Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.86 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD- ĐT TP HẠ LONG TRƯỜNG TH LÝ THƯỜNG KIỆT. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. Số: 37 QĐ/ Tr.TH. Hạ Long, ngày 11 tháng 8 năm 2016. QUYẾT ĐỊNH “ V/v phân công nhiệm vụ cho giáo viên, nhân viên nhà trường năm học 2016 - 2017” HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG TIỂU HỌC LÝ THƯỜNG KI ỆT. - Căn cứ Quyết định số 41/2010/QĐ- BGD& ĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường Tiểu học; - Căn cứ quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông Ban hành theo thông tư số 28/2009/TT-BGD ĐT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Căn cứ thực Chỉ thị 25 –CT/TU ngày 28/02/2014 và hướng dẫn số 03/ HDTU ngày 14/4/2014 của Ban thường vụ Tỉnh ủy về “Đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng, tinh giảm bộ máy biên chế”; - Căn cứ phẩm chất, năng lực và kinh nghiệm công tác của các thành viên Ban giám hiệu nhà trường và các quyết định luân chuyển công tác của cán bộ, giáo viên nhà trường; - Xét đề nghị của chuyên môn.nhà trường, QUYẾT ĐỊNH Điều 1: Phân công nhiệm vụ cho giáo viên, nhân viên nhà trường năm học 2016 - 2017 cụ thể như sau: 1. Phân công giáo viên giảng dạy nhà trường năm học 2016 – 2017 gồm 68 người. Trong đó có 67 giáo viên biên chế và hợp đồng thành phố; 01 giáo viên hợp đồng trường (có danh sách kèm theo) 2. Phân công bà: Ngô Quế Chi, giáo viên tiểu học nhiệm vụ Tổng Phụ trách Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh trường hạng I, dạy 2 tiết /tuần..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3. Phân công các nhân viên thực hiện nhiệm vụ trong nhà trường năm học 2016 2017 gồm 10 người. Trong đó có 3 nhân viên biên chế, hợp đồng thành phố và 07 nhân viên hợp đồng trường (có danh sách kèm theo) Điều 2: Giáo viên, nhân viên nhà trường có trách nhiệm thực hiện đủ các nhiệm vụ theo điều lệ trường Tiểu học quy định và được hưởng chế độ theo quy định hiện hành. Giáo viên, nhân viên hợp đồng trường có trách nhiệm thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ theo các điều khoản đã ký kết trong hợp đồng và được hưởng chế độ theo quy định trong hợp đồng lao động Điều 3: Quyết định có hiệu lực kể từ ngày kí. Các ông bà có tên ở Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành Nơi nhận :. HIỆU TRƯỞNG. - Phòng GD &ĐT Hạ Long; - Như điều 3; - Lưu: VT.. Nguyễn Thị Hương.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÂN CÔNG GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM VÀ GIẢNG DẠY NĂM HỌC 2016 – 2017 ( Kèm theo quyết định số 37/QĐ-Tr.TH ngày 11/8/2016). STT. Họ và tên GVCN. Trình độ đào tạo CĐTH. Nhiệm vụ giảng dạy GVCN lớp 1A1. Ghi chú Khu T.tâm. 1. Bà Hoàng Thị Nghĩa. 