Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.81 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 03 trang). ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM HỌC 2016-2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Ngày thi: 10/4/2017. Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………… Số báo danh:……………………………………………………………….. Mã đề: 238. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: Cl =35,5; Br= 80; F = 19; I = 127; S= 32; O = 16; H=1; N = 14; P=39; C = 12; K= 39; Mn = 55; Na = 23; Fe = 56; Ba = 137; Pb=207; Cd =112; Cr=52; Mg = 24; Al = 27; Ag = 108; Ca=40; Zn =65; Cu=64, Ne=20; Ni=59; Sn=119; Se=79; Be=9; Sr = 88, He=4.. 1. Có thể phân biệt 3 dung dịch : KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là A. Al B. giấy quỳ tím C. BaCO3 D. Zn 2. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao thu được chất rắn là: A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe. D. Fe2O3. 3. Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do : A. Phản ứng thủy phân của protein. B. Sự đông tụ của protein bởi nhiệt độ. C. Phản ứng màu của protein. D. Sự đông tụ của lipit. 4. Cho 10,8 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với khí clo dư, thu được 53,4 gam muối. Kim loại M là A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Al. 5. Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là: A. HCl, O3, H2S. B. HF, Cl2, H2O. C. H2O, HF, H2S. D. O2, H2O, NH3. 6. Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là: A. metyl fomat. B. etyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl axetat. 7. Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường? A. Cl2 và O2. B. H2 và F2. C. CO và O2. D. H2S và N2. 8. Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của A. anken. B. ankađien. C. ankin. D. ankan. Chất dùng để làm khô khí Cl ẩm là 9. 2 A. dung dịch H2SO4 đậm đặc. B. dung dịch NaOH đặc. C. Na2SO3 khan. D. CaO 10. Hợp chất X là 1 amin đơn chức bậc 1 chứa 31,11% nitơ. Công thức phân tử của X là: A. C2H5NH2 B. C3H5NH2 C. CH3NH2 D. C4H7NH2 11. Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu A. vàng. B. xanh tím. C. nâu đỏ. D. hồng. 12. Loại nước cứng gặp nhiều trong tự nhiên là A. nước mềm. B. nước cứng vĩnh cửu. C. nước cứng tạm thời. D. nước cứng toàn phần. 13. Kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Au. B. Mg. C. Ag. D. Cu. 14. Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A. Al(OH)3. B. NaHCO3. C. Al2O3. D. Na2CO3. 15. Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí? A. Glyxin. B. Etanol. C. Anilin. D. Metylamin. 16. Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa tăng dần từ trái sang phải là: A. K+, Cu2+, Al3+. B. Cu2+, Al3+, K+. C. Al3+, Cu2+, K+. D. K+, Al3+, Cu2+. Trang 1 mã 238.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 17. Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Zn + Fe(NO3)2. B. Cu + AgNO3. C. Fe + Cu(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2. 18. Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. 19. Cho biết hiện tượng xảy ra khi trộn lẫn các dung dịch FeCl3 và Na2CO3. A. Kết tủa trắng và sủi bọt khí. B. Kết tủa trắng. C. Kết tủa đỏ nâu và sủi bọt khí. D. Kết tủa đỏ nâu. 20. Đốt cháy hoàn toàn ancol X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Ancol X đó là: A. C2H4(OH)2. B. C4H7(OH)3. C. C2H5OH. D. C3H5(OH)3 21. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử K (Z = 19) là A. 4s1. B. 3d1. C. 3s1. D. 2s1. 22. Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là: A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. CH3NH2. D. H2NCH2COOH. 23. Oxit là oxit axit: A. Al2O3. B. Na2O. C. CaO. D. CO2. 24. Công thức hoá học của clorua vôi là A. CaOCl2. B. Ca(ClO)2. C. CaCl2. D. CaO2Cl. 25. Thổi hỗn hợp khí CO và H2 đi qua a gam hỗn hợp gồm CuO và Fe3O4 có tỉ lệ mol 1:2 , sau phản ứng thu được b gam chất rắn A. Hòa tan hoàn toàn b gam A bằng dung dịch HNO3 loãng dư , thu được dung dịch X (không chứa ion Fe2+). Cô cạn dung dịch X thu được 41 gam muối khan. a gam nhận giá trị nào ? A. 13,6 B. 12,6 C. 10,6 D. 9,8 26. Dung dịch Ba(OH)2 có thể tác dụng với tất cả các chất: A. CO2, Zn, Al, FeO, Na2CO3. B. FeCl3, Cl2, MgO, ZnCl2, SO2, H2SO4. C. ZnCl2, Cl2, NaHCO3, P2O5, SO2, KHSO4. D. CO2, Zn, Al, Fe(OH)3, Na2CO3. 27. Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyền vượt quá tiêu chuẩn cho phép? A. CO2 và CH4 B. N2 và CO C. CO2 và O2 D. CH4 và H2O 2NO2 (∆H<0) (1); 28. Cho các phản ứng: 2NO + O2 N2 + 3H2 (∆H>0) (2) 2NH3 . Khi tăng áp suất thì: A. (1) chuyển dịch theo chiều thuận; (2) chuyển dịch theo chiều thuận. B. (1) chuyển dịch theo chiều nghịch; (2) chuyển dịch theo chiều nghịch. C. (1) chuyển dịch theo chiều thuận; (2) chuyển dịch theo chiều nghịch. D. (1) chuyển dịch theo chiều nghịch; (2) chuyển dịch theo chiều thuận. 29. Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC thu được hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam. Số mol của mỗi ete trong hỗn hợp là bao nhiêu? A. 0,2 mol. B. 0,15 mol. C. 0,4 mol. D. 0,1 mol. 30. Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là A. 12,8 B. 13,2 C. 1,0 D. 1,2 Trang 2 mã 238.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 31. Khuấy đều một lượng bột Fe, Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch X và khí NO và còn lại một ít kim loại. Vậy dung dịch X chứa chất tan: A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, HNO3. B. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)3, HNO3. D. Fe(NO3)2 duy nhất. 32. Để phân biệt bốn bình mất nhãn đựng riêng các khí CO2, SO3, SO2 và N2, một học sinh đã dự định dùng thuốc thử (một cách trật tự) theo bốn cách dưới đây. Cách nào đúng ? A. dung dịch BaCl2, dung dịch Br2 và dung dịch Ca(OH)2. B. dung dịch Ca(OH)2, dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch Br2. C. dung dịch Br2, dung dịch BaCl2 và que đóm. D. quỳ tím ẩm, dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch Br2. 33. Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M. Muối tạo thành và khối lượng tương ứng là A. 24 gam NaH2PO4 ; 14,2 gam Na2HPO4. B. 28,4 gam Na2HPO4 ; 16,4 gam Na3PO4. C. 12 gam NaH2PO4 ; 28,4 gam Na2HPO4. D. 14,2 gam Na2HPO4 ; 32,8 gam Na3PO4. 34. Thủy phân hết m gam tetrapeptit Gly-Gly-Ala-Val (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 11,25 gam Gly, 33 gam Gly-Gly; 56,4 gam Ala-Val và 29,4 gam Gly-Ala-Val. Giá trị của m là: A. 111,743 B. 121,555 C. 81,542 D. 66,445 35. Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào? A. Tăng 7,92 gam. B. Giảm 7,38 gam. C. Giảm 7,74 gam. D. Tăng 2,70 gam. 36. Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp chứa các muối Fe(NO3)3, AgNO3, Cu(NO3)2, Zn(NO3)2 thì phản ứng oxi hóa - khử xảy ra đầu tiên sẽ là : A. Fe + 2Ag+→ Fe2+ + 2Ag B. Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu C. Fe + Zn2+ → Fe2+ + Zn D. Fe + Fe3+ → 3Fe2+ 37. Cho 11,6 gam muối FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3, được hỗn hợp khí CO2, NO và dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl (dư) vào X, thì dung dịch thu được hoà tan tối đa bao nhiêu gam bột đồng kim loại? (biết rằng có khí NO bay ra). A. 3,2 gam. B. 1,6 gam. C. 32 gam D. 14,4 gam 38. Nhiệt phân hoàn toàn m gam Fe(NO3)2 và AgNO3 thu được 117,6 lít hỗn hợp X(đktc). X hấp thu hết vào nước dư thu được dung dịch Y và 5,6 lít khí không màu (đktc). % khối lượng Fe(NO3)2 trong hỗn hợp đầu là: A. 34,62%. B. 55,95 % hoặc 40,4%. C. 34,62% hoặc 65,45%. D. 55,667%. 39. Cho x gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư tạo thành 49,25 gam kết tủa, biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của x là A. 56,25. B. 28,125. C. 17,578. D. 35,156. 40. Cho 13,4 gam hỗn hợp 2 axit cacboxylic no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng với Na dư thu được 17,8 gam muối. Thành phần phần trăm về khối lượng của axit có khối lượng mol lớn hơn là A. 54,78% B. 56,6% C. 45,22% D. 55,22% ----HẾT----. Trang 3 mã 238.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>