Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.2 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VĨNH LONG. ĐIỂM CỦA TOÀN BÀI THI Bằng số Bằng chữ. KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn: TOÁN THCS Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi : 06/12/2015. GIÁM KHẢO (họ, tên và chữ ký). SỐ PHÁCH (Do CTHĐ ghi). 1). 2). QUY ĐỊNH 1) Thí sinh không được ghi bất cứ điều gì ở phía trên dòng này 2) Các kết quả cuối cùng về tính gần đúng, nếu không nói gì thêm, làm tròn tới 5 chữ số thập phân (không làm tròn các kết quả trung gian) 3) Bài thi không được viết bằng mực đỏ, bút chì, không viết bằng hai thứ mực. Phần viết hỏng thì gạch bỏ, không được tẩy xóa bằng bất cứ cách gì (kể cả bút xóa) 4) Thí sinh làm bài trực tiếp vào bảng đề thi này. Từ Bài 1 đến Bài 7 chỉ ghi kết quả. Từ Bài 8 đến Bài 10, thí sinh trình bày tóm lược lời giải ở cột bên trái và ghi kết quả ở cột bên phải 5) Thí sinh làm 10 bài toán sau, mỗi bài 5 điểm 6) Dấu gần đúng cũng được trình bày bằng dấu “=” 7) Nếu không làm tròn hoặc làm tròn không đúng yêu cầu trừ phân nữa số điểm của phần đó.. -1-.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 1. (5 điểm) 3. 1 1 2,351.2 4 4, 637.25 8 A 1 3 5 7 2 4 6 8 a) Tính b) Tính tổng sau: (lấy chính xác đến 10 chữ số thập phân) 1 1 1 1 995.997.999 B 3.5.7 5.7.9 7.9.11 c) Tính (lấy chính xác đến 11 chữ số thập phân) sin 3 57 015'.cos 2 810 27 ' tan 230 28' C cot 3 270 tan 3 290 Bài 2. (5 điểm) a) Tính giá trị của các biểu thức x 1 2 x A 1 : x 1 x 1 x x x x 1 , với x 205,123 b) Tìm nghiệm của phương trình 1 1 1 x.(4 ) 3 2 1 2 3 1 5 3 1 4 5 1 7 4 2 6 7 8 9 Bài 3. (5 điểm) 1719 1 = 3976 1 2+ 1 3+ a) Tìm các số tự nhiên a, b biết 1 5+ 1 a+ b 4 4 4 4 y 1 2 1 2 1 2 .... 1 2 1 3 5 2015 . Viết số y đã b) Cho số thực. (1,5đ). (2,0đ). (1,5đ). (2,5đ). (2,5đ). (2,5đ). (2,5đ). cho dưới dạng phân số và số thập phân với 5 chữ số ở phần thập phân. Bài 4. (5 điểm) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A 1 1 1 ... 1 ... 10 2 2 3 2 3 4 2 3 4 a) Tính b) Khi dùng máy tính cầm tay để thực hiện phép tính chia một số tự nhiên cho 48, được thương là 37, số dư là số lớn nhất có thể có được. (2,5đ). (2,5đ). của phép chia đó. Hỏi số bị chia là bao nhiêu? Bài 5. (5 điểm) a) Tìm chữ số thập phân thứ 45 trong phép chia b) Tìm 3 chữ số cuối cùng bên phải của 7 c) Tính tổng các ước lẻ của số 804257792 Bài 6. (5 điểm). 13 23. 2015. (1,5đ) (1,5đ) (2,0đ). -2-.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Cho đa thức. f x 6 x3 7 x 2 16 x m. f x . chia hết cho. (2,5đ). 2 x 5 . Tìm m và số dư phép chia f x cho 3 x 2 . U n được xác định như sau Cho dãy số (n 2 1)Un 1 1 U1= 3 , Un= n(n 2) (Với n 2;3; 4 ). (2,5đ). Tính gần đúng giá trị của biểu thức A U1 U 2 U 3 .. U 2015. Bài 7. (5 điểm) Kết quả Anh Bình gửi tiết kiệm với số tiền T1 220.000.000 đồng (hai trăm hai. (5,0đ). mươi triệu đồng) loại kỳ hạn 3 tháng vào ngân hàng với lãi suất 11,11% (trên năm). Hỏi sau 3 năm 9 tháng, anh Bình nhận được số tiền T2 là bao nhiêu (cả vốn lẫn lãi) ? Giả thiết anh Bình không rút vốn lãi ở tất cả các định kì trước đó. (Kết quả ghi chính xác đến 1 chữ số thập phân). Bài 8. (5 điểm) 20349 n 47238 và A để A 4789655 27 n là lập phương của một số tự nhiên. Tìm số tự nhiên n Lời giải (3,5đ) Kết quả (1,5đ). Bài 9. (5 điểm) -3-.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 0 Cho hình bình hành ABCD có cạnh AB 15,1cm ; AB AD và A 60 . Tính diện tích phần không chung nhau giữa hình bình hành ABCD và hình tròn nội tiếp hình bình hành ABCD.. a) Sơ lượt cách giải: (3,5đ). b) Kết quả (1,5đ). Bài 10. (5 điểm) 0 Tam giác ABC có AB 6, 25cm , AC 12,5cm , góc BAC 120 . Đường thẳng qua B song song với AC cắt phân giác AD tại I. Tính diện tích tam giác BIC . Trình bày sơ lược cách giải (3,5 đ) Kết quả: (1,5 đ). HẾT./.. -4-.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>