Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.64 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 3 MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)26/02/2017. Họ và tên học sinh:...........................................................Số báo Mã đề thi 037 danh: ......................... x3 F ( x) 4 dx x 1 Câu 1: Tìm họ nguyên hàm 1 1 1 ln x 4 1 C ln x 4 1 C ln x 4 1 C ln x 4 1 C A. F(x) = B. 3 C. 2 D. 4 1 A 2 log1/3 6 log1/3 400 3log1/3 3 45 2 Câu 2: Giá trị của biểu thức là A. 5 B. -4 C. -3 D. 4 Câu 3: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB = a, BC = 2a. Cạnh SA vuông góc với mp(ABCD). Cạnh SC = 3a. Thể tích của khối chóp SABCD bằng 2 5a 3 4 3 a 3 3 3 A. 3 B. 6a C. D. 2 3a y x3 3 x m 1 Câu 4: Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt nếu và chỉ nếu m thoả mãn m 1, m 3 m 1 A. -3<m<1 B. C. m>1 D. 3 2 Câu 5: Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x 3 x bằng 2 3 B. 4 C. 2 D. 2 5 A. Câu 6: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích khối chóp SABC là a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. 2 B. 12 C. 6 D. 24 Câu 7: Số cạnh của hình bát diện là A. 12 B. 8 C. 10 D. 16 Câu 8: Gọi R là bán kính đáy, S là diện tích và V là thể tích của khối cầu. Công thức nào sau đây sai? 4 S R2 2 3 A. S R B. C. 3V SR D. S 4 R Câu 9: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh 2a. Thể tích và diện tích xung quanh của hình nón là 2. A.. C.. V. V. a3 2 , Stp 2 a 2 6. B.. a3 3 , Stp 2 a 2 6. D.. V. a3 3 , Stp 2 a 2 12. V. a3 3 , Stp 4 a 2 6. 5. Câu 10: Hàm số y 3( x 1) có tập xác định là B. ( ;1) A. \{1} Câu 11: Hàm số A.. ;1. y x3 2 m 1 x 2 m 1 x 5 7 1; B. 4 . C. (1; ). D. . đồng biến trên khi m thuộc 7 7 ; 1; 4 C. D. 4.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> a1/4 a 9/4 a1/4 a 5/4 là Câu 12: Giá trị rút gọn của biểu thức A. 1 – a B. 1 + a C. 2a D. A 1 y 1 x2 Câu 13: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 7 log a 4 3 2 6 Câu 14: Tìm cơ số a biết A. a = 4 B. a = 2 C. a = 6 D. a = 8 2 1 y x 2lnx [e ; e ] Câu 15: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên lần lượt là 1 ( )2 2 2 A. e và 1 ; B. 1 và 0 C. e – 2 và 1 D. Đáp số khác A. Câu 16: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ): x 2 + y2 + z2 -2x + 4y – 6z -2 = 0 có tâm I, bán kính R là A. I (1; 2;3), R 4 B. I (2; 4; 6), R 58 C. I ( 2; 4; 6), R 58 D. I ( 1; 2; 3), R 4 Câu 17: Hình lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tai B, cạnh AB = a, cạnh BC = a 3 , cạnh bên AA’= 2a 5 . Thể tích của khối lăng trụ đó bằng 3 A. 2a 15. a 3 15 3 D.. 3 B. a 15. 3 C. a 10 x2 2x 3 y x 2 Câu 18: Tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số và y x 1 là 3; 4 . 2; 1 . 1; 2 . 1; 0 . B. C. D. A. 10. Câu 19: Cho f(x) liên tục trên 2. A. 1. thoả mãn. f ( x)dx 7;f ( x)dx 3 0. 2. . Khi đó, giá trị của. 10. P f ( x) dx f ( x) dx 0. 0;10. 6. 6. có giá trị là B. 2. C. 4. D. 3. Câu 20: Một hình cầu có bán kính 2a. Mặt phẳng (P) cắt hình cầu theo một hình tròn có chu vi 2, 4 a . Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến (P) bằng A. 1,4a B. 1,6a C. 1,7a D. 1,5a Câu 21: Trong các mệnh đề sau,mệnh đề nào sai? A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được 1 khối đa diện lồi B. Khối hộp là khối đa diện lồi C. Khối tứ diện là là khối đa diện lồi D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi Câu 22: Hình chóp với đáy là tam giác có các cạnh bên bằng nhau thì chân đường cao hạ từ đỉnh xuống đáy là? A. Trung điểm 1 cạnh của đáy B. Tâm đường tròn ngoại tiếp đáy C. Tâm đường tròn nội tiếp đáy D. Trọng tâm của đáy 3 2 Câu 23: Điểm cực tiểu của hàm số y x 2 x x là. 4 A. 27. B. 1 C. 0 Câu 24: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?. 1 D. 3.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A.. dx x c. ( c là hằng số ). x B.. . 1 1 dx x c 1 ( c là hằng số ). 