2. Bà Trần Thị Loan. ĐHTH. GVCN lớp 1A2. Khu T.tâm. 3. Bà Lê Thị Huyền Trang. ĐHTH. GVCN lớp 1A3. Khu T.tâm. 4. Bà Phạm Thị Diệu Thúy. ĐHTH. GVCN lớp 1A4. Khu T.tâm. 5. Bà Ngô Thị Liền. ĐHTH. GVCN lớp 1A5. Khu T.tâm. 6. Bà Phạm Thị Minh. ĐHTH. GVCN lớp 1A6. Khu T.tâm. 7. Bà Hoàng Thị Mùi. CĐTH. GVCN lớp 1A7. Khu T.tâm. 8. Bà Dương Hải Sâm. ĐHTH. GVCN lớp 1A8. Khu T.tâm. 9. Bà Nguyễn Thị Nghĩa. ĐHTH. GVCN lớp 2A1. Khu T.tâm. 10. Bà Đặng Thị Hiền. CĐTH. GVCN lớp 2A2. Khu T.tâm. 11. Bà Nguyễn Thị Dung. CĐ Toán. GVCN lớp 2A3. Khu T.tâm. CĐTH. GVCN lớp 2A4. Khu T.tâm. CĐ Sinh. GVCN lớp 2A5. Khu T.tâm. 12. Bà Đoàn Thị Cẩm. 13. Bà Dương Tuyết Nhung. 14. Bà Tô Thị Chúc. CĐTH. GVCN lớp 2A6. Khu T.tâm. 15. Bà Lê Thị Kim Hoa. CĐ Hóa. GVCN lớp 2A7. Khu T.tâm. 16. Bà Chu Thị Minh. ĐHTH. GVCN lớp 2A8. Khu T.tâm. 17. Bà Đặng Thị Thu Hằng. CĐTH. GVCN lớp 2A9. Khu T.tâm. 18. Bà Trương Toàn Mỹ Anh. CĐTH. GVCN lớp 3A1. Khu T.tâm. 19. Bà Nguyễn Thị Hải. CĐTH. GVCN lớp 3A2. Khu T.tâm. 20. Bà Lê Thị Tố Nga. ĐHTH. GVCN lớp 3A3. Khu T.tâm. 21. Bà Lý Thị Vượng. ĐHTH. GVCN lớp 3A4. Khu T.tâm. ĐHTH. GVCN lớp 3A5. Khu T.tâm. CĐTH. GVCN lớp 3A6. Khu T.tâm. CĐ Tiểu học. GVCN lớp 3A7. Khu T.tâm. 22 23. Bà Đặng Thị Hồng Lê Bà Tạ Thị Thu Trang. 24. Bà Trần Thị Bích Diệp. 25. Bà Hà Thị Oanh. ĐHTH. GVCN lớp 3A8. Khu T.tâm. 26. Bà Lê Hồng Lan. CĐTH. GVCN lớp 3A9. Khu T.tâm.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 27. Bà Nguyễn Thị Hoa Quỳnh. CĐTH. GVCN lớp 4A1. Khu T.tâm. 28. Bà Hoàng Thị Giang. CĐTH. GVCN lớp 4A2. Khu T.tâm. 29. Bà Trần Thị Nga. ĐHTH. GVCN lớp 4A3. Khu T.tâm. 30. Bà Đỗ Thi Thu Hường. ĐHTH. GVCN lớp 4A4. Khu T.tâm. 31. Bà Phùng Thị Thùy Linh. ĐHTH. GVCN lớp 4A5. Khu T.tâm. 32. Bà Hoàng Thị Thủy. CĐTH. GVCN lớp 4A6. Khu T.tâm. ĐHTH. GVCN lớp 4A7. Khu T.tâm. ĐHTH. GVCN lớp 4A8. Khu T.tâm. 33 34. Bà Vũ Thị Thu Hằng Ông Nguyễn Trung Đức. 35. Bà Nguyễn Thị Thảo. ĐHTH. GVCN lớp 5A1. Khu T.tâm. 36. Bà Hoàng Thị Hạnh. ĐHTH. GVCN lớp 5A2. Khu T.tâm. 37. Bà Hà Thị Hậu. CĐTH. GVCN lớp 5A3. Khu T.tâm. 38. Bà Nguyễn T Thu Thương. ĐHTH. GVCN lớp 5A4. Khu T.tâm. 39. Bà Nguyễn Hải Hà. ĐHTH. GVCN lớp 5A5. Khu T.tâm. 40. Bà Nguyễn Thị Phương. ĐHTH. GVCN lớp 5A6. Khu T.tâm. 41. Bà Nguyễn Thu Phương. CĐTH. GVCN lớp 1A9. Khu HLong. 42. Bà Mai Hồng Bích Thủy. CĐTH. GVCN lớp 1A10. Khu HLong. 43. Bà Trần Hải Bình. CĐTH. GVCN lớp 1A11. Khu HLong. 44. Bà Phạm Xuân Hương. CĐTH. GVCN lớp 1A12. Khu HLong. 45. Bà Ngô Hồng Tươi. CĐTH. GVCN lớp 2A10. Khu HLong. 