Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

Bai 14 Soan thao van ban don gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG CÔ VÀ CÁC BẠN ĐẾN VỚI TIẾT DỰ GIỜ HÔM NAY. TIN HỌC 6.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu Câu hỏi hỏi 11. Em hãy nêu ra một số thành phần của văn bản trong Microsoft Word? Đáp án:. Kí tự, dòng, trang, đoạn văn bản..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu hỏi 2. Con trỏ văn bản là gì? Đáp án:. Con trỏ văn bản là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình máy tính khi soạn thảo văn bản..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN(TT) 1. Các thành phần của văn bản. 2. Con trỏ soạn thảo. 3. Quy tắc gõ văn bản trong Word. 4. Gõ văn bản chữ Việt.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3. Quy tắc gõ văn bản trong Word Trời. ,nắng mặtđặt trờisát rực rỡ.từ đứng dấu : ; ?, !ánh phải vào Trờitiếp nắngtheo ,ánh trời rực rỡ.rỡ.nếu nắng, ánhlàmặt mặt trời rực trướcTrời nó, một dấu cách Trời nắng,ánh mặt trời rực rỡ. sau còn nội dung..  Các.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3. Quy tắc gõ văn bản trong Word  Các. dấu mở: ( [ { < ‘ “ phải đặt sát bên trái của kí tự đầu tiên.  Các dấu đóng: ) ] } > ’ ” phải đặt sát bên phải của kí tự ngay cuối cùng..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3. Quy tắc gõ văn bản trong Word VD:  Lớp. 6A1 học rấtgiỏi.  Lớp 6A1 học rất giỏi..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3. Quy tắc gõ văn bản trong Word Một số quy tắc cần tuân thủ:  Giữa các từ chỉ dùng 1 kí tự trống (nhấn phím cách Spacebar) để phân cách.  Nhấn Enter một lần để ngắt đoạn..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 4. Gõ văn bản chữ Việt . Chữ Việt có các chữ cái có dấu: ă, â, ê, đ, ô, ơ, ư.... Trên bàn phím có các phím ă, â, ê, đ, ô, ơ, ư ... không nhỉ?. Không có phím nào như thế cả!!!.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 4. Gõ văn bản chữ Việt Làm thế nào để gõ được các kí tự có dấu này từ các phím có sẵn trên bàn phím?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 4. Gõ văn bản chữ Việt. Vietkey. Unikey.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 4. Gõ văn bản chữ Việt Các. chương trình gõ thường cho phép nhiều kiểu gõ khác nhau. Hai kiểu gõ thông dụng nhất là kiểu TELEX và VNI..

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 4. Gõ văn bản chữ Việt Em hãy dùng kiểu gõ Telex để gõ câu dưới đây:  Hôm nay là ngày thứ ba. ☺.  Hoom. nay laf ngayf thuws ba..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 4. Gõ văn bản chữ Việt Lưu. ý: Để gõ chữ Tiếng Việt, cần:  Bật tính năng chữ Việt  Chọn phông chữ, bảng mã phù hợp  Chọn kiểu gõ phù hợp.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 1:. Trong soạn thảo văn bản nhấn Enter một lần để? A. Phân cách giữa các kí tự.. B. Phân cách giữa các từ.. C. Phân cách giữa các đoạn.. 23 30 29 28 26 27 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 24 25 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 2:. Trong các cách gõ dưới đây, cách nào gõ đúng theo kiểu gõ VNI? A. Nguyeenx Traix. B. Nguye6n4 Tra4i. C. Nguyeenx Tra4i. 23 30 29 28 26 27 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 24 25 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hướng dẫn về nhà: - Học bài: + Các quy tắc gõ chữ Việt. + Hai kiểu gõ thông dụng. - Làm bài tập SGK - Xem trước bài 15 Chỉnh sửa văn bản.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Cảm ơn quý thầy cô cùng tất cả các bạn học sinh đã chú ý theo dõi.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×