Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.33 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng. Câu 1: Kết quả của phép nhân: 3x2y.(3xy – x2 + y) là: A) 3x3y2 – 3x4y – 3x2y2. B) 9x3y2 – 3x4y + 3x2y2. C) 9x2y – 3x5 + 3x4. D) x – 3y + 3x2. Câu 2: Kết quả của phép nhân (x – 2).(x + 2) là: A) x2 – 4. B) x2 + 4. C) x2 – 2. D) 4 - x2. Câu 3: Giá trị của biểu thức x + 2x + 1 tại x = -1 là: A) 4. B) -4. C) 0. D) 2. Câu 4: Kết quả của phép chia (20x4y – 25x2y2 – 5x2y) : 5x2y là: A) 4x2 – 5y + xy. B) 4x2 – 5y – 1. C) 4x6y2 – 5x4y3 – x4y2. D) 4x2 + 5y – xy. Câu 5: Tích của đơn thức x và đa thức 1-x là : A. x2+x B. x-x2 Câu 6:. C. 1-2x. D. x2-x. Tính ( 2x – y )2. A. 2x2 – 4xy + y2 ;. B.4x2 – 4xy + y2 ;. C.4x2 – 2xy + y2 ;. D.4x2 + 4xy + y2. II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. Tìm x, biết: a) x2 + 4x +4 = 0 b) x2 – 36 = 0 c) x2 – 2x = 0 d) 2x2 + 3x – 1 =0 Câu 2. Cho biểu thức P = (x + 3)2 - (x - 4)( x + 8) a. Rút gọn b. Tính giá trị của biểu thức khi x = -2 Câu 3. Tìm a để đa thức (x3 + 4x2 + 6x + a) chia hết cho đa thức (x + 3).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng. Câu 1: Kết quả của phép nhân: 2x2y.(3xy – x2 + y) là: A) 2x3y2 – 2x4y – 2x2y2 2. 5. C) 6x y – 2x + 2x. B) 6x3y2 – 2x4y + 2x2y2 2 D) 3 x – 2y + 2x2. 4. Câu 2: Kết quả của phép nhân (3 – x).(3 + x) là: A) 3 – x2. B) 9 – x2. C) 9 + x2. D) x2 - 9. Câu 3: Giá trị của biểu thức x2 + 4x + 4 tại x = -1 là: A) 9. B) -9. C) 1. D) 2. Câu 4: Kết quả của phép chia (20x5y – 25x3y2 – 5x3y) : 5x3y là: A) 4x2 – 5y. B) 4x2 – 5y – 1. C) 4x6y2 – 5x4y3 – x4y2. D) Một kết quả khác.. Câu 5: Tích của đơn thức 2x và đa thức 1-x là : A. 2x2+2x B. 2x-x2 Câu 6:. C. 2x-2x2. D. x2-x. Tính ( 2x + y )2. A. 2x2 + 4xy + y2 ;. B.2x2 + 4xy + y2 ;. C.4x2 + 2xy + y2 ;. D.4x2 + 4xy + y2. II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. Tìm x, biết: a) 2(2x – 5) – 3x = 10 b) x2 – 49 = 0 c) 2x2 – 6x = 0 d) 3x2 – 5x – 2 =0 Câu 2. Cho biểu thức A = ( x + 2 )2 – ( x – 2 )( x + 4 ) a. Rút gọn b. Tính giá trị của biểu thức khi x =-3 Câu 3. Tìm a để đa thức (x3 + 4x2 -15x + a) chia hết cho đa thức (x + 3).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ 3 I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng. Câu 1: Kết quả của phép nhân: 3x2y.(3xy – x2 + y) là: A) 3x3y2 – 3x4y – 3x2y2 C) 9x2y – 3x5 + 3x4. B) 9x3y2 – 3x4y + 3x2y2 D) x – 3y + 3x2. Câu 2: Kết quả của phép nhân (x – 5).(x + 5) là: A) x – 25. B) x2 + 25. C) x2 – 25. D) 25 - x2. C) 1000. D) -100. Câu 3: Giá trị của biểu thức x + 2x + 1 tại x = 9 là: A) 100. B) 10. Câu 4: Kết quả của phép chia (30x4y – 25x2y2 – 5x2y) : 5x2y là: A) 6x2y– 5y + x. B) 6x2 + 5y – 1. C) 6x2 – 5y – y. D) 6x2 -5y – 1. Câu 5: Biết 3x+2(5-x) =0 ,giá trị của x là A. -8 B. -10 Câu 6 :.Điền đơn thức vào chỗ trống A .9x. B .6x2. C. -9. D. 10. (3x+y)(........- 3xy +y2) =27x3+y3 C .9x2. D.9xy. II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. Tìm x, biết: a) 3(x- 2) – 2x + 5 = 7 b) 4x2 – 25 = 0 c) 3x2 + 9x = 0 d) 5x2 – 7x -3 = 0 Câu 2. Cho biểu thức B = ( x – 3 )( x + 3 ) – ( x + 5 )2 + ( x – 1 )( x + 2 ) a. Rút gọn b. Tính giá trị của biểu thức khi x = 5 Câu 3. Tìm a để đa thức 2x2 + 3x – a +10 chia hết cho x – 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỀ 4 I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng. Câu 1: Kết quả của phép nhân: 2x2y.