46. Bà Trần Quỳnh Giang. CĐTH. GVCN lớp 2A11. Khu HLong. 47. Bà Nguyễn Thị Tuyết. ĐHTH. GVCN lớp 2A12. Khu HLong. 48. Bà Nguyễn Thị Thủy Hà. CĐTH. GVCN lớp 2A13. Khu HLong. CĐTH. GVCN lớp 3A10. Khu HLong. ĐH Toán. GVCN lớp 3A11. Khu HLong. 49. Bà Đỗ Thị Thảo. 50. Bà Nguyễn Thị Hồng Lập. 51. CĐTH. GVCN lớp 3A12. Khu HLong. 52. Bà Phạm Thị Hương Bà Bùi Lê Bích Thảo. ĐHTH. GVCN lớp 4A9. Khu HLong. 53. Bà Phạm Thị Hạnh. ĐHTH. GVCN lớp 4A10. Khu HLong. 54. Bà Bùi Thị Thắm. ĐHTH. GVCN lớp 4A11. Khu HLong. 55. Bà Dương Thị Thoa. ĐHTH. GVCN lớp 5A7. Khu HLong. CĐTH. GVCN lớp 5A8. Khu HLong. 56. Bà Lê Thị Loan.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 57. CĐTH. GVCN lớp 5A9. 58. Bà Vũ Thị Hòa Bà Phạm Thị Hồng Lĩnh. CĐ Mĩ thuật. Dạy Mĩ thuật. 59. Ông Trần Quốc Tuấn. ĐH Mĩ thuật. Dạy Mĩ thuật. 60. Bà Hoàng Linh Nhâm. CĐ Mĩ thuật. Dạy Mĩ thuật. 61. Bà Nguyễn T Mai Dung. CĐ Âm nhạc. Dạy âm nhạc. 62. Bà Nguyễn T Mai Định. ĐH Âm nhạc. Dạy âm nhạc. 63. Bà Trần Thị Hồng An. ĐH ngoại ngữ. DạyTiếng Anh. 64. Bà Trần Thị Nguyệt. ĐH ngoại ngữ. DạyTiếng Anh. 65. Bà Bùi Thị Hà. CĐ ngoại ngữ. DạyTiếng Anh. 66. Bà Phạm Thị Kim Liên. ĐH ngoại ngữ. DạyTiếng Anh. 67. Bà Tẩy Thị Xuân. CĐ TDTT. DạyThể dục. 68. Bà Lê Thị Thu. CĐ Tiểu học. Dạy bộ môn tiểu học. 69. Phạm Thị Thanh Huyền. CĐ Tin học. Dạy Tin học. 70. Đinh Thị Thanh Nga. ĐH Toán Tin. Dạy Tin học. 71. Đỗ Thị Vân Anh. ĐH Tin. Dạy Tin học. (Tổng số: 71 người). PHÂN CÔNG NHÂN VIÊN NĂM HỌC 2016 – 2017 ( Kèm theo quyết định số 37/QĐ-Tr.TH ngày 11/8/2016). Khu HLong.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> STT 1 2 3. Họ và tên GVCN Bà Bùi Thị Thu Trang Bà Nguyễn Thị Nhài. Trình độ đào tạo ĐH kế toán ĐH kế toán. Ghi chú. Thủ quỹ kiêm văn thư Kế toán kiêm y tế. HĐ.thành phố. HĐ.thành phố. Biên chế. 4. Ông: Nguyễn Văn Vân. Trung cấp. Thư viện kiêm thiết bị Bảo vệ khu T.tâm. 5. Ông: Bùi Kim Điếm. Trung cấp. Bảo vệ khu T.tâm. HĐ trường. 6. Ông: Nguyễn Trọng Kỳ. Trung cấp. Bảo vệ khu T.tâm. HĐ trường. 7. Ông: Phạm Văn Bình. Trung cấp. Bảo vệ khu T.tâm. HĐ trường. 8. Bà: Đào Thị Hường. Trung cấp. Lao công khu T.tâm. HĐ trường. 9. Bà: Nguyễn Thị Duyên. Trung cấp. HĐ trường. 10. Bà: Nguyễn Thị Tính. Trung cấp. 11. Ông: Nguyễn Văn Sáu. 12. Bà: Vũ Thị Ngọc. Cao đẳng kĩ thuật CĐ Sư phạm. Phục vụ bán trú khu Trung tâm Lao công, bảo vệ khu lẻ Bảo vệ khu lẻ Phục vụ bán trú khu lẻ. HĐ trường. Lê Thị Trang Nhung. CĐ Thông tin. Nhiệm vụ. HĐ trường. HĐ trường HĐ trường. (Tổng số: 12 người). Danh sách giáo viên, nhân viên nghỉ thai sản STT 1 2 3. Họ và tên. Lý do nghỉ. Lê Hoài Thương Nguyễn Thị Vui Phạm Thị Xuân. Nghỉ thai sản Nghỉ thai sản Nghỉ thai sản. Thời gian bắt đầu nghỉ. Thời gian bắt đầu đi làm. 11/03/2016. 