 29,6 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 2,55 gam khí.
Mặt khác, 29,6 gam E phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 26,875.
B. 36,250.
C. 28,225.
D. 27,775.
HƯỚNG DẪN GIẢI
NaOH
X (C3 H10 N 2 O5 )
khí X có H...H 3 NOOC
X có dạng H...H3 NOOCCH 2 ...NH3 HCO3
HCl
khí X coù NH3 HCO3
X(C3 H10 N2 O5 )
Vừa đủ 3C X là H 4 NOOCCH 2 NH3 HCO3 n X n NH 0,15 mol.
3
Y (C9 H16 N 4 O5 ) laø tetrapeptit Y laø (Gly)3 Ala n Y (29,6 0,15.154) : 260 0,025 mol.
X
chất hữu cô
HCl H 2 O
Y (tetrapeptit)
GlyHCl : 0,15 0,025.3 0,225 mol
AlaHCl : 0,025 mol
m chất hữu cơ 0,225.111,5 0,025.125,5 28,225 gam
Câu 40: Hỗn hợp X gồm metylamin và trimetylamin. Hỗn hợp Y gồm glyxin và axit glutamic. Đốt cháy hết a mol
hỗn hợp Z chứa X và Y cần dùng 1,005 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng dung
dịch H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 16,74 gam. Giá trị của a là
A. 0,26.
B. 0,27.
C. 0,25.
D. 0,24.
HƯỚNG DẪN GIẢI
caét
Cn H 2n 3 N
CH 2 NH3
NH3 : x mol ( n Z )
CO2
1,005 mol O2
caét
caét
C2 H 5O2 N COO CH 2 NH3 Z CH 2 : y mol
H 2 O
COO : z mol
N
caét
2
C5 H 9 O4 N COO CH 2 NH3
H 2 SO 4 đặc hút nước, suy ra : m bình H SO tăng m H O 16,74 gam n H O 0,93 mol
2
4
2
2
n 1,5x y 0,93
x 0,26
H2 O
BTE : 3x 6y 1,005.4 y 0,54
10