(3xy – x2 + y) là: A) 2x3y2 – 2x4y – 2x2y2 2. 5. C) 6x y – 2x + 2x. B) 6x3y2 – 2x4y + 2x2y2 2 D) 3 x – 2y + 2x2. 4. Câu 2: Kết quả của phép nhân (3 – 2x).(3 + 2x) là: A) 3 – 4x2. B) 9 – 2x2. C) 9 - 4x2. D) 4x2 - 9. Câu 3: Giá trị của biểu thức x2 + 4x + 4 tại x = 18 là: A) 20. B) -400. C) 400. D) 40. Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x - y)3 là: A) x2 + 2xy + y2. B) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3. C) (x + y).(x2 – xy + y2). D) x3 - 3x2y + 3xy2 - y3. Câu 5: Kết quả của phép chia (20x5y – 25x3y2 – 5x3y) : 5x3y là: A) 4x2 – 5y. B) 4x2 – 5y – 1. C) 4x6y2 – 5x4y3 – x4y2. D) Một kết quả khác.. C©u 6: Kh«ng thùc hiÖn phÐp chia h·y khoanh trßn vµo c©u cã phÐp chia hÕt trong c¸c c©u díi ®©y: A. -6x3y: 5xy. B. (x3 + x2 + x): x2. C. (x3y + x2z + xy): xy. II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. Tìm x, biết: a) 4(x + 2) – 6x = 7 b) 4x2 – 9 = 0 c) x2 + 7x = 0 d) 2x2 - -x – 5 = 0 Câu 2. Cho biểu thức B = ( x – 5 )( x + 5 ) – ( x + 3 )2 +20 a. Rút gọn b. Tính giá trị của biểu thức khi x = 4 Câu 4. Tìm a để đa thức 3x2 + 5x – a +5 chia hết cho x + 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐỀ 5 A. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Hãy chọn phương án đúng nhất trong các câu sau Câu 1. KÕt qu¶ cña phÐp nh©n xy( x2 + x – 1) lµ: A. x3y + x2y + xy;. C. x3y – x2y – xy;. B. x3y – x2y + xy;. D. x3y + x2y – xy. Câu 2: Tìm x, biết x2 – 25 = 0 ta đợc: A. x = 25 ;. B. x = 5 vµ x = -5 ;. C. x = -5 ;. C©u 3 : Kết quả của phép tính 27x4y2z : 9x4y là : A. 3xyz. B.3xz. C. 3yz. D.3xy. 2. Câu 4. Kết quả của phép tính 2 x 3 y là: 2 2 A) 4 x 6 xy 9 y. C). 2 2 B) 4 x 6 xy 9 y. 4 x 2 12 xy 9 y 2. 2 2 D) 4 x 12 xy 9 y. Câu 5: Giá trị của biểu thức x(x – y) + y( x- y) tại x = 6 và y =8: A. 28;. B. -28;. Câu 6: Điền vào chỗ ....... C. 2;. D. 14.. x2+6xy+........= (..............+3y)2. B. Phần tự luận (7 điểm) Câu 1. Tìm x, biết: a) 5(x- 2) – 3x = 7 b) x2 – 49 = 0 c) 4x2 + 12x = 0 d) 3x 2 + 7x – 8 = 0 Câu 2. Cho biểu thức B = ( x – 4 )( x + 4 ) – ( x – 2 )( x + 5 ) a. Rút gọn b. Tính giá trị của biểu thức khi x = 6 Câu 3. Tìm a để đa thức (2x3 + x2 + 10x + a). chia hết cho x – 5. D. x = 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐỀ 6 C. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Hãy chọn phương án đúng nhất trong các câu sau Câu 1. Khai triển hằng đẳng thức: (x -1)2 bằng: A.x2-12. B. 1+2x +x2. C. 1-2x +x2. D.1-4x +x2. Câu 2: Tìm x, biết x2 – 25 = 0 ta đợc: A. x = 25 ;. B. x = 5 vµ x = -5 ;. C. x = -5 ;. D. x = 5. C©u 3 : Kết quả của phép tính 18x4y2z : 6x4y là : A. 3xyz. B.3xz. C. 3yz. D.3x2 y. Câu 4. Câu 3: Tính: (a-3)(3+a) =….. A.(a+3)2. B.(a-3)2. C.a2-9. Câu 5: Giá trị của biểu thức x(x – y) + y( x- y) tại x = 8 và y =6: A. 28;. B. -28;. Câu 6: Điền vào chỗ ....... C. 2;. D. 14.. x2- 12xy+........= (..............- 6y)2. D. Phần tự luận (7 điểm) Câu 1. Tìm x, biết: a) 6(x- 2) – 4x = 11 b) 16x2 – 49 = 0 c) 4x2 + 24x = 0 d) 3x 2 + 7x – 10 = 0 Câu 2. Cho biểu thức B = ( x – 6 )( x + 6 ) – ( x – 6 )( x + 7 ) a. Rút gọn b. Tính giá trị của biểu thức khi x = 10 Câu 3. Tìm a để đa thức (2x3 + 2x2 + 16x + a). chia hết cho x + 5. D.9-a2.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>