1. dx ln x c C. x. 0dx c D. ( c là hằng số ) 2 Câu 25: Số nghiệm của phương trình log 3 ( x 6) log 3 ( x 2) 1 là A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 1/5. ( c là hằng số ). log b. 1/3. 1 1 log b 3 2 thì. Câu 26: Nếu a a và A. 0 < a < 1, b > 1 B. 0 < a < 1, 0 < b < 1 C. a > 1, 0 < b < 1 D. a > 1, b > 1 a 2 2 2 x ln x ln 2 dx 3 x 2 , a là tham số. Giá trị của tham số a là Câu 27: Biết 1 A. -1. B. 4 2 3. C. 3. D. 2. dx. I. 2. 2 x x 3 Câu 28: Tính 1 3 3 I I I 3 3 3 A. B. C. D. Đáp án khác 3 Câu 29: Một người thợ định làm một thùng hình trụ (không nắp) để đựng 2m nước. Để tiết kiệm vật liệu nhất cần làm đáy thùng có bán kính bao nhiêu mét? 2 2 1 1 3 3 A. B. C. D. 3 Câu 30: Khối chóp SABCD có thể tích bằng a 6 , mặt đáy ABCD là hình chữ nhật, diện tích tam giác a2 3 BCD bằng 2 . Chiều cao của khối chóp đó bằng. 3a 2 A. 2. Câu 31: Đồ thị hàm số thoả mãn m 1 m 15 A.. B. 3a 2 y ( x 3)( x 2 2 x m). C. 2a 3. D. 6a 2. cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi tham số m. B. m>-1 C. m = -1 y x (ln x 1) Câu 32: Đạo hàm của hàm số là 1 1 A. x B. lnx C. lnx – 1 2 x 1 x 1 Câu 33: Phương trình 2 33.2 4 0 có nghiệm là A. x = 2, x = -3 B. x = -1, x = 4 C. x = 1, x = -4 2 x 2 x Câu 34: Tích các nghiệm của phương trình : 3 3 30 là A. 2 B. -1 C. -2. D.. m 1 m 15. D. 1 D. x = -2, x = 3 D. 1. 2. Câu 35: Tích phân. I x ( x 1)5dx 1. và u = x – 1. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau 1. 1 u6 u5 13 I I (u 1)u du I x (1 x )5 dx I 6 5 0 0 42 2 A. B. C. D. Câu 36: Phương trình 2 log 2 (2 x 2) log1/2 (9 x 1) 1 có tổng các nghiệm bằng 1. 5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 5/2. B. 0 C. 3/2 D. – 3/2 x2 Câu 37: Phương trình 4 2 m 0 có nghiệm khi m 0 m 1 A. B. C. m 0 D. m 1 Câu 38: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Tỷ số thể tích của khối chóp SMNCD và khối chóp SABCD bằng 1 3 1 3 A. 2 B. 8 C. 4 D. 4 Câu 39: Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân cạnh a, góc giữa A’B và mặt phẳng (ABC) bằng 600 . Thể tích của ABCA’B’C’ bằng a3 3 a3 3 3 3 A. 6 B. 3a 3 C. a 3 D. 2 Câu 40: Cho hình trụ có bán kính bằng 10 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 5. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng x 1. A. 200. B. 250 C. 300 D. Đáp số khác 1 3 y x 4 x2 5x 7 x1 , x2 x1.x2 3 Câu 41: Cho hàm số : có 2 điểm cực trị là . Hỏi tích là bao nhiêu? x1.x2 5 x1.x2 5 x1.x2 8 x1.x2 8 A. B. C. D. Câu 42: Cho hình chóp SABC có SA = a, SB = b, SC = c đôi một vuông góc với nhau. Thể tích khối chóp SABC bằng abc abc abc A. abc B. 6 C. 3 D. 2 Câu 43: Số mặt cầu đi qua 3 điểm phân biệt không thẳng hàng là A. 2 B. 0 C. 1 D. Vô số Câu 44: Cho hình trụ có chiều cao h và có bán kính đáy là r. Khi đó, diện tích xung quanh của hình trụ là 1 rh A. 3. B. rh C. 2 rh log 3 50 ? Câu 45: Cho log 3 15 a, log 3 10 b . Khi đó A. 4a + b - 1 B. a + b -1 C. 2a + b – 1 3. 2. D. 3 rh D. 3a + b – 1. 2. Câu 46: Hàm số y x 6mx 3(m 4m) x đạt cực đại tại x 1 khi giá trị của tham số m là m 1 m 1 B. m 0 D. m 1 A. C. 4 2 Câu 47: Hàm số y x 4x 2017 nghịch biến trên khoảng. . . B.. . ; 2 và 0; 2 . D.. ; 2 . 2;0. A. C.. và . 2; . 2; 2. . Câu 48: Cho hình nón có bán kính đáy là 3a, chiều cao là 4a. Thể tích của khối nón là A. 16 a. 3. B. 15 a. 3. 3. 3 C. 36 a. D. 12 a Câu 49: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> x 1 x A. 2x 1 y x C.. 2x 1 x B. x 1 y x D.. y. y. a ( 1;1; 0) b (1;1; 0) c Câu 50: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba véc tơ , , (1;1;1) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? c 3 a 2 b c a A. B. C. D. b. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) --------------------------------------------------------- HẾT ---------Mã đề: 037 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. A B C D A B C D A B C D. 50.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>