Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.45 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>.Trường TH Lê Lợi HS: ……………………………………… Lớp 4: ……. Thứ……….., ngày……….. tháng ……… năm 2017 Kiểm tra định kỳ Giữa kỳ 2 Môn: Toán Thời gian: 40 phút (kể từ khi bắt đầu làm bài). Điểm. Họ và tên giám thị: ………………………………………………… Ký tên: ………………………………………………… Họ và tên giám khảo: ……………………………………………. Ký tên: ………………………………………………… Phần 1 (4đ): Phần trắc nghiệm Câu 1. Số 939 có dấu hiệu: a. Chia hết cho 3. b. Chia hết cho 9. c. Vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9. d. Chia hết cho 2. Câu 2. Một khu rừng hình vuông có cạnh bằng 5000m. Diện tích của khu rừng là: A. 20 000m2 B. 25000m2 2 C. 25km D. 2km2 5000m2 Câu 3. Chọn khẳng định đúng: A. Diện tích hình bình hành bằng độ dài hai cạnh của nó nhân với nhau. B. Diện tích hình bình hành bằng độ dài đáy nhân với chiều cao. C. Diện tích hình bình hành bằng độ dài hai cạnh đối diện nhân với nhau. D. Tất cả các đáp án trên. 1 3 9 4 Câu 4. Thứ tự đúng từ lớn đến bé của các phân số: 10 ; 10 ; 10 ; 10 là: 1 3 9 4 4 3 9 1 A. 10 ; 10 ; 10 ; 10 B. 10 ; 10 ; 10 ; 10 9 4 3 1 C. 10 ; 10 ; 10 ; 10 Phần 2 (6đ) Câu 5. Tính (2đ) 3 4 5 + 5 ;. 1 3 4 9 D. 10 ; 10 ; 10 ; 10. 23 3. 11 – 3 ;. ………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………. 3 9 2 x 3. 1 4. 2 : 3 ;. ………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………. Câu 6. Rút gọn phân số: 4 a. 10. 9 b. 648.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………. Câu 7. So sánh các phân số: 7 8 a. 101 và 101. 4 b. 10 và. 4 6. Câu 8. Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng dài. Tính chiều rộng của sân trường. Bài giải. 5 6. chiều. ………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………. Câu 9. Một hình chữ nhật có chiều dài 16cm. Chiều dài hơn chiều rộng 4cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. (2 điểm) Bài giải ………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………. - HẾT -.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN TOÁN 4 GKII NH2016 – 2017 Phần 1 (4đ) Câu 1 đến 8 mỗi câu 1 điểm: Câu 1A - câu 2B – câu 3B – câu 4D – 7 12 27 Câu 5: a) 5 b) 3 hoặc 4 c) 6 Câu 6 4 2 a. 10 = 5 9 1 b. 648 = 72 Câu 7: 7 8 a. 101 < 101 Câu 8: Chiều rộng là: (0.5 điểm) 5 120 - 6 = 100 (m) (0.5 điểm) Thiếu ĐS trừ 0.5 điểm. 9. Mỗi lời giải 0.5 Mỗi phép tính 0.5 ĐS nếu sai trừ 0.5 Chiều dài hình chữ nhật: 16 – 4 = 12 (cm) Diện tích hình chữ nhật: 16 x 12 = 192 (cm2) ĐS: 192cm2. 3 1 d) 6 = 2. 4 b. 10 <. 4 6.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>