Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de KT Chuong II co MT DAdocx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.42 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngµy so¹n: 14/01/2017 Ngµy d¹y: 6A :20/01/2017 Tiết 68 KiÓm tra 45 phót I. Môc tiªu 1. Kiến thức: HS đợc kiểm tra khả năng lĩnh hội những kiến thức cơ bản đã học trong chơng : Số nguyên, giá trị tuyệt đối, số đối, các quy tắc thực hiện phép tính. 2. Kü n¨ng: Cã kÜ n¨ng gi¶i mét sè d¹ng bµi tËp c¬ b¶n trong ch¬ng 3.Thái độ: Có ý thức làm bài kiểm tra nghiêm túc. ii. ChuÈn bÞ: §Ò bµi võa søc HS III TiÕn tr×nh d¹y häc 1 Ma trận đề kiểm tra Cấp độ. Nhận biêt. Thông hiểu. Chủ đề. TNKQ. Chủ đề 1: Số nguyên và các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 2: Thứ tự trong Z, Các quy tắc: bỏ dấu ngoặc, chuyển vế Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 3: Các phép tính trên tập hợp số nguyên và các tính chất. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ %. Biết được tập hợp số nguyên. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. TL. TNKQ. TL. Hiểu được tập hợp số nguyên và các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối.. Vận dung Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL. Cộng. Vận dụng khi thực hiện phép tính có giá trị tuyệt đối. 2. 1 1. 3. 1 10%. 10%. 2 20%. Hiểu và thực hiện khi bỏ dấu ngoặc; đổi dấu khi chuyển vế. 1. 1 1. Nắm được các qui tắc cộng , trừ , nhân các số nguyên 3. 10% Thực hiện được các phép tính: cộng , trừ , nhân các số nguyên. 1,0 10% Phối hợp các phép tính trong Z 4. 3. 1,5 15%. 1,5 15% 5. 4 2.5. 25%. 10. 4 40%. 5 2.5. 25%. 7 70%. 14 5. 50%. 2. Néi dung kiÓm tra §Ò bµi A. Phần trắc nghiệm : (4 điểm ) Câu 1: (2 điểm) Điền dấu “X” vào ô “Đúng” hoặc “Sai” cho thích hợp: Khẳng định Đúng Sai 1) Tập hợp Z các số nguyên bao gồm các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương. 2) Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. 3) Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương. 4) Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương. Câu 2 : (2 điểm) Điền dấu “X” vào ô vuông  ở sau khẳng định đúng: 1/ Trong tập hợp các số nguyên sau, tập hợp nào có các số nguyên được xếp theo thứ tự tăng dần:. 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  a) . 3;  19;5;1;0.  3;  19;0;1;3;5  b) . ;. 0;1;  3;3;5;  19.  19;  3; 0;1;3;5.  ;  d)    c)  2/ Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2009 – (5 – 9 + 2008) ta được:  a) 2009 + 5 – 9 – 2008  b) 2009 – 5 – 9 + 2008  c) 2009 – 5 + 9 – 2008  d) 2009 – 5 + 9 + 2008 3/ Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 5 là:  a) 1 và -1  b) 5 và -5  c) 1 và 5  d) 1;-1;5;-5 3 4/ Giá trị của (-4) bằng:  a) -12  b) -64  c) 12  d) 64 B. Tự luận: (6 điểm) Bài1: (4điểm) Tính: a) 100 + (-520) + 1140 + (-620) b) 13 – 18 – (-42) – 15 c) (-12).(-13) + 13.(-22).  14 :   2   7 : 2009.  d)  Bài 2: (2 điểm). Tìm x, biết: x  10  3. a) 3x – 5 = -7 – 13 b) III. §¸p ¸n-BIÓu ®iÓm A/ Phần trắc nghiệm : (4 điểm ) Câu 1 : (2đ): Mỗi câu điền đúng cho 0,5đ. 1.Đ; 2.S; 3.Đ; 4.S Câu 2 : (2đ): Mỗi câu điền đúng cho 0,5đ. 1.d 2.c 3.d 4.b B/ Phần tự luận : ( 6 điểm ) Bài1: (4đ) Mỗi câu tính đúng cho 1điểm. a) 100 b) 22 c) -130 d) 0 Bài 2: (2đ) a) 3x – 5 = -20 (0,25đ) 3x= -20 +5 (0,25đ) 3x = -15 (0,25đ) x = -5 (0,25đ) Rút kinh nghiệm và điều chỉnh kế hoạch:. b). x. = -3 + 10 (0,25đ). x. = 7 (0,25đ) x = -7; 7 (0,5đ). ………………………………………………………………………………………… BGH duyệt ………………………………………………………………………………………… Ngày: …………………………. ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………… Vũ Thúy Oanh ĐỀ KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG II Họ và tên:…………………………………………; Lớp 6…………..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Phần trắc nghiệm : (4 điểm ) Câu 1: (2 điểm) Điền dấu “X” vào ô “Đúng” hoặc “Sai” cho thích hợp: Khẳng định Đúng Sai 1) Tập hợp Z các số nguyên bao gồm các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương. 2) Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. 3) Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương. 4) Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương. Câu 2 : (2 điểm) Điền dấu “X” vào ô vuông  ở sau khẳng định đúng: 1/ Trong tập hợp các số nguyên sau, tập hợp nào có các số nguyên được xếp theo thứ tự tăng dần:  a) . 3;  19;5;1;0.  3;  19;0;1;3;5  b) . ;. 0;1;  3;3;5;  19.  19;  3; 0;1;3;5.  ;  d)    c)  2/ Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2009 – (5 – 9 + 2008) ta được:  a) 2009 + 5 – 9 – 2008  b) 2009 – 5 – 9 + 2008  c) 2009 – 5 + 9 – 2008  d) 2009 – 5 + 9 + 2008 3/ Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 5 là:  a) 1 và -1  b) 5 và -5  c) 1 và 5  d) 1;-1;5;-5 3 4/ Giá trị của (-4) bằng:  a) -12  b) -64  c) 12  d) 64 B. Tự luận: (6 điểm) Bài1: (4điểm) Tính: a) 100 + (-520) + 1140 + (-620) b) 13 – 18 – (- 42) – 15 c) 12.13 + 13.(-22)  d)   Bài 2: (2 điểm). .  14 :   2    7 : 2009. a) 3x – 5 = -7 – 13. Tìm x, biết: b) x  10  3 Bài làm. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………..……………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×