Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De Dap an chung chuyen Toan Ben Tre20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (604.63 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Năm học 2017 – 2018 Môn : TOÁN Thời gian : 120 phút (không kể thời gian phát đề). BẾN TRE ĐỀ THI THỬ LẦN 1. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Thời gian làm bài 30 phút/ 3,0 điểm Chọn phương án đúng cho mỗi câu và ghi vào giấy làm bài (ví dụ: câu 1 chọn A thì ghi 1.A) Câu 1. Biểu thức M  4  2 3 . 3. có giá trị bằng:. A. 2 3  1 B. 1  2 3 C. 1 D. – 1 Câu 2. Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d1): mx – 2y = 2 cắt đường thẳng (d 2 ): x  y  3 ? A. m  2 B. m  2 C. m = – 2 D. m = 2 2 x  y  4  Câu 3. Hệ phương trình  x  y  2 có nghiệm (x; y). Tồng x + y bằng:. A. 0 B. 2 C. 4 D. 6 2 Câu 4. Đồ thị hàm số y = f(x) = ax đi qua điểm A(– 2; 4) có hệ số a bằng: 1 C. 8. A. – 1 B. 1 Câu 5. Cho hàm số y = f(x) = ax2 . Nếu f(2) = 1 thì f(– 2) + 2 bằng: A. 1 B. 2 C. 3 Câu 6. Nếu x0 = 1 . D.. . 1 8. D. 4. 3 là nghiệm của phương trình x2 – x + 1 = m thì m bằng: 4 3 4 3 B. 4  3 C. 12 D. 2. A. 4  3 Câu 7. Với giá trị nào của m thì phương trình mx2 +(2m – 1)x + m + 2 = 0 có nghiệm ? 1 1 m m  0 12 và 12 và m 0 A. B. C. D. Câu 8. Phương trình nào sau đây nhận x1 = 2  3 ; x2 = 2  3 là nghiệm ? m. 1 12. m. 1 12. m. A. x2 + x + 4 = 0 B. x2 – x – 4 = 0 C. x2 + 4 x + 1 = 0 D. x2 – 4 x + 1= 0   Câu 9. Tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O) có A = 600 , số đo AOB bằng: A. 650 B. 1200 C. 1300 D. 1350 Câu 10. Tam giác ABC cân tại B có AC = 6cm, B = 1200 . Độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tính bằng cm là: A.  3 B. 2 3 C. 4 3 D. 6  3 Câu 11. Một ngọn tháp cao 50m có bóng trên mặt đất dài 15m. Góc mà tia sáng Mặt Trời tạo với mặt đất (làm tròn đến độ) là: A.710 B. 730 C. 750 D. 800 AB 5  Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết rằng AC 6 , đường cao AH = 30cm. Độ dài BH tính bằng cm là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 18. B. 20. C. 25. D. 36. II. PHẦN TỰ LUẬN: Thời gian làm bài 90 phút/ 17 điểm Bài 1. (3,0 điểm) 1. Tính giá trị các biểu thức sau:. L  (3 . S 1  81 P 2. Cho biểu thức. 5) 2  5. x x x 1  x1 x  1 .Tìm x để P có nghĩa và rút gọn P.. Bài 2. (3, 0 điểm) 2 1. Cho parabol (P) : y  x và đường thẳng (d) : y=3x+2. a) Vẽ parabol (P) và đường thẳng (d) trên cùng hệ trục tọa độ. b) Viết phương trình đường thẳng (d1 ) vuông góc với đường thẳng (d) và tiếp xúc với (P). 3x  y 5  5x + 2y = 23 2. Không sử dụng máy tính cầm tay, giải hệ phương trình . Bài 3. (4,0 điểm) 2. 1. Cho phương trình x  mx  1 0 (1) , m là tham số. a) Giải phương trình (1) khi m = 4. x12 x22  2 7 2 x ; x x x1 1 2 2 b) Tìm giá trị của m để pt (1) có hai nghiệm thỏa mãn 2 2. Cho mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 360 m .Nếu tăng chiều rộng 2m và giảm chiều dài 6m thì diện tích không thay đổi. Tính chu vi mảnh vườn lúc ban đầu. Bài 4. 2,0 điểm) 0 Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB = 6cm, góc C = 60 . Hãy tính độ dài các cạnh còn lại và đường cao, đường trung tuyến hạ từ A của tam giác ABC. Bài 5. ( 5,0 điểm) Cho góc xOy và điểm P nằm trong góc đó. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của P lên Ox và Oy . Đưởng thẳng PK cắt Ox tại A, đường thẳng PH cắt Oy tại B. 1. a. Chứng minh tứ giác OKPH và tứ giác KHAB nội tiếp đường tròn. 0  b. Cho xOy 60 và OP = a . Tính độ dài HK và AB theo a..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của OP và AB . Chứng minh tứ giác MKNH nội tiếp đường tròn. Hết HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ TUYỂN SINH LỚP 10 Năm học 2017 – 2018 Môn : TOÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 1. C 2. A 3. B 4. B. 5. C. 6. A. 7. D. 8. D. 9. B. 10. C. II. PHẦN TỰ LUẬN:. Câu. Nội dung N=1+ 1.. H=. . 