Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Danh sach doan vien Cong doan nam hoc 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.61 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CÔNG ĐOÀN GIÁO DỤC HƯƠNG SƠN CÔNG ĐOÀN TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN MỸ Số: 12/BC-CĐTHSM. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Sơn Mỹ, ngày 28 tháng 12 năm 2016. DANH SÁCH CÁN BỘ, ĐOÀN VIÊN CÔNG ĐOÀN NĂM HỌC 2016-2017 ( Tính đến ngày 30/9/2016 ) Đơn vị: Công đoàn trường Tiểu học Sơn Mỹ Họ và tên. Chức vụ chuyên. TT. môn. 1 2 3 4 5 6 7. Hồ Đình Tâm Trần Thị Hồng Phạm Thị Bảy Hà Thị Hằng Văn Thị Lan Phương Tống Trần Thăng. HT. Trương Thị Thanh Thiện. TT. 8 9. Nguyễn Thị Thúy Long. 10 11 12 13. Phan Thị Thục Anh Lê Thị Nhật Thành Cao Thị Hiền Nguyễn Thị Hằng. Trần Thị Việt Hà. P.HT. TT. Chức vụ công đoàn CTCĐ ĐH. UVBCH -TBNC UVBTV -TBTT. Ngày sinh. Năm vào ngành. NBCHợp đồng. Năm vào đảng. L. Lương - Phụ cấp H. số H. số H. số chức trách thâm nhiệm niên vụ. 4.98. 0.30. 1.450. 0.1. 3.33. 0.25. 0.430. 0.1. 3.66. 0.20. 0.494. 0.1. 3,65. 0.501. 0.1. 4.06. 0.938. 0.1. 2004 2003. Có vợ Có chồng Có chồng Có chồng Có chồng Có vợ Có chồng. 3.33. 0.333. 0.1. 0.424. 0.1. BC BC. 2001 2002. Có chồng Có chồng. 3.99. 0.678. 0.1. 3.34. 0.401. 0.1. BC BC BC BC. 2008 2000. Có chồng Có chồng Có chồng Có chồng. 3.0. Trình độ đào tạo. Môn. 21/7/1979 18/8/1967 02/9/1978 10/01/1979. 1984 2000 1997 1999 1989 2002 2000. ĐH ĐH ĐH ĐH TC ĐH ĐH. VH VH VH VH VH VH VH. BC BC BC BC BC BC BC. 1989 2003 2002 2002. 10/10/1973 20/10/1978. 1994 2000. ĐH CĐ. VH MT. 01/10/1980 19/02/1977. 2004 1998 2009 2010. ĐH ĐH TC TC. ÂN TD KT TB. 29/11/1958 04/03/1978 07/10/1971. 20/6/1985 18/10/1987. Cộng. Đã có vợ, chồng. H. số. 3.33. 0.20. 0.1. 3,66. 0.1 0.476. 0.1. 2.26. 0.1. 0.1. 2,06 44.6 5. 0.1. 0.1. 0.95. 0.3. 6.125. Sơn Mỹ, ngày 27 tháng 9 năm 2016 TM. BAN CHẤP HÀNH CHỦ TỊCH Trần Thị Hồng M 2. Cán bộ, giáo viên, nhân viên. H. số khu vực. 1.3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Cán bộ, giáo viên, nhân viên Tổng số CB,GV,NV. Trong đó:. Quản lý. Nam. Nữ. Nam. 2. 11. 1. 13. Giáo viên. Nữ. Nam 1. Nhân viên. Nữ. 1. Nam 8. Hợp đồng. Nữ. 0. Nam 2. Giáo viên Mầm non Biên Ngoài chế biên chế 0 0. Nữ. 0. 0. M 3: Trình độ đào tạo: ( Của cán bộ QL và giáo viên; của nhân viên ) CB-GV-NV Trong đó. Tổng số CB, GV, NV. Nam. 13. 2. Trình độ đào tạo của cán bộ quản lý và giáo viên Trên Đại Đại học Cao Trung Sơ cấp học đẳng cấp. Trình độ đào tạo của nhân viên Trên Đại Đại học Cao Trung học đẳng cấp. Nữ. SL. Tỷ lệ %. SL. Tỷ lệ %. SL. Tỷ lệ %. SL. Tỷ lệ %. SL. Tỷ lệ %. SL. Tỷ lệ %. SL. Tỷ lệ %. SL. Tỷ lệ %. SL. Tỷ lệ %. SL. Tỷ lệ %. 11. 0. 0. 10. 90.9. 0. 0. 1. 9.1. 0. 0. 0. 0. 1. 50. 0. 0. 1. 50. 0. 0. Sơ cấp. M4 Đảng viên. T T. Đơn vị TS. TH Sơn Mỹ. 1. Đoàn viên công đoàn mới ( năm học 20162017 ). 12. Nữ. 10. Kết nạp mới ( Từ tháng 1-2016 đến nay). 0. 0. Nhà nội trú. TS phòng. TS người ở. 0. 0. Số nữ CB,GV,NV sinh con thứ 3. Nữ. 0. Năm 2014. Năm 2015. 0. 0. Số CBGVNV về hưu. Năm Năm 2016( tí 2016 nh đến tháng 9-2016). 0. 1. Số CBGVNV mới biên chế, hợp đồng năm học 20162017. Năm 2017. 0. 0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> M5. Số điện thoại và gmail liên lạc ( của chủ tịch CĐ và hiệu trưởng ) Họ và tên Trần Thị Hồng Hồ Đình Tâm. Điện thoại cơ quan 0393877319 0393877319. Điện thoại di động 01684178996 0976484791. Địa chỉ gmail M6 TRÌNH ĐỘ TT. Caocấp TS. Nữ. Chính trị TC TS. Nữ. SC TS. Ngoại ngữ CĐ. ĐH. Nữ. TS. Nữ. TS. Nữ. TC TS. Nữ. ĐH TS. Nữ. Tin học CĐ TS. Nữ TS. TC Nữ. M7 Nhà ở ( Thống kê số lượng ). Tiền lương. Nhà cao tầng. Nhà cấp 4 kiên cố. Nhà gỗ. Nhà Tạm. Đang ở Nội trú. Đang Thuê ở. 0. 