Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De DA KT chuong 2 dai 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.5 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐẠI SỐ LỚP 9 Nội dung: Chương II - Thời gian: 45 phút. TRƯỜNG THCS: ……………… Lớp:…………………………….. Họ tên:……………………........... (Ngày kiểm tra:……/ 11 / 2017). Điểm:. Lời phê của Thầy giáo:. ĐỀ 5 I.Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng. 1) Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất: y. x2 5 x. y. x2  1 x 1. A. y  3( x  1) B. C. y  3x  1 D. 2) Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào cắt đường thẳng y  3x  2 ? A. y 2  3x. B.. y 4   3 x. C. y  (4  3x). D. y 3 x  2. 3) Hàm số y = - x + b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 khi b bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. – 2. 4) Hệ số góc của đường thẳng y 3  2 x là: 2 3 A. 3. B. 3 C. – 2 D. 2 5) Cho hàm số y (2m  1) x  2 và y  3x  2 . Với giá trị nào của m thì đồ thị hai . hàm số trên song song với nhau? A. m  2 B. m 1. C. m 2. 6) Hàm số y = (m – 2)x + 5 đồng biến khi: A. m < 2 B. m > 2 C. m > - 2. D. Không có m thoả mãn. D.m < -2. II) Tự luận: (7đ) Bài 1 (2đ) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy đồ thị hai hàm số sau :. và. y=x+2. (d1). 1 y = –2x + 2. (d2). Bài 2 (2 điểm). Viết phương trình đường thẳng thoả mãn một trong các điều kiện sau a) Đồ thị của hàm số là đường thẳng đi qua gốc toạ độ và có hệ số góc bằng 3 . b) Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1,5 và có tung độ gốc là 3 Bài 3. (3 điểm) a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy đồ thị của hai hàm số sau: y = –x + 2 (d1) và y = 3x – 2 (d2) b) Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng (d1) và (d2). Tìm toạ độ điểm M..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> c) Tính các góc tạo bởi các đường thẳng (d1), (d2) với trục Ox (làm tròn đến phút). Đáp án – biểu điểm: (đề 5) I: Trắc nghiệm (3 đ), mỗi câu 0,5 đ 1 A. 2 D. 3 B. 4 C. 5 D. 6 B. II: Tự luận Bài 1: (2 điểm), mỗi đồ thị 1 điểm. Bài 2: (2 điểm) a) (1đ) Phương trình đường thẳng có dạng y = ax + b (a  0) Đồ thị của hàm số là đường thẳng đi qua gốc toạ độ  b = 0 Đường thẳng có hệ số góc bằng 3 a= 3 Vậy phương trình đường thẳng là y = 3 x 1 điểm. Bài 2b) (1đ) Phương trình đường thẳng có dạng: y = ax + b (a  0) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1,5  x = 1,5 ; y = 0. Đường thẳng có tung độ gốc là 3 b=3 Ta thay x = 1,5 ; y = 0 ; b = 3 vào y = ax + b 0 = a. 1,5 + 3  a = –2 Vậy phương trình đường thẳng là y = –2x + 3 Bài 3: (3điểm) a) Vẽ đồ thị đúng b) Tìm toạ độ điểm M - x + 2 = 3x – 2 - 4x = - 4 x=1 Vậy hoành độ của M là x = 1 Thay x = 1 vào hàm số y = –x + 2 y = –1 + 2 = 1 Vậy tung độ điểm M là y = 1 Toạ độ điểm M(1 ; 1). (1,5 điểm) (0,75 điểm). 0,75 đđiểm. c) Gọi góc tạo bởi đường thẳng (d1) và Ox là góc , góc tạo bởi đường thẳng (d2) và Ox là góc . y = –x + 2 (d1) 2 tg = 2 = 1   = 450   = 1800 – 450 = 1350. y = 3x – 2 (d2).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 tg = tg/ = 2: 3 = 3    71034. (0,75 điểm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×