3. 81 = 1 + 9 = 10 5. . 2.  5. =|3– = 3–. 1. (2,5 đ) 2.. ĐKXĐ: x  0 và x  1 x x x 1  x 1 = G= x 1 =. 5|+. 5. 5 +. 5 =3. x ( x  1) ( x  1)( x  1)  x1 x 1. x – ( x – 1) = 1. 2. (2,0 đ) + Bảng một số giá trị của (P): x y = – x2. –2 –4. –1 –1. 0 0. A + (d) đi qua 2 điểm (0; 2) và (– 1; – 1) + Đồ thị: 1a.. 1b. d' có dạng: y = a’x + b’ d’  d  a’. a = – 1. 1 –1. 2 –4. 11. B. 12. C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> . Với: a = 3  a’ = 1   d’ : y = 3 x + b’. 1 3. . 1 1  3 x + b’  x2 3 x + b’ = 0 (*). Pt hoành độ giao điểm của (P) và d’: – x2 = 1 Pt (*) có  = 9 – 4b’ 1 1 d' tiếp xúc (P) khi  = 9 – 4b’ = 0  b’ = 36 1 1  Vậy d’ có phương trình: y = 3 x + 36 3x  y 5 6 x  2 y 10   5x  2 y  23   5x  2 y  23  Hệ pt: 2. 2.  x 3  x 3     y  3x  5   y  3. 3  5 4 Vậy hệ pt có nghiệm x = 3 và y = 4 3. (2,5 đ) Khi m = 4, ta có pt: x2 + 4x + 1 = 0 (*) Pt (*) có  ’ = 3 > 0 1a. Suy ra : x = – 2  3. 11x  33  3x  y  5. 1,2. Vậy khi m = 4, pt (1) có 2 nghiệm x1,2 = – 2  3 . 1b. Pt (1) có 2 nghiệm x1, x2   = m2 – 4  0  m 2   m2  4  | m |  2   m  2 .  S  x1  x2  m  P  x1 . x2 1 Áp dụng hệ thức Vi-ét cho pt (1):  x12 x22 x14  x24   7 7 2 2 2 2 x x x . x  1 1 2 Theo đề bài: 2  x14 + x24 > 7(x1.x2)2  (x12)2 + (x22)2 > 7(x1.x2)2  (x12 + x22)2 – 2x12.x22 > 7(x1.x2)2  [(x1 + x2)2 – 2x1.x2 ]2 > 9(x1.x2)2  [ ( – m)2 – 2 . 1 ]2 > 9. 12  ( m2 – 2)2 > 9  | m2 – 2 | > 3 m 2  2  3  m2  5  2  2   m  2   3   m  1(voâ nghieäm ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Với m2 > 5  | m | >. 2.. m  5  5   m   5 (thỏa ĐK). x12 x22  7 2 2 x x 5 5 1 Vậy khi m > hoặc m < – thì pt (1) có 2 nghiệm thỏa 2 . Gọi x(m) là chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật (x > 0) 360 Chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật: x (m) 360 Theo đề bài, ta có pt: (x + 2)( x – 6) = 360  – 6x2 – 12x + 720 = 0  x2 + 2x – 120 = 0  x  10 (thoûa ÑK )    x  12(khoâng thoûa ÑK ) 360 Với x = 10  x = 36 Chu vi của mảnh vườn: 2(10 + 36) = 92 (m2)  ABC vuông tại A nên:   +C  = 300  B = 900  B . 4. (1,0 đ). . . . 3 AC = AB. tanB = 6. tan300 = 6. 3 = 2 3 (cm) AB 2  AC 2. 6 2  (2 3 )2. = 4 3 (cm) 6. 2 3 AB. AC AB. AC = BC. AH  AH = BC = 4 3 = 3(cm) 1 1 AM = 2 BC = 2 .4 3 = 2 3 (cm) BC =. =. Bài 4: 1a) Chứng minh tứ giác OKPH và tứ giác KHAB nội tiếp đường tròn: * Tứ giácOKPH có:.  PH  Ox taïi H  OHP 900      PK  Oy taïi K  OKP  900   OMA  ONA 180 0  Tứ OKPH nội tiếp đường tròn đường kính OP. * Tứ giác KHAB có:.  PH  Ox taïi H  AHB 900 nhìn đoạn AB (1) PK  Oy taïi K  AKP  900. nhìn đoạn AB (2)  Từ (1) và (2) Tứ giác KHAB nội tiếp.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> đường tròn đường kính AB..  xOy 600. 1b) Cho và OP = a . Tính độ dài HK và AB theo a: Đường tròn đường kính OP tâm M có:.      HOK xOy  600 nội tiếp chắn HPK  sđ HPK = 2. HOK =2.600 =1200..  .  HK là cạnh của tam giác đều nội tiếp đường tròn (M).. . 3 a 3  2 2 Suy ra được: 0     300  HAK 300 OAK vuông tại K có AOK xOy  60  OAK HK OP..  Đường tròn đường kính AB tâm N có: 0      HAK 30 nội tiếp chắn HMK  sđ HMK = 2. HAK =2.300 =600.   HK là cạnh của lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm (N).. a 3 1  Suy ra được: HK = 2 .AB  AB = 2.HK = 2. 2 = a 3 2. . Chứng minh tứ giác MKNH nội tiếp đường tròn:.    HOK n. tieáp chaén HPK     HMK 2.HOK (1)   HMK ở tâm chắn HPK  . M) có:.    HAK n. tieáp chaén HMK     HNK 2.HAK (2)   HNK ở tâm chắn HMK  . (N) có:. .     Từ (1) và (2)  HMK + HNK =2( HOK + HAK ).  . (3).   OAK vuông tại K  HOK + HAK = 900 (4)     Từ (3) và (4)  HMK + HNK =2( HOK + HAK ) = 1800.  MKNH nội tiếp đường tròn (đpcm)..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×