7. 6. 0. 0. 0. Cao nhất. Thấp nhất. Trung bình. 11 538 000 đồng 2 235 000 đồng 6 300 000 đồng Sơn Mỹ, ngày 27 tháng 9 năm 2016 TM. BAN CHẤP HÀNH CHỦ TỊCH. Trần Thị Hồng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> M8. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Sơn Mỹ, ngày 27 tháng 9. năm 2016. BÁO CÁO Số lượng, chất lượng đoàn viên và cán bộ Công đoàn Đơn vị: Công đoàn trường Tiểu học Sơn Mỹ TT. Tên đơn vị. Đoàn viên Công đoàn T/số. Nữ. Đảng viên. Ủy viên Ban Chấp hành công đoàn T/số. Nữ. Đảng viên. Trình độ chuyên môn Trên ĐH. ĐH. CĐ. TC. Ghi chú. Trình độ chính trị CN, TC SC CC. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 1. Công đoàn trường TH Sơn Mỹ. 13. 11. 12. 3. 3. 3. 0. 3. 0. 0. 0. 1. 2. Cơ cấu số lượng. 16. Ủy viên Ban Chấp hành công đoàn, Ủy ban kiểm tra Ban kiểm tra công đoàn Cơ cấu độ tuổi trong BCH. Số mới tham gia BCHCĐ. Số ủy viên BCH là cán bộ QL. Số ủy viên kiểm tra là ủy viên BCH. Số ủy viên kiểm tra là nữ. Số ủy viên kiểm tra có trình độ CĐ trở lên. 0. 1. 1. 1. 1. 30 tuổi trở xuống. 31-40 tuổi. 41 – 50 tuổi. 0 3 0 Sơn Mỹ, ngày 27 tháng 9 năm 2016 TM. BAN CHẤP HÀNH CHỦ TỊCH. Trần Thị Hồng. 51 – 60 tuổi. 0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> M9. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Sơn Mỹ, ngày 27 tháng 9 năm 2016 DANH SÁCH Ban chấp hành công đoàn, Ban nữ công, Ban kiểm tra công đoàn, Ban thanh tra nhân dân Đơn vị: Công đoàn trường Tiểu học Sơn Mỹ. I. TT 1 2 3. Danh sách Ban chấp hành công đoàn: Họ và tên. Ngày tháng năm sinh. Ngày vào ngành. Chức vụ Ghi chú trong BCH CĐ P. Bí thư chi bộ P. Hiệu trưởng Chủ tịch CĐ Trần Thị Hồng 04/03/1978 05/9/2000 05/9/2000 Trương Thị Thanh Thiện 10/01/1979 Trưởng ban nữ công 05/9/2000 Trần Thị Việt Hà 10/10/1978 UV ban kiểm tra CĐ II. Danh sách làm công tác kiểm tra công đoàn: ( dưới 30 đoàn viên có 1 đồng chí trong BCH làm công tác kiểm tra ). TT Họ và tên. Ngày tháng năm sinh. Ngày vào ngành. 1. 10/10/1978. 05/9/2000. Trần Thị Việt Hà. III. TT. Chức vụ trong Đảng. Chức vụ chuyên môn. Chức vụ chuyên môn. Chức vụ trong BCH CĐ UVBCH CĐ. Làm nhiệm Ghi chú vụ gì trong ban kiểm tra công đoàn UV ban kiểm tra CĐ. Danh sách ban nữ công: ( Dưới 30 đoàn viên có 1 đồng chí trong BCH làm công tác nữ công ) Họ và tên Ngày tháng Ngày vào Chức vụ Chức vụ Làm nhiệm vụ gì. Ghi.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> năm sinh 1. Trương Thị Thanh Thiện IV. TT. 1 2 3. 10/01/1979. ngành. chuyên môn. 05/9/2000. trong BCH CĐ UVBCH CĐ. trong ban nữ công. chú. Trưởng ban nữ công. Danh sách ban thanh tra nhân dân ( có 1 đồng chí trong BCH làm trường ban TTrND ) Họ và tên. Trần Thị Việt Hà Nguyễn Thị Thúy Long Tống Trần Thăng. Ngày tháng năm sinh. 10/10/1978 10/10/1971 02/9/1978. Ngày vào ngành. Chức vụ chuyên môn. 05/9/2000. 05/9/1994 05/9/2002. Chức vụ trong BCH CĐ. UVBCH CĐ TT tổ 4,5. Làm nhiệm vụ gì trong ban thanh tra nhân dân. Ghi chú. Trưởng ban Ủy viên Ủy viên TM. BAN CHẤP HÀNH CHỦ TỊCH. Trần Thị Hồng. M 10.. THỐNG KÊ NHÀ MÁI ẤM CÔNG ĐOÀN.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TT. Họ và tên người được hỗ trợ làm nhà MÂCĐ. Được hỗ trợ vào năm học nào. Hỗ trợ của cấp tỉnh, hay cấp huyện. Số tiền được hỗ trợ. Ghi chú. ( Danh sách này có 0 người được hỗ trợ làm nhà từ quỹ Mái ấm Công đoàn) Sơn Mỹ, ngày 27 tháng 9 năm 2016 TM. BAN CHẤP HÀNH CHỦ TỊCH. Trần Thị Hồng.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×