Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De DA chuong 1 dai 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.67 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA CHƯƠNG I MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 7. Thời gian làm bài 45 phút Họ và tên: ………………………………….. Ngày tháng năm 2017 ĐỀ 7. Bài 1. (2,5 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau (tính nhanh nếu có thể): 1   a) (-0,25):  2 . 2. 2 3 15 1  15 5 5 b).  5  3 2 .   9  10 5  c) 3  16  e) 4. 81 . d). 9.. 1 3 2 2 1 : − +0,5 −1 3 3 2. ( ) [( ). ]. 1 100 2. Bài 2. (2 điểm). Tìm x, biết: 3 1 4 b) 1 4 x +1 2 =− 5. a) 3:x = 6:5 c). |x + 45|− 17 =0. d) (23:4).2(x+1) = 64. Bài 3. (1 điểm). Làm tròn số 7,5638 đến: a) Hàng đơn vị b) Chữ số thập phân thứ nhất c) Hàng phần trăm d) Hàng phần nghìn Bài 4. (1,5 điểm). Tìm hai số x và y, biết: x 2  3 7 a). x y  b) 5 4 và x – y = -11. Bài 5. (1 điểm). Tìm n, biết: 1   a)  2 . 2 n 1. 1  8. n. 343  7    b)  5  125. Bài 6. (2 điểm). Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Liên Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được. -------------*-------------. ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ LỚP 7 ĐỀ 7.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 1. (2,5 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau (tính nhanh nếu có thể): 2. 1 1 1 4   1   a) (-0,25):  2  = - 4 : 4 = 4  2 3 2 3 15 1  15 15  1   15 2 30 5 5 b) =  5 5.  5  3 2 5  3 4  5 1 1 .     .    .  9  10 5  9  10 10  9 10 18 c) 3 2 1 1  4 1 3 1  4 2 1 5 1 9 3  1   2  9.   :      0,5  1  9. :      :     :  .  2  27  9 2 2  3  9 2  3 9 3  5 5  3    3  d) 3 1 3 1  16  81  100  .4  9  .10 3  9  5  1 2 4 2 e) 4. Bài 2. (2 điểm). Tìm x, biết: a) 3:x = 6:5.  x. 3 5 2,5 6. 3 1 4 b) 1 4 x +1 2 =− 5. |x + 45|− 17 =0. c). ⇔ ⇔. 11 x = −1 35 − 23. − 33. x = 35. ; x = 35. d) (23:4).2(x+1) = 64 ⇔ x = 4 Bài 3. (1 điểm). a) 7,5638  8 b) 7,5638  7,6 c) 7,5638  7,56 d) 7,5638  7,564 Bài 4. (1,5 điểm). Tìm hai số x và y, biết: x 2  a) 3 7. 6 x= 7. ⇔. x y  b) 5 4 và x – y = -11. ⇔. Bài 5. (1 điểm). Tìm n, biết: 2 n 1 1 1 1 2 x −1 1  ⇔ =   2 2 2 8   a). (). n. 343  7     b)  5  125. n. x = -55; y = -44. 3. (). ⇔. ⇔. 2n – 1 = 3. ⇔. 2n = 4. n=2. 3.  7 7      5  5   n 3. Bài 6. (2 điểm). Gọi số giấy vụn 7A, 7B, 7C thu được lần lượt là a, b, c kg. a. b. c. a. b. c. a+b+ c 120. Ta có: 9 = 7 = 8 và a + b + c = 120 suy ra 9 = 7 = 8 = 9+8+7 = 24 Vậy a = 5.9 = 45 (kg) b = 5.7 = 35 (kg) c = 5.8 = 40 (kg). =5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×