11/9/2016. 04/5/2016. 04/11/2016. 12/7/2016. 12/01/2016. (Tổng số: 03 người) Ghi chú: Sau khi giáo viên hết thời gian nghỉ thai sản, nhà trường sẽ phân công nhiệm vụ phù hợp với yêu cầu công việc thực tế của trường..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Các đ/c rà soát lại trình độ đào tạo của từng cá nhân. Nếu không đúng thì gạch ghi bên cạnh. Ghi số điện thoại vào cột tương ứng. Chuyển tay cho đồng nghiệp hoàn thành..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> PHÂN CÔNG GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM VÀ GIẢNG DẠY NĂM HỌC 2016 – 2017 ( Kèm theo quyết định số 37/QĐ-Tr.TH ngày 11/8/2016). STT. Họ và tên GVCN. Trình độ đào tạo CĐTH. Nhiệm vụ giảng dạy GVCN lớp 1A1. 1. Bà Hoàng Thị Nghĩa. 2. Bà Trần Thị Loan. ĐHTH. GVCN lớp 1A2. 3. Bà Lê Thị Huyền Trang. ĐHTH. GVCN lớp 1A3. 4. Bà Phạm Thị Diệu Thúy. ĐHTH. GVCN lớp 1A4. 5. Bà Ngô Thị Liền. ĐHTH. GVCN lớp 1A5. 6. Bà Phạm Thị Minh. ĐHTH. GVCN lớp 1A6. 7. Bà Hoàng Thị Mùi. CĐTH. GVCN lớp 1A7. 8. Bà Dương Hải Sâm. ĐHTH. GVCN lớp 1A8. 9. Bà Nguyễn Thị Nghĩa. ĐHTH. GVCN lớp 2A1. 10. Bà Đặng Thị Hiền. CĐTH. GVCN lớp 2A2. 11. Bà Nguyễn Thị Dung. CĐ Toán. GVCN lớp 2A3. CĐTH. GVCN lớp 2A4. CĐ Sinh. GVCN lớp 2A5. 12. Bà Đoàn Thị Cẩm. 13. Bà Dương Tuyết Nhung. 14. Bà Tô Thị Chúc. CĐTH. GVCN lớp 2A6. 15. Bà Lê Thị Kim Hoa. CĐ Hóa. GVCN lớp 2A7. 16. Bà Chu Thị Minh. ĐHTH. GVCN lớp 2A8. 17. Bà Đặng Thị Thu Hằng. CĐTH. GVCN lớp 2A9. 18. Bà Trương Toàn Mỹ Anh. CĐTH. GVCN lớp 3A1. 19. Bà Nguyễn Thị Hải. CĐTH. GVCN lớp 3A2. 20. Bà Lê Thị Tố Nga. ĐHTH. GVCN lớp 3A3. 21. Bà Lý Thị Vượng. ĐHTH. GVCN lớp 3A4. ĐHTH. GVCN lớp 3A5. CĐTH. GVCN lớp 3A6. CĐ Tiểu học. GVCN lớp 3A7. 22 23. Bà Đặng Thị Hồng Lê Bà Tạ Thị Thu Trang. 24. Bà Trần Thị Bích Diệp. 25. Bà Hà Thị Oanh. ĐHTH. GVCN lớp 3A8. 26. Bà Lê Hồng Lan. CĐTH. GVCN lớp 3A9. Số ĐT.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 27. Bà Nguyễn Thị Hoa Quỳnh. CĐTH. GVCN lớp 4A1. 28. Bà Hoàng Thị Giang. CĐTH. GVCN lớp 4A2. 29. Bà Trần Thị Nga. ĐHTH. GVCN lớp 4A3. 30. Bà Đỗ Thi Thu Hường. ĐHTH. GVCN lớp 4A4. 31. Bà Phùng Thị Thùy Linh. ĐHTH. GVCN lớp 4A5. 32. Bà Hoàng Thị Thủy. CĐTH. GVCN lớp 4A6. ĐHTH. GVCN lớp 4A7. ĐHTH. GVCN lớp 4A8. 33 34. Bà Vũ Thị Thu Hằng Ông Nguyễn Trung Đức. 35. Bà Nguyễn Thị Thảo. ĐHTH. GVCN lớp 5A1. 36. Bà Hoàng Thị Hạnh. ĐHTH. GVCN lớp 5A2. 37. Bà Hà Thị Hậu. CĐTH. GVCN lớp 5A3. 38. Bà Nguyễn T Thu Thương. ĐHTH. GVCN lớp 5A4. 39. Bà Nguyễn Hải Hà. ĐHTH. GVCN lớp 5A5. 40. Bà Nguyễn Thị Phương. ĐHTH. GVCN lớp 5A6. 41. Bà Nguyễn Thu Phương. CĐTH. GVCN lớp 1A9. 42. Bà Mai Hồng Bích Thủy. CĐTH. GVCN lớp 1A10. 43. Bà Trần Hải Bình. CĐTH. GVCN lớp 1A11. 44. Bà Phạm Xuân Hương. CĐTH. GVCN lớp 1A12. 45. Bà Ngô Hồng Tươi. CĐTH. GVCN lớp 2A10. 46. Bà Trần Quỳnh Giang. CĐTH. GVCN lớp 2A11. 47. Bà Nguyễn Thị Tuyết. CĐTH. GVCN lớp 2A12. 48. Bà Nguyễn Thị Thủy Hà. CĐTH. GVCN lớp 2A13. CĐTH. GVCN lớp 3A10. ĐH Toán. GVCN lớp 3A11. 49. Bà Đỗ Thị Thảo. 50. Bà Nguyễn Thị Hồng Lập. 51. CĐTH. GVCN lớp 3A12. 52. Bà Phạm Thị Hương Bà Bùi Lê Bích Thảo. ĐHTH. GVCN lớp 4A9. 53. Bà Phạm Thị Hạnh. ĐHTH. GVCN lớp 4A10. 54. Bà Bùi Thị Thắm. ĐHTH. GVCN lớp 4A11. 55. Bà Dương Thị Thoa. ĐHTH. GVCN lớp 5A7. CĐTH. GVCN lớp 5A8. 56. Bà Lê Thị Loan.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 57. CĐTH. GVCN lớp 5A9. 58. Bà Vũ Thị Hòa Bà Phạm Thị Hồng Lĩnh. CĐ Mĩ thuật. Dạy Mĩ thuật. 59. Ông Trần Quốc Tuấn. ĐH Mĩ thuật. Dạy Mĩ thuật. 60. Bà Hoàng Linh Nhâm. CĐ Mĩ thuật. Dạy Mĩ thuật. 61. Bà Nguyễn T Mai Dung. CĐ Âm nhạc. Dạy âm nhạc. 62. Bà Nguyễn T Mai Định. ĐH Âm nhạc. Dạy âm nhạc. 63. Bà Trần Thị Hồng An. ĐH ngoại ngữ. DạyTiếng Anh. 64. Bà Trần Thị Nguyệt. ĐH ngoại ngữ. DạyTiếng Anh. 65. Bà Bùi Thị Hà. CĐ ngoại ngữ. DạyTiếng Anh. 66. Bà Phạm Thị Kim Liên. ĐH ngoại ngữ. DạyTiếng Anh. 67. Bà Tẩy Thị Xuân. CĐ TDTT. DạyThể dục. 68. Bà Lê Thị Thu. CĐ Tiểu học. Dạy bộ môn tiểu học. 69. Phạm Thị Thanh Huyền. CĐ Tin học. Dạy Tin học. 70. Đinh Thị Thanh Nga. ĐH Toán Tin. Dạy Tin học. 71. Đỗ Thị Vân Anh. ĐH Tin. Dạy Tin học. (Tổng số: 71 người). PHÂN CÔNG NHÂN VIÊN NĂM HỌC 2016 – 2017 ( Kèm theo quyết định số 37/QĐ-Tr.TH ngày 11/8/2016).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> STT 1 2 3. Họ và tên GVCN Bà Bùi Thị Thu Trang Bà Nguyễn Thị Nhài. Trình độ đào tạo ĐH kế toán ĐH kế toán. Ghi chú. Thủ quỹ kiêm văn thư Kế toán kiêm y tế. HĐ.thành phố. HĐ.thành phố. Biên chế. 4. Ông: Nguyễn Văn Vân. Trung cấp. Thư viện kiêm thiết bị Bảo vệ khu T.tâm. 5. Ông: Bùi Kim Điếm. Trung cấp. Bảo vệ khu T.tâm. HĐ trường. 6. Ông: Nguyễn Trọng Kỳ. Trung cấp. Bảo vệ khu T.tâm. HĐ trường. 7. Ông: Phạm Văn Bình. Trung cấp. Bảo vệ khu T.tâm. HĐ trường. 8. Bà: Đào Thị Hường. Trung cấp. Lao công khu T.tâm. HĐ trường. 9. Bà: Nguyễn Thị Duyên. Trung cấp. HĐ trường. 10. Bà: Nguyễn Thị Tính. Trung cấp. 11. Ông: Nguyễn Văn Sáu. 12. Bà: Vũ Thị Ngọc. Cao đẳng kĩ thuật CĐ Sư phạm. Phục vụ bán trú khu Trung tâm Lao công, bảo vệ khu lẻ Bảo vệ khu lẻ Phục vụ bán trú khu lẻ. HĐ trường. Lê Thị Trang Nhung. CĐ Thông tin. Nhiệm vụ. (Tổng số: 12 người). HĐ trường. HĐ trường HĐ trường.
<span class='text_page_counter'